Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 8

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

 - Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.

 - Biết được vì saomọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

 - Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Vở bài tập Đạo đức 3.

 - Các bài thơ, bài hát, các câu chuyện về chủ đề gia đình.

 - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng.

 - Giấy trắng, bút màu.

III. Hoạt động dạy - học :

 

doc 16 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1554Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 8
LềCH BAÙO GIAÛNG
Thửự
Thứ tự
Moõn
Teõn baứi
Hai
1
ẹaùo ủửực
Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
2
Toaựn
Luyện tập
Ba
1
Taọp ủoùc
Các em nhỏ và cụ già 
2
Keồ chuyeõn
Các em nhỏ và cụ già 
3
Toaựn
Giảm đi một số lần
4
Thuỷ coõng
Gấp, cắt, dán bông hoa 
Tử
1
Chớnh taỷ
Nghe - viết: Các em nhỏ và cụ già
2
Toaựn
Luyện tập.
Naờm
1
Taọp ủoùc
Tiếng ru
2
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
3
Toaựn
Tim số chia
4
Taọp vieỏt
ễn chữ hoa G
Saựu
1
Taọp laứm vaờn
Kể về người hàng xúm
2
Chớnh taỷ
Nhớ - viết: Tiếng ru
3
Toaựn
Luyện tập
4
Aõm nhaùc
 Õn taọp baứi haựt Gaứ gaựy
5
SHTT
Đạo đức
Bài 4: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
	- Biết được vì saomọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
	- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở bài tập Đạo đức 3.
	- Các bài thơ, bài hát, các câu chuyện về chủ đề gia đình.
	- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
	- Giấy trắng, bút màu.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Xử lý tình huống và đóng vai.
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận, đóng vai một tình huống - BT4.
- GV kết luận:
+ Tình huống 1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em không được nghịch dại.
+ Tình huống 2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông nghe.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến - BT5
- GV lần lượt đọc từng ý kiến.
Hoạt động 3: BT6.
Hoạt động 4: BT7.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh hoặc màu trắng (hay bằng những cách khác).
- Thảo luận về lý do HS có thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự.
- HS giới thiệu tranh mình vẽ về các món quà mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- HS múa hát, kể chuyện, đọc thơ.... về chủ đề bài học.
- HS thảo luận chung về ý nghĩa của bài thơ, bài hát đó.
- HS đọc phần đóng khung.
Toỏn
Tiết 36: Luyện tập.
I. Mục tiờu:
	- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phộp chia 7 trong giải toỏn .
	- Biết xỏc định 1 / 7 của một hỡnh đơn giản .
II. Đồ dựng dạy học:
	Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1. Kiểm tra bài cũ- Gọi HS đọc thuộc lũng bảng chia 7.
- Kiểm tra vở bài tập:
- Nhận xột, tuyờn dương, ghi điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
- Nờu mục tiờu bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
* Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. 
- HS tự suy nghĩ và làm bài.
- Hỏi: Khi đó biết 7 x 8 = 56, cú thế ghi ngay kết quả của 56 : 7 = được khụng? Vỡ sao?
- Gọi HS đọc từng cặp phộp tớnh.
- Cho HS tự làm tiếp phần b.
Bài 2: Xỏc định yờu cầu của bài. Yờu cầu HS tự làm bài.
28 7 35 7 21 7
 42 7 42 6 25 5
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. 
- Yờu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài.
Bài giải:
Số nhúm chia được là:
35 : 7 = 5 (nhúm)
 Đỏp số: 5 (nhúm)
- Vỡ sao tỡm số nhúm ta thực hiện phộp chia 35 cho 7?
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? 
- Thảo luận nhúm đụi.
- Tỡm 1/7 số mốo hỡnh a và b.
- Gọi HS nờu cỏch tỡm.
- Khoanh vào 1/7 là làm thế nào?
3. Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà HS luyện tập thờm về phộp chia tỏng bảng chia 7.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học. 
- 3 HS đọc.
- HS nối tiếp đọc.
- Tớnh nhẩm.
- 4 HS lờn bảng, lớp làm vào vở.
- Biết kết quả 7 x 8 = 56 ta cú thế ghi ngay 56 : 7 = 8.
