Giáo án Tập viết lớp 3 cả năm

Giáo án Tập viết lớp 3 cả năm

TIẾT 1 : TẬP VIẾT

BÀI 1 : ÔN CHỮ CÁI A – TỪ VỪ A DÍNH

I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng:

 - Viết tên riêng(V ừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.

- Viết câu ứng dụng(Anh em như thể tay chân/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ) bằng chữ cỡ nhỏ

II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

 - Mẫu chữ viết hoa A.

 -Tên riêng Vừ A Dínhvà câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.

 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn.

 

doc 41 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 2282Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết lớp 3 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . .. . .ngày . . . . . . .tháng . . . . . . năm 200
TIẾT 1 : TẬP VIẾT 
BÀI 1 : ÔN CHỮ CÁI A – TỪ VỪ A DÍNH 
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng:
 - Viết tên riêng(V ừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng(Anh em như thể tay chân/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ) bằng chữ cỡ nhỏ 
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
 - Mẫu chữ viết hoa A.
 -Tên riêng Vừ A Dínhvà câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ 
 -Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 
 2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 Hoạt động 1.hướng dẫn viết bảng con 
 a. Hướng dẫn viết trên bảng con 
 - GV theo từ V ừ A Dính cho HS tìm các chữ hoa có trong từ .
 -GV theo chữ cái A hoa. 
 - GV cho HS nêu cấu tạo của chữ A 
 GV nhận xét chốt ý 
 - GV cho HS nêu cách viết 
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (A) 
 GV ghi bảng 
 - GV cho HS nêu cách viết chữ cái hoa V,D 
 GV ghi bảng 
 - GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2:. HS viết tư,câù ứng dụng 
 GV cho HS đọc từ 
 GV giải nghĩa từ 
 Xem sách giáo viên 
 Từ có mấy tiếng . 
 GV nê cách viết 
 GV ghi bảng : cho HS viết bảng con 
 -GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : anh em thân thiết , gắn bó với nhau như chân với tay , lúc nào cũng phải yêu thương , đùm bọc nhau.
HĐ3:Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu :
 +Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết các chữ V và D : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết tên Vừ A Dính : 2 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết câu tục ngữ 2 lần
 4.Chấm chữa bài
 -GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
 -Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 5.Củng cố dặn dò 
 -GV nhận xét tiết học.
 -Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng. 
HS nhắc lại. 
A, D, V 
 Chữ A cao hơn 2 đơn vị chữ gồm 3 nét , đó là 1 nét móc ngược trái 1nét móc ngươc phải 1 nét ngang giữa 
HS nhận xét 
 HS nêu cách viết 
 HS nêu cách viết 
HS tập viết chữ A,V,D vào bảng con 
 HS nhận xét 
 HS đọc từ V ừ A Dính 
3 tiếng 
 HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ V ừ A Dính vào bảng con và bảng lớp 
 -HS đọc câu ứng dụng:
 Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
 -HS tập viết trên bảng con các chữ : Anh, Rách.
 -HS viết vào vở . GV nhắc nhở HS ngồi viết đng1 tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét 
, độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 2 TẬP VIẾT
BÀI 2 : ÔN CHỮ HOA Ă , Â – ÂU LẠC 
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:
 1.Viết tên riêng ( Âu Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ.
 2.Viết câu ứng dụng ( Ăên quả nhớ kẻ trồng cây /Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ) 
 II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
 - Mẫu chữ viết hoa Ă , Â , L 
 -Tên riêng ÂU LẠC và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
 III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ 
 -GV cho HS viết bảng con từ Vừa A Dính .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa A .
 2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con 
 a. Hướng dẫn viết trên bảng con 
 -GV treo.chữ Ă và hỏi 
 -Chữ Ă cócấu tạo như thế nào ?
-GV treo chữ cái  và nhận xét tưng tự .
-Chữ cái Ă, Â có cấu tạo giống chữ cái A hoa như thế nào ? 
 GV nhận xét chốt ý 
 - GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â . 
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (Ă , Â ) 
 - GV ghi bảng 
 - GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2: HS viết từ ,câu ứng dụng 
 - GV cho HS đọc từ 
 -Từ Âu Lạc là tên nước ta thời cổ , có vua An Dương Vương , đóng đô ở Cổ Loa ( nay thuộc huyện Đông Anh Hà Nội )
 - Từ có mấy tiếng . 
 - GV nêuâ cách viết 
 GV ghi bảng : cho HS viết bảng con 
