Giáo án Toán 3 tuần 14

Giáo án Toán 3 tuần 14

 TOÁN – TUẦN 14

Tiết 67: Bảng chia 9

I. Mục tiêu:

- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng giải toán (có một phép chia 9)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng dạy học Toán

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ..ngày .thỏng..năm 2010
 toán – Tuần 14
Tiết 67: Bảng chia 9
I. Mục tiêu:
Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng giải toán (có một phép chia 9)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét bài kiểm tra
- Đọc bảng nhân 9
- GV nhận xét
- HS đọc nối tiếp bảng nhân 9
1’
10’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta sẽ cùng lập bảng chia 8.
2. Hướng dẫn lập bảng chia.
- GV hướng dẫn HS lập 3 phép chia đầu tiên 
ã Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 9 chấm tròn:
- Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. Vậy 9 lấy 1 lần được mấy? (9 lấy 1 lần bằng 9) 9 x 1 = 9
- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa? (có 1 tấm bìa)
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa? (9 : 1 = 9)
- Vậy 9 chia 9 được mấy? (9 chia 9 được 1) 9 : 1 = 9
ã Gắn lên bảng 2 tấm bìa và tiến hành tương tự.
Hoàn thành bảng chia
- GV nhận xét
- GV che một số phần bảng chia.
- HS thực hành lấy chấm tròn và trả lời câu hỏi.
* Thảo luận nhóm
- HS trao đổi nhóm 4, hoàn thành bảng chia
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng viết phép chia
- Nhóm khác nhận xét
- HS đọc
HS đọc thuộc
20’
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
-Mời 1hs đọc yờu cầu
-Cho hs làm bài
-nx chữa bài miệng
?muốn làm tốt bài này con cần làm gi?
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 2 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm
-Mời hs đọc yờu cầu và làm bài
Câu hỏi :
+ Không cần tính ta có biết kết quả của của các phép tính ở hàng ngang? (Vì các phép tính này ngược nhau, lấy tích chia cho thừa số nay được thừa số kia)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 2 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- HS khác bổ sung
Bài 3::Giải toỏn
-mời hs đọc đề bài 
-cho hs túm tắt và làm bài
 - GV nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt miệng
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
Bài 4:giải toỏn
-mời hs đọc yờu cầu và làm bài
 - Hai bài tập 3 và 4 có gì giống và khác nhau? (cùng có 45 kg gạo cí vào các túi nhưng bài 3 hỏi số kilôgam gạo còn baì 4 hỏi số túi gạo)
- Kết quả 2 bài có gì khác nhau? (khác đơn vị) 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
3’
C. Củng cố – dặn dò
Đọc bảng chia 8
Dặn dò : học thuộc để vận dụng 
- HS đọc
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
	 Thứ ..ngày .thỏng..năm 2010
toán - Tuần 14
Tiết 70: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (t2)
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt chia)
Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi cách chia
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của HS
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính : 73 : 3 83 : 2 
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng thực hiện phép chia
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện
1’
6’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài:
a) Phép chia 78 : 4 - GV đưa phép chia
ã 7 chia 4 được 1, viết 1. 
1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3.
ã Hạ 8, được 38 ; 38 chia 4 bằng 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2.
78 4
4 19
38 
36
 2
74 : 4 = 19 (dư 2)
- So sánh : bài cũ cũng là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số nhưng chia hết hoặc chia có dư. Bài mới : các phép chia có dư ở các lượt chia .
- HS tính
- HS so sánh với bài cũ.
22’
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
–Mời hs đọc yờu cầu
–cho hs làm bài vào sgk
–Gọi 4 hs lờn bảng làm bài
-Yờu cầu hs nờu cỏch tớnh	