Vỡ lấy tớch chia cho thừa số này thỡ sẽ được thừa số kia.
- HS đọc.
- HS làm bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- 3HS lờn bảng, lớp làm vào vở.
- HS tự chấm bài.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. 
- Vỡ cú tất cả 35 HS chia đều thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 7 HS. Như vậy, số nhúm là: 35 : 7 = 5 nhúm.
- Tỡm 1/7 số mốo.
- 2 HS thảo luận.
- Tỡm số mốo trong cỏc hỡnh a, b.
- Lấy số mốo chia 7.
+ Hỡnh a) : 3 con mốo.
+ Hỡnh b) : 2 con mốo.
Thứ ba, / /09
Tập đọc - kể chuyện
Các em nhỏ và cụ già 
I. Mục đích yêu cầu:
A. tập đọc
	- Đọc đỳng, rành mạch, bước đầu đọc đỳng cỏc kiểu cõu, biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật .
	- Hiểu ý nghĩa : Mọi người trong cộng đồng phải quan tõm đến nhau (Trả lời được cỏc CH 1,2,3,4) 
B. Kể chuyện
	- Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
	- Tranh hoặc ảnh một đàn sếu (hoặc con sếu) nếu có.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc
I. KIểM TRA BàI Cũ:
Kiểm tra HTL bài thơ Bận và trả lời câu hỏi.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 160
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc như SGV tr.160.
 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.160.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS không đọc ĐT bài này.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 – SGK tr.63
Câu hỏi 2 - SGK tr.63
Câu hỏi 3 - SGK tr.63
Câu hỏi 4 - SGK tr.63
Câu hỏi 5 - SGK tr.63
Câu hỏi bổ sung SGV tr.161.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm 6, tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
3, 4 HS đọc TL và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Theo dõi GV đọc 
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.63.
- Đọc theo nhóm.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài.
- Đọc thầm đoạn 1, 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 2 TLCH
- Đọc thầm đoạn 3, 4. TLCH
- Đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Đọc thầm 5, thảo luận nhóm.
- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.
- Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ:
Như SGV tr 162
2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện lời một bạn nhỏ.
a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ.
- Gợi ý như SGV tr162
b. Kể mẫu 1đoạn.
- Kể đoạn 2 (theo lời bạn trai)
- HDHS kể lần lượt theo từng đoạn theo gợi ý SGK tr.162.
c. Từng cặp HS tập kể.
- Theo dõi, hướng dẫn HS kể.
d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu câu hỏi SGV tr.162.
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS kể. Cả lớp theo dõi.
- 1 HS kể. Cả lớp theo dõi.
- 1 HS giỏi kể lại toàn truyện.
- Nhận xét bạn kể.
- HS phát biểu ý kiến cá nhân.
Toỏn
Tiết 37 : Giảm đi một số lần.
I. Mục tiờu:
	- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn .
	- Biết phõn biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần .
II. Đồ dựng dạy học:
	Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2, 3.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng nhõn 7 và chia 7
- Kiểm tra Vở bài tập về nhà.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới:
a. Giới thiệu
- Giới nờu mục tiờu bài học, ghi đề bài. 
b. Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài:
* Cỏch giảm một số đi nhiều lần:
- Nờu bài toỏn: Hàng trờn cú 6 con gà. Số gà hàng trờn giảm đi 3 lần thỡ được số gà hàng dưới. Tớnh số gà hàng dưới.
- Hàng trờn cú mấy con gà?
- Số gà hàng dưới như thế nào so với hàng trờn?
? con
6 con
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng thể hiện.
- Tiến hành tương tự với bài toỏn về độ dài đoạn thẳng AB và CD.
- Hỏi: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
Luyện tập 
Bài 1:- Yờu cầu HS đọc cột đầu tiờn của bảng.
Số đó cho
12
48
36
24
Giảm 4 lần
12 : 4 = 3
Giảm 6 lần
12 : 6 = 2
- Muốn giảm một số đi 6 lần ta làm thế nào?
-Muốn giảm1số đi4 lần ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ỡ tự làm bài.
- Nhận xột, chữa bài, cho điểm.