 -GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình , những người đã làm ra những thứ cho mình được thừa hưởng .
 HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu :
 +Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết các chư Â và L : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết tên riêng Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết câu tục ngữ 2 lần
 -Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên . 
 4.Chấm chữa bài
 -GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
 -Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 -GV nhận xét tiết học.
 -Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng. 
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
Chữ Ă có 3 nét chính một nét móc ngược trái và nét móc ngược phải , một nét ngang ở giữa .và một nét phụ cong nhỏ đầu chữ cái Ă 
-Chữ cái Ă ,  có cấu tạo giống chữ cái A hoa , chỉ khác chữ A là chữ Ă có nét phụ là nét cong nhỏ ở trên đầu chữ cái Ă . Còn chữ cái  có nét gãy dấu mũ trên đầu chữ cái Â. 
HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em 
HS tập viết chữ Ă , Â , vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc từ Âu Lạc 
-2 tiếng 
 - HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ Âu Lạc vào bảng con và bảng lớp 
 -HS đọc câu ứng dụng:
 -HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn khoai ,Ăn quả .
-HS viết vào vở . GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét 
, độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 3 TẬP VIẾT
BÀI 3 : ÔN CHỮ HOA B - BỐ HẠ 
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa B ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:
 1.Viết tên riêng (Bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ.
 2.Viết câu ứng dụng ( Bầu ơi thương lấy bí cùng / tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn )
 II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
 -Mẫu chữ viết hoa B 
 -Tên riêng Bố Hạ và câu tục ngữ trên òng kẻ ô li.
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
 III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1 .KIỂM TRA BÀI CŨ 
 -GV cho HS viết 
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Ă , Â 
 2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con 
 a. Hướng dẫn viết trên bảng con 
 -GV treo.chữ B và hỏi 
-Chữ B cao mấy li ? 
-Chiều ngang rộng mấy li ? 
-Chữ B có cấu tạo như thế nào ?
- 
 GV nhận xét chốt ý 
 - GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â . 
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (Ă , Â ) 
 - GV ghi bảng 
 - GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2:. HS viết từ ,câu ứng dụng 
 - GV cho HS đọc từ ứng dụng . 
 -Từ Bố hạ chỉ một xã ở huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang , nơi có giống cam ngon nổi tiếng .
 - Từ có mấy tiếng . 
 - GV nêuâ cách viết 
 GV ghi bảng : cho HS viết bảng con 
 -GV treo câu ø ứng dụng 
 -GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Bầu bí là những cây khác nhau mọc trên cùng một giàn . Khuyên bầu thương bí là khuyên người trong một nước yêu thương đùm bọc lấy nhau .
--GV cho HS viết một số từ khó .
GV cho HS nêu cách từ ứng dụng .
 HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu :
 +Viết chữ B : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết các chư H và T : 1 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết tên riêng Bố Hạ : 2 dòng cỡ nhỏ.
 +Viết câu tục ngữ 2 lần
 -Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
 4.Chấm chữa bài
 -GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
 -Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 -GV nhận xét tiết học.
 -Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng. 
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
-Chữ B cao 2 li rưỡi , nằm trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn vị chữ.
Chữ B có 2 nét , nét thứ nhất móc ngược trái , nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ .
- HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em 
HS tập viết chữ Ă , Â , vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc từ Âu Lạc 
-Bố Hạ 
-2 tiếng 
 - HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ Bố Hạ vào bảng con và bảng lớp 
 -HS đọc câu ứng dụng:
.
-HS tập viết trên bảng con các chữ : Bầu , tuy . 
-HS nêu cách viết từ ứng dụng 
-HS viết vào vở . HS nêu cách ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét 
, độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
 Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
 TIẾT 4 : TẬP VIẾT
 BÀI 4 : ÔN CHỮ CÁI C HOA – CỬU LONG 
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa C ( viết đúng mẫu , đều nét ... :