GV nhận xét, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia 
Bài 2:Giải toỏn
-Mời hs đọc đề bài
-Cho hs trao đổi nhúm và làm bài
 - GV nhận xét , khái quát cách trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi nhóm đôi nếu cần, làm bài vào vở
Bài 3: (Ghi chú đến chiều hs làm vào tiết HDH)
Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuông.
Có thể vẽ theo cách sau:
- GV nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
- HS vẽ hình vào vở
- 1 HS vẽ trên bảng
- HS khác nhận xét, dùng ê ke đo lại
- 2 HS cùng bàn kiểm tra chéo
Bài 4 : 
Từ 8 hình tam giác sau, hãy xếp thành hình vuông:
- GV nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS thao tác trên bộ đồ dùng
- 1 HS gắn lên bảng
- HS khác nhận xét
3’
C. Củng cố – dặn dò
* Trò chơi : Đúng hay Sai?
 3 95 8 95 8
 12 8 10 8 11
07 05 => 15
 6 0 8
 1 Đ 5 S 7
* Trò chơi
- HS nhận xét nhanh kết quả phép tính đó
- HS khác nhận xét, chữa lại phép tính sai
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ.ngày..tháng..năm 2010
 toán – tuần 14
Tiết 68: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết so sánh các khối lượng 
Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán
Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập 
II. Đồ dùng dạy học:
Thước kẻ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của HS
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc nối tiếp bảng chia 9 theo dãy 
- GV nhận xét, đánh giá
- HS đọc
- HS khác nhận xét
1’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : 
Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để thuộc và vận dụng bảng chia 9 trong tính toán.
6’
2. Làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
Mời hs đọc yờu cầu và làm bài
* Câu hỏi :
- Có nhận xét gì về kết quả, thừa số trong các phép nhân ở mỗi cột của câu a? (Hai phép nhân chia này là ngược nhau, tích của phép nhân ở trên chính là số bị chia trong phép chia trong phép chia ở dưới .)
- Có nhận xét gì về các phép tính của câu b ? (Hai phép chia này là ngược nhau, lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia và ngược lại )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
- HS trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
7’
Bài 2: Số:
-Mời hs đọc yờu cầu và làm bài
-Nx chữa bài
- Muốn tìm số chia ta làm thế nào ? (... lấy số bị chia chia cho thương)
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? (... lấy thương nhân với số chia)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- HS trả lời
- HS bổ sung
8’
Bài 3: Giải toỏn
-Mời hs đọc đề bài
Hướng dẫn hs phõn tớch bài
-Cho hs làm bài và chữa bài
?Bước 1 bài toỏn con vận dụng dạng toỏn gỡ khi giải
- HS đọc đề bài
- 1 HS tóm tắt bằng sơ đồ lên bảng.
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
7’
Bài 4: 
Tìm số ô vuông của mỗi hình:
- Hình a) có tất cả 18 ô vuông. số ô vuông trong hình a) là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)
- Hình b) có tất cả 18 ô vuông. số ô vuông trong hình b) là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- HS chữa miệng
- HS khác nhận xét , bổ sung
5’
C. Củng cố – dặn dò
ã Đọc lại các bảng chia đã học
- HS đọc và chỉ bạn đọc tiếp
- HS đặt phép tính, yêu cầu bạn trả lời
* Luyện tập, thực hành
- HS thực hành
- HS nhận xét, bổ sung
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ.ngày..tháng..năm 2010
 toán - Tuần 14
Tiết 66: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : 
- Biết so sánh các khối lượng 
- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán 
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập 
II. Đồ dùng dạy học:
Cân loại nhỏ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
A. Kiểm tra bài cũ
+ Gam là gì? (Gam là một đơn vị đo khối lượng, 1000g = 1kg)
+ Nêu ví dụ về vật có khối lượng đo bằng gam
Gói bánh nặng 400g,
Miếng thịt nặng 500g,...
- GV nhận xét, đánh giá