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. Phần a. 
- Mẹ cú bao nhiờu quả bưởi?
- Số bưởi cũn lại sau khi bỏn như thế nào so với số bưởi ban đầu?
- Yờu cầu HS vẽ sơ đồ:
30 giờ
- HS suy nhgĩ tự vẽ sơ đồ và trỡnh bày bài giải phần b.
Làm ta
- Túm tắt:
 Làm mỏy
 ? giờ
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. 
 + đoạn thẳng AB dài 8 cm 
a) vẽ đoàn thẳng CD cú độ dài là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần 
b) vẽ đoạn thẳng MN cú độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 Cm 
- Thảo luận nhúm đụi và nờu cỏch vẽ.
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột, chữa bài.
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập giảm một số đi một số lần.
- Nhận xột tiết học.
- 3 HS lờn đọc.
- 2 HS.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- Quan sỏt hỡnh minh hoạ, đọc lại đề toỏn.
- Hàng trờn cú 6 con.
- Gà hàng trờn giảm 3 lần thỡ bằng gà hàng dưới.
- 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. 
- Giải bài tập.
Bài giải:
Số gà hàng dưới là: 
6 : 3 = 2 (con gà)
Đỏp số: 2 (con gà)
- muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đú chia cho số lần.
- 2 HS đọc.
- Ta lấy số đú chia 6.
- Ta lấy số đú chia cho 4.
- 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. 
- Đổi vở chấm.
- 2 HS đọc.
- Mẹ cú 40 quả bưởi.
- Số bưởi ban đầu giảm đi 4 lần thỡ bằng số bưởi cũn lại sau khi bỏn.
- 1 HS vẽ, lớp theo dừi.
Giải:
Số bưởi cũn lại là: 
40 : 4 = 10 (quả)
Đỏp số: 10 (quả)
- 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở. 
Bài giải:
Thời gian làm cụng việc đú bằng mỏy:
30 : 5 = 6 (giời)
 Đỏp số: 6 (giời)
- Nhận xột bài bạn.
- Tự chấm bài.
- 2 HS đọc.
- HS thảo luận.
- HS vẽ trờn bảng.
Thủ công 
Bài: Gấp, cắt, dán bông hoa (Tiết 2)
I. Mục đích - yêu cầu:
HS biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. 
Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau.
Yêu thích giờ học gấp, cắt, dán hình.
II. Đồ dùng dạy - học:
Mẫu bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu.
Tranh quy trình gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nền.
Kéo thủ công, hồ dán, bút màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 3: HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp, cắt để được hình bông hoa.
- GV nhận xét.
- Chú ý: Có thể cắt bông hoa 4 cánh, 8 cánh có kích th ...  HS phát biểu ý kiến.
- HS HTL các câu thành ngữ, tục ngữ.
Toán
Tiết 39: Tim số chia
I. Mục tiờu: 
	- Biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp chia .
	- Biết tỡm số chia chưa biết .
II. Đồ dựng dạy học – chuẩn bị thầy và trũ :
	Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Trũ 
Hoạt động của Thầy 
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tỡm số chia.
- Nờu bài toỏn 1: Cú 6 ụ vuụng chia thành 2 nhúm. Hỏi mỗi nhúm cú bao nhiờu ụ vuụng? Nờu phộp tớnh tỡm số ụ vuụng ?
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp chia 6 : 2 = 3?
- Nờu bài toỏn 2: Cú 6 ụ vuụng, chia đều thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 3 ụ vuụng, hỏi chia được mấy nhúm?
- Nờu phộp tớnh ? 
- Vậy số nhúm 2 = 6 : 3
- 2 là gỡ trong phộp chia?
* Vậy số chia trong phộp chia thỡ bằng SBC chia cho thương.
- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gỡ trong phộp chia? Nờu cỏch tỡm x?
- HD trỡnh bày bài tỡm x:
+ Muốn tỡm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Tớnh nhẩm
- BT yờu cầu gỡ?
- Nhận xột, cho điểm
* Bài 2:- X là thành phần nào của phộp chia?- Nờu cỏch tỡm SBC, số chia?
- Chấm bài, nhận xột
3. Củng cố, dặn dũ	
 Trũ chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 5 = 7; b) 56 : X = 7
- GV nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà ụn bài
- Dặn dũ: ễn lại bài.
- hỏt
- Mỗi nhúm cú 3 ụ vuụng
 6 : 2 = 3 ( ụ vuụng)
- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- 2 nhúm
6 : 3 = 2( nhúm)
- Số chia
- HS đọc
- X là số chia
30 : X = 5
 X = 30 : 5
 X = 6
- Lấy SBC chia cho thương
- Làm miệng- Nờu KQ
- Làm phiếu HT
- HS nờu
a) 12 : X = 2 b) 42 : X = 6 
 X = 12 : 2 X = 42 : 6