-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư: Nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình cảm thấy dễ chịu, hài lòng.
-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Lời nói ,Lựa lời ,
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu .
 +Viết các chữ L: 1 dòng.
 +Viết tên riêng Lê Lợi : 2dòng 
 +viết câu tục ngữ : 2 dòng
-HS viết.
 4.Chấm, chữa bài.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 -GV nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
-Chữ L cao 2 li rưỡi , nằm trong khung
 hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn vị chữ.
-. . . . .. . . .
- HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em 
-HS tập viết chữ L vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc Lê lợi 
 - 2 tiếng .
-Chữ L .
HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ vào bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét 
 -HS đọc câu ứng dụng:
Từ Lời, từ Lựa.
-HS viết bảng con, bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng 
-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư thế , 
-HS viết vào vở theo yêu cầu GV
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
 TIẾT 16 TẬP VIẾT
 BÀI 16: ÔN CHỮ CÁI M HOA – Mạc Thị Bưởi 
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa M thông qua bài tập ứng dụng:
 1
Viết tên riêng (Mạc Thị Bưởi) bằng chữ cỡ nhỏ. 
 2.Viết câu ứng dụng . (Một cây làm chẵng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. .) bằng chữ cỡ nhỏ
 II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
 -Mẫu chữ viết hoa , M.
 -Các chữ (Mạc Thị Bưởi )và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li 
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
 -GV cho HS viết chữ L, Lê Lợi
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa 
2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 * Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
 -GV treo.chữ M và hỏi 
-Chữ M cao mấy li ? 
-Chiều ngang rộng mấy li ? 
-Chữ M có cấu tạo như thế nào ?
GV nhận xét chốt ý 
- GV cho HS nêu cách viết chữ M
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (M) 
 - GV ghi bảng
- GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2:. HS viết từcâu ứng dụng 
GV cho HS đọc từ ứng dụng:Mạc Thị Bưởi. 
Từ có mấy tiếng ?
-Những chữ nào viết hoa ? 
-GV giải thích. Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương, là một nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong thời lì kháng chiến chống thực dân Pháp. Bị địch bắt tra tấn dã man, chị vẫn không khai . Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị.
 GV cho HS nêu cách viết của chữ B, T.
GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng . 
-HS tập viết trên bảng con..
 -GV treo câu ø ứng dụng :
-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư: Khuyên con người phải đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Một, Ba.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu .
 +Viết các chữ M: 1 dòng.
 +Viết chữ T, B 1 dòng.
 +Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi: 2dòng 
 +viết câu tục 2 dòng
-HS viết.
 4.Chấm, chữa bài.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
-Chữ M cao 2 li rưỡi , nằm trong khung
 hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn vị chữ.
-. . . . .. . . .
- HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em
-HS tập viết chữ M vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc Mạc Thị Bưởi
 - 3 tiếng .
-Chữ M, T, B.
 -HS nêu cách viết .chữ 
 HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ vào bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét 
 -HS đọc câu ứng dụng:
--Từ Một, Ba.
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng
-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư thế , 
-HS viết vào vở theo yêu cầu GV .
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 17 TẬP VIẾT
BÀI 17: ÔN CHỮ CÁI N HOA – NGÔ QUYỀN
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa N thông qua bài tập ứng dụng:
 Viết tên riêng (Ngô Quyền ) bằng chữ cỡ nhỏ. 
 2.Viết câu ứng dụng . (Đường vô xứ Nghệ quanh quanh / Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ .) bằng chữ cỡ nhỏ
 II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
 -Mẫu chữ viết hoa ,N
 -Các chữ (Ngô Quyền)và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li 
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
 -GV cho HS viết M, Mạc Thị Bưởi.
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa M
2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 * Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
 -GV treo.chữ N và hỏi 
-Chữ N cao mấy li ? 
-Chiều ngang rộng mấy li ? 