- HS trả lời nhanh
- HS khác nhận xét
1’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về Gam
6’
2. Làm bài tập
Bài 1: >, <, = ?
-Mời hs đọc yờu cầu và làm bài
- GV đánh giá, hỏi cách là câu thứ 2
- Cách làm từ câu thứ 2 : Khi có phép tính hoặc đơn vị không giống nhau, ta phải thực hiện phép tính hoặc đổi đoan vị
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
7’
Bài 2 :Giải toỏn
-mời hs đọc yờu cầu
-Hướng dẫn hs phõn tớch bài và làm bài
-NX chữa bài
- Đây là bài toán thuộc dạng nào ? (... giải bài toán bằng hai phép tính)
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS trả lời
- HS khác bổ sung
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
7’
Bài 3: Tóm tắt
+ Nhận xét về các đơn vị trong bài toán ? (Đơn vị khác nhau)
+ Muốn tính cho đúng, ta phải làm gì ? (...đổi đơn vị)
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
- HS đọc đề bài
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
8’
Bài 4: Thực hành - GV phát cân
Dùng cân để cân một vài đồ dùng học tập của em.
- Cân các vật
- So sánh cân nặng của các đồ vật đó
- Tìm tổng, hiệu của các số đo tìm được 
* Làm việc nhóm
- HS đọc yêu cầu, 
- HS cân theo nhóm
- HS cân trước lớp và so sánh, tìm tổng hiệu các số đo.
1’
C. Củng cố – dặn dò
ã Dặn dò : tập cân các vật ở nhà, tính toán cẩn thận các đơn vị đo khối lượng
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ.ngày..tháng..năm 2010
toán – Tuần 14
Tiết 69: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
I. Mục tiêu:
Giúp HS 
Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi cách chia
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính : 63 : 3 84 : 2 55 : 5
- GV nhận xét, chấm điểm
- 3 HS lên bảng thực hiện phép chia
- HS nhận xét, nêu cách thực hiện
1’
10’
B. Bài mới
1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Giới thiệu bài:
a) GV hướng dẫn thực hiện phép chia 72 : 3
ã 7 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1.
ã Hạ 2, được 12 ; 12 chia 3 bằng 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.
72 3
6 24
12 
12
 0
72 : 3 = 24
- So sánh : bài cũ cũng là chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số nhưng chia hết ở tất cả các lần chia. Bài mới : có lần chia có dư.
* GV hướng dẫn cách chia phép chia thứ 2
ã 6 chia 2 được 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
ã Hạ 5; 5 chia 2 được 2 ; viết 2. 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1
b) Phép chia 65 : 2
2
32
 4
 1
65 : 2 = 32 (dư 1)
- GV nhận xét, lưu ý về số dư
- HS thực hiện chia.
- HS so sánh với bài cũ.
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả 
 - HS khác nhận xét
18’
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính 
-Mời hs đọc yờu cầu và làm bà
Gọi 4 hs lờn bảng làm
- GV nhận xét
- GV nhận xét, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 4 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung HS nêu lại cách thực hiện phép chia thứ 1 và phép chia thứ 7
- HS khác bổ sung
Bài 2: 
Tóm tắt
1 giờ: 60 phút
 giờ:  phút
- GV nhận xét , hỏi.
- Bài này thuộc dạng toán gì đã học ? (Tìm một phần mấy của một số)
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ? (... lấy số đó chia cho số phần)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- HS trả lời
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bài 3: Tóm tắt:
Tóm tắt
13 m: 1 bộ
31m:  bộ? và còn thừa:  m?
- GV nhận xét, chữa kĩ cách trình bày
- Lưu ý : dựa vào phép chia có dư, ta tìm được số mét vải thừa lại, trình bày đúng mẫu.
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS tóm tắt trên bảng
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- 1 HS đọc lại
3’
C. Củng cố – dặn dò
Chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Dặn dò ; cẩn thận khi tính toán, chú ý phép chia có dư
- HS nhắc lại nội dung bài học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop 3 CKTKN.doc