 X = 6 X = 7
+ Làm miệng
- Là 7
- 7 : 1 = 7
- Là 1
- 7 : 7 = 1
- HS chơi trũ chơi
TẬP VIẾT
Tiết 8 : ễn chữ hoa G.
I - Mục tiờu:
- Viết đỳng chữ hoa G (1 dũng) C, Kha (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Gũ Cụng (1 dũng) và cõu ứng dụng: Khụn ngoan chú hoài đỏ nhau (1 lần) bằng chữ viết cỡ nhỏ. 
	- Củng cố cỏch viết chữ viết hoa G thụng qua BT ứng dụng.
II – Đồ dựng dayk học:
	- Mẫu chữ viết hoa G, vở TV.
	- Tờn riờng Gũ Cụng và cõu tục ngữ viết trờn dũng kẻ ụ li. 
III – Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và cõu ứng dụng
- Gọi1 HS lờn viết ấ-đờ, Em.
- Nhận xột, sửa chữa, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa
a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ G, C, K hoa.
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?
- Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh.
b) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết cỏc chữ viết hoa trờn.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Gũ Cụng
- GV giới thiệu từ ứng dụng: Gũ Cụng là tờn một thị xó thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đõy là nơi đúng quõn của ụng Trương Định - một lónh tụ nghĩa quõn chống thực dõn Phỏp.
b) Quan sỏt và nhận xột.
- Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Gũ Cụng.
- Nhận xột, sửa chữa.
4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng:
a) Giới thiệu cõu ứng dụng:
- Gọi HS đọc cõu ứng dụng
- GV giải thớch: Cõu tục ngữ khuyờn anh em trong nhà phải đoàn kết, yờu thương nhau.
b) Quan sỏt và nhận xột:
- Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết từ Khụn, Gà vào bảng con.
- Theo dừi, sửa lỗi cho từng HS.
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yờu cầu HS viết bài.
- Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
6. Củng cố, dặn dũ:- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Cú cỏc chữ hoa : G, C, K
- 2 HS nhắc lại, lớp theo dừi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc Gũ Cụng..
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 3 HS lần lượt đọc.
- Lớp chỳ ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- 2 HS lờn bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xột, sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra.
Thứ sáu, / /09
Tập làm văn 
Kể về người hàng xúm.
I.Mục tiờu:
- Biết kể về một người hàng xúm theo gợi ý ( BT1) 
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoàn văn ngắn ( Khoảng 5 cõu ) (BT2)
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng lớp viết 4 cõu hỏi gợi ý kể về người hàng xúm.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
-Kiểm tra 1,2 hs kể chuyện: Khụng nỡ nhỡn.
+Núi về tớnh khụi hài của cõu chuyện.
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
-Nờu mục đớch yờu cầu của bài học.
-Ghi đề bài.
2.HD hs làm bài
a.Bài tập 1
-Gọi 1 hs đọc yờu cầu. 
-Gv : Người hàng xúm là những người sụng bờn cạnh nhà của cỏc em.
-Gv nhắc hs: SGK gợi ý cho cỏc em 4 cõu hỏi để kể về người hàng xúm. Em cú thể kể từ 5-7 cõu sỏt với những gợi ý đú. Cũng cú thể kĩ hơn, với nhiờud cõu hơn về đặc điểm, hỡnh dỏng, tớnh tỡhn của người đú, tỡnh cảm của gia đỡnh em đối với người đú và tỡnh cảm của người đú đối với gia đỡnh em, khụng cần lệ thuộc vào 4 cõu hỏi gợi ý.
-Mời vài hs khỏ, giỏi kể mẫu vài cõu.
-Gv nhận xột, rỳt kinh nghiệm.
-Gọi 3,4 hs thi kể.
-Nhận xột. 
b.Bài tập 2
-Gv nờu yờu cầu của bài tập, nhắc hs chỳ ý: Cỏc em viết chõn thật, giản dị những điều em vừa kể, cú thể viết 5 - 7 cõu hoặc viết nhiều hơn 7 cõu.
-Sau khi hs viết xong, gv mời 5 - 7 em đọc bài.
-Cả lớp và gv nhận xột, bỡnh chọn người viết tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học.
-Yờu cầu hs chưa hoàn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp. Với những hs đó viết xong bài, cỏc em cú thể viết lại bài hay hơn.
-Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra đọc - đọc hiểu - luyện từ và cõu.
-2 hs kể chuyện, lớp theo dừi.
-2 hs đọc đề bài.
-1 hs đọc yờu cầu.
-Lớp đọc thầm theo.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-2 hs khỏ, giỏi kể mẫu về người hàng xúm.
