Giáo án Toán 3 tuần 19 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 19 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Toán.

 Các số đến 10000

 Tiết 91: Các số có 4 chữ số.

I/ Mục tiêu:

- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khá

- Bước đầu đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo

vị trí của nó ở từng hàng.

-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số(trường hợp đơn giản)

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 19 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Các số đến 10000
 Tiết 91: Các số có 4 chữ số.
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khá 
- Bước đầu đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo
vị trí của nó ở từng hàng.
-Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số(trường hợp đơn giản)
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra định kì I.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen số có bốn chữ số.
a) Giới thiệu số 1432.
- Gv cho Hs lấy 1 tấm bìa, rồi quan sát, nhận xét .
+ Mỗi tấm bìa có mấy cột?
+ MoÃi cột có bao nhiêu ô vuông?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
- Gv yêu cầu Hs xếp các nhóm tấm, bìa như trong SGK.
- Gv nhận xét: mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông. Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa, vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông. Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, vậy nhóm thứ ba có 20 ô vuông. Nhóm thứ tư có 3 ô vuông. Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông.
- Gv cho Hs quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Gv hướng dẫn Hs nêu :số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
- Được viết là: 1423. Đọc “ Một nghìn bốn trăm hai mươi ba”.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát: Số 14223 là số có bốn chữ số , kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. 
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết và đọc số có 4 chữ số.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn mẫu rồi Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Bài 2:
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Viết số : 8563 ; 5947 ; 9174 ; 2835.
+ Đọc số : tám nghìn năm trăm sáu mươi ba; năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy; chín nghìn một trăm bảy mươi bốn; hai nghìn tám trăm ba mươi lăm.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có bốn chữ số.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 
+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?
+ Số thứ 2 ?
+ Vì sao em biết?
+ Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 1984 – 1985 – 1986 – 1987 – 1988 – 1989 
 2681 –2682–2683–2684–2685–2686.
 9512 – 9513 – 9514 – 9515 – 9516 – 9517
 Hs lấy 1 tấm bìa.
Có 10 cột.
Mỗi cột có 10 ô vuông.
Vậy có tất cả 100 ô vuông.
Hs quan sát hình trong SGK.
Hs xếp các tấm bìa.
Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi.
3 –4 hs lên bảng viết và đọc lại số 1423.
Hs chỉ từng số rồi nêu tương tự lại.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2Hs làm: Viết số 3442.
Đọc số : ba ngìn hai trăm bốn mươi hai.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs làm mẫu.
Cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên thi làm bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Là số 1984.
Là số 1985.
Lấy 1984 + 1.
1 đơn vị.
Hs làm bài vào VBT.
3 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ..ngày tháng năm..
 	Toán.
 Tiết 92: Luyện tập.
I/ Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về:
 - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
 - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
 - Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
 -Rèn