-Chữ N có cấu tạo như thế nào ?
 -
GV nhận xét chốt ý 
- GV cho HS nêu cách viết chữ N 
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (N) 
 - GV ghi bảng 
- GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2: HS viết từ câu ứng dụng 
GV cho HS đọc từ ứng dụng:Ngô Quyền. 
Từ có mấy tiếng ?
-Những chữ nào viết hoa ?
 -GV giải thích. Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938 ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng mở đầu thời kì độc lập tu85 chủ của nước ta. 
-HS nêu cách viết chữ Q.
GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng . 
-HS tập viết trên bảng con..
 -GV treo câu ø ứng dụng :
-GV giúp HS hiểu nội dung: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An, Hà Tĩnh hiện nay) đẹp như tranh vẽ.
-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: Nghệ Non.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu .
 +Viết các chữ N : 1 dòng.
 +Viết chữ Q, Đ 1 dòng.
 +Viết tên riêngNgô Quyền: 2dòng 
 +Viết câu ca dao 2 dòng
-HS viết.
 4.Chấm, chữa bài.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 -GV nhận xét tiết học
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
-Chữ N cao 2 li rưỡi , nằm trong khung
 hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn vị chữ.
-. . . . .. . . .
- HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em 
-HS tập viết chữ M vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc Ngô Quyền.
-2 tiếng .
-Chữ N, Q. 
-HS nêu cách viết .chữ 
 HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ vào bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét 
-HS đọc câu ứng dụng:
-Đ, N.
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng 
-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư thế , 
-HS viết vào vở theo yêu cầu GV
Thứ . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . năm 200
TIẾT 17 TẬP VIẾT
BÀI 17: ÔN CHỮ CÁI N HOA – NGÔ QUYỀN
 I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 Củng cố cách viết các chữ vết hoa N thông qua bài tập ứng dụng:
 Viết tên riêng (Ngô Quyền ) bằng chữ cỡ nhỏ. 
 2.Viết câu ứng dụng . (Đường vô xứ Nghệ quanh quanh / Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ .) bằng chữ cỡ nhỏ
 II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
 -Mẫu chữ viết hoa ,N
 -Các chữ (Ngô Quyền)và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li 
 -Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn........... 
III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ
 -GV cho HS viết M, Mạc Thị Bưởi.
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa M
2 DẠY BÀI MỚI 
 2.1 Gíới thiệu bài 
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
 * Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
 -GV treo.chữ N và hỏi 
-Chữ N cao mấy li ? 
-Chiều ngang rộng mấy li ? 
-Chữ N có cấu tạo như thế nào ?
 -
- 
 GV nhận xét chốt ý 
- GV cho HS nêu cách viết chữ N 
 GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ (N) 
 - GV ghi bảng 
 - GV cho HS viết bảng con 
 GV nhận xét khen các em viết đẹp 
 HĐ2:. HS viết từcâu ứng dụng 
GV cho HS đọc từ ứng dụng:Ngô Quyền. 
Từ có mấy tiếng ?
-Những chữ nào viết hoa ? 
 -GV giải thích. Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938 ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng mở đầu thời kì độc lập tu85 chủ của nước ta. 
-HS nêu cách viết chữ Q.
GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng . 
-HS tập viết trên bảng con..
 -GV treo câu ø ứng dụng :
-GV giúp HS hiểu nội dung: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An, Hà Tĩnh hiện nay) đẹp như tranh vẽ.
-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: Nghệ Non.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV
 -GV nêu yêu cầu .
 +Viết các chữ N : 1 dòng.
 +Viết chữ Q, Đ 1 dòng.
 +Viết tên riêngNgô Quyền: 2dòng 
 +Viết câu ca dao 2 dòng
-HS viết.
 4.Chấm, chữa bài.
 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 -GV nhận xét tiết học
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nhắc lại. 
-Chữ N cao 2 li rưỡi , nằm trong khung
 hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một đơn vị chữ.
-. . . . .. . . .
- HS nhận xét 
-HS nêu cách viết 2 em .
 -HS nêu cách viết 2 em 
-HS tập viết chữ M vào bảng con 
 HS nhận xét 
HS đọc Ngô Quyền.
-2 tiếng .
-Chữ N, Q. 
-HS nêu cách viết .chữ 
 HS nêu cách viết từ 
 HS viết từ vào bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét 
 -HS đọc câu ứng dụng:
-Đ, N.
-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng 
-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư thế , 
-HS viết vào vở theo yêu cầu GV .

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet lop 3 ca nam.doc