-Hs nhận xột bạn kể.
-Hs viết bài.
-5,7 em hs đọc bài viết của mỡnh cho cả lớp nghe.
-Nhận xột bài viết của bạn.
Chính tả 
	Nhớ - viết: Tiếng ru
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ - viết bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ, khổ thơ lục bỏt, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- Làm đỳng BT (2) b.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra viết: nhàn rỗi, giặt giũ, da dẻ, rét run, diễn tuồng...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 172
2. Hướng dẫn nhớ - viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru 1 lần.
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả như SGV tr 173
2.2. HS viết
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc b).
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. 
- HS mở SGK tr 64, 65 để nhận xét.
- HS viết ra nháp tiếng khó; ghi nhớ những chỗ cần đánh dấu câu; nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
 HS nhớ - viết hai khổ thơ vào vở. Lưu ý cách trình bày và đánh dấu câu đúng.
- HS đọc lại bài, tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm vở BT.
- 3HS lên bảng viết lời giải vào bảng phụ và đọc kết quả.
Toaựn
TIẾT 40: Luyeọn Taọp
I. Mục tiờu: 
	- Biết tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh 
	- Biết làm tớnh nhõn (chia) số cú hai chữ số với (cho) số cú một chữ số.
II. Đồ dựng dạy học – chuẩn bị thầy và trũ:
	Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2(cột 1, 2 ), 3.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trũ 
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nờu cỏch tỡm số chia?
- Nhận xột, cho điểm.
3/ Bài mới
* Bài 1:
- X là thành phần nào của phộp chia?
- Nờu cỏch tỡm X?
- Chấm bài, nhận xột
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Chữa bài, nhận xột.
* Bài 3:
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Bài thuộc dạng toỏn gỡ?
- Nờu cỏch tỡm một trong cỏc thành phần bằng nhau của phộp tớnh?
- Chấm bài, nhận xột.
4/ Củng cố:
Trũ chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 7 = 8; b) 63 : X = 7
- Dặn dũ: ễn lại bài.
- HS hỏt
- HS nờu
- HS nờu
- Làm phiếu HT
a) X + 12 = 36 b) X- 25 = 35
 X= 36 - 12 X= 35 + 15
 X = 24 X = 50
c) X x 6 = 30 d) 42 : X = 7
 X= 30 : 6 X = 42 : 7
 X = 5 X = 6
- HS tự làm vào nhỏp
- Đổi vở- KT
- 3 HS chữa bài trờn bảng
 35 26 
x x 
 2 4 
 70 104 
 64 2 80 4 
 6 32 8 20 
 04 00 
 4 0 
 0 0 
- Đọc đề toỏn
- Cú 36 l dầu, số dầu cũn lại trong thựng bằng 1/3 số dầu đó cú
- Trong thựng cũn lại bao nhiờu l dầu ?
- HS nờu
- Ta lấy số đú chia cho số phần
Bài giải
Số dầu cũn lại trong thựng là:
36 : 3 = 12 ( lớt)
 Đỏp số: 12 lớt dầu
- HS thi chơi- Nờu KQ
 Õn taọp baứi haựt 
Gaứ gaựy
I.Muùc tieõu:
- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca.
	- Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
II.Chuaồn bũ cuỷa GV:
Nhaùc cu ùủeọm, goừ.
III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu:
1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn
2.Kieồm tra baứi cuừ:
 3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp haựt Gaứ gaựy
Hửụựng daón HS oõn taọp baứi haựt chuự yự giửừ ủuựng nhũp vaứ ủeàu 
GV hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp voó hoaởc goừ ủeọm theo nhũp
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa ủoồi vụựi nhửừng em chửa voó, haựt ủuựng nhũp
Hoaùt ủoọng 2: 
Taọp bieồu dieón baứi haựt 
GV chổ ủũnh tửứng toồ nhoựm ủửựng taùi choó trỡnh baứy baứi haựt 
Hửụựng daón HS vaứi ủoọng taực phuù hoaù.
Cuỷng coỏ – daởn doứ
Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựtvửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch 
GV nhaọn xeựt ,daởn doứ
Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo nhũp 
Tửứng toỏp ủửựng haựt theo hửụựng daón cuỷa GV
HS haựt vụựi toỏc ủoọ vửứa phaỷi, haựt nheù nhaứng, theồ tỡnh caỷm vui tửụi.
HS xem vaứ thửùc hieọn theo .
HS nghe vaứ ghi nhụự.
Sinh hoaùt lụựp

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc