Giáo án Toán 3 tuần 16 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 16 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Toán.

Tiết 76: Luyện tập chung.

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:

- Biết thực hiện phép nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.

- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.

- Giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

- Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.

- Góc vuông và góc không vuông.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 16 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
	 Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 76: Luyện tập chung. 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Biết thực hiện phép nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.
- Góc vuông và góc không vuông.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tìm thừa số, tích chưa biết trong phép nhân.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv hỏi: Cách tìm thừ số chưa biết trong phép nhân?
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
Thừa số
324
3
150
4
Thừa số
3
324
4
150
Tích
972
972
600
600
Gọi học sinh nhận xét
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đặt tính và tính.
- Gv mời 4 Hs lên bảng tính.
- Gv nhận xét, chốt lại:
864 : 2 = 431 798 : 7 = 114
306 : 6 = 51 405 : 9 = 45.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Trên xe tải có bao nhiêu bao gạo tẻ?
+ Số gạo nếp bằng bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: Số bao gạo nếp có là:
 18 : 9 = 2 (bao gạo nếp)
 Số bao gạo trên xe tải có là:
 18 + 2 = 20 (bao gạo)
 Đáp số : 20 bao gạo.
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố về bài toán giảm đi một số lần.
- Gv mời 1 Hs đọc cột thứ nhất trong hàng.
- Gv hỏi:
+ Muốn thêm 3 đơn vị cho một số ta làm thế nào?
+ Muốn gấp một số lên 3 lần ta làm thế nào?
+ Muốn bớt đi 3 đơn vị của một số ta làm thế nào? 
+ Muốn giảm một số đi 3 lần ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. 
- Gv chia Hs thành 6 nhóm cho các em chơi trò tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
2 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
HS nhận xét
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào vở.
4 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
684
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Có 19 bao gạo tẻ.
Số bao gạo neap bằng 1/9 số bao gạo tẻ.
Hỏi có trên xe tải có bao nhiêu bao gạo?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc.
Ta lấy số đó cộng với 3.
Ta lấy số đó nhân với 3.
Ta lấy số đó trừ đi 3.
Ta lấy số đó chia cho 3.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hs chơi trò chơi tiếp sức.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Làm quen với biểu thức.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 77: Làm quen với biểu thức.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
Toán.
:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia .
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ:.
.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng trừ.
- Gv viết lên bảng: 60 + 20 - 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia.
Gv viết lên bảng: 49 : 7 x 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: 
 49 : 7 x 5 .
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu biểu thức : 103 + 20 + 5
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách làm của mình.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229.
 c) 156 – 10 + 30 = 146 + 30 = 176
Giá trị của biểu thức 156 – 10 + 30 là 176.
653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp tính giá trị biểu thức đúng. So sánh các giá trị biểu thức.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.
 b) 6 x 3 : 2 = 28 : 2 = 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9.
 c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21.
 d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv viết: 44 : 4 x 5  52. Gv hỏi: Làm thế nào để so sánh được 44 : 4 x 5  52
- Yêu cầu Hs tính 44 : 4 x 5
- So sánh 55 với 52?
- Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại.
- Gv nhận xét, chốt lại:
41  68 – 20 – 7 47  80 + 8 – 40
41 = 41 47 < 48
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi: 
+ Mỗi gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
+ Mỗi quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt laị. 
 Cả 3 gói mì can nặng là:
 80 x 3 = 240 (gam)
 Cả 3 gói mì và 1 hộp sữa can nặng là:
 240 + 50 = 290 (gam).
 Đáp số: 290 gam
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 60 + 20 - 5 
 80 – 5 = 75.
Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 49 : 7 x 5 
 7 x 5 = 35.
Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính: 103 + 20 + 5
 123 + 5 = 128.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính: 44 : 4 x 5 = 11 x 5 = 55.
Hs : 55 lớn hơn 52.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
Hs thảo luận nhóm.
80 gam.
50gam.
Tìm cân nặng của 3 gói mì và 1 hộp sữa.
Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
Toán.
Tiết 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) .
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng, trừ , nhân, chia.
- Gv viết lên bảng: 60 + 35 : 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức này.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trên.
- Gv yêu cầu Hs tính giá trị biểu thức: 86 – 10 x 4 
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức:
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của mình.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 6 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 172 + 10 x 2 = 172 + 20 = 192.
 10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320.
 69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60. 
 900 + 9 x 10 = 900 + 90 = 990.
 20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190.
72 + 300 x 3 = 72 + 900 = 972.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh các các kết quả của giá trị biểu thức để ghi Đúng hoặc Sai.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
a) 86 – 16 = 70 Đúng.
b) 23 x 2 – 1 = 23 Sai
 c) 250 : 5 + 5 = 25 Sai
 d) 40 + 80 : 4 = 30 Sai
e) 80 + 4 : 2 = 42 Sai
g) 70 + 30 : 2 = 50 Sai
h) 90 + 30 x 3 = 180 Đúng 
i) 70 + 30 : 2 = 85 Đúng
- Gv yêu cầu Hs tìm ra các nguyên nhân của các biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi: 
+ Đề bài hỏi gì?
+ Đễ biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải biết được điều gì ?
+ Sau đó làm tiếp thế nào ?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt laị. 
 Số bạn nữ và số bạn nam:
 24 + 21 = 45 (hàng)
 Mỗi hàng có số bạn là:
 45 : 9 = 5 (hàng)
 Đáp số: 5 hàng.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đọc biểu thức.
Hs tính: 60 + 35 : 5 
 95 – 5 = 19.
Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ , nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
1 Hs lên bảng làm: 86 – 10 x 4 
 86 - 40 = 46.
Hs: Ta thực hiện nhân chia trước, cộng, trừ sau.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại quy tắc.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs nêu: Do thực hiện sai quy tắc.
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
Hs thảo luận nhóm.
Mỗi hàng có bao nhiêu bạn.
Ta phải biết số bạn nữ và nam.
Ta lấy tồng số Hs chia cho số hàng.
Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 80: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.
- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Co các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
 -Mục tiêu Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia.
Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thuực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những dấu tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
87 + 92 – 32= 179 – 32 = 147
138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100
30 x 2 : 3 = 60 : 3 = 20
80 : 2 x 4 = 40 x 4 = 160.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907
163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193
90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110
106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109
 25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128
 46 + 7 x 2 = 46 + 14 = 60
 35 x 2 + 90 = 70 + 90 = 160
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15
50 x 3 : 5 = 150 : 5 = 30
8 + 2 x 30 = 8 + 60 = 68
80 – 5 x 7 = 80 – 35 = 45
100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.
Hs nhắc lại quy tắc.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
 5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KHỐI DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 16.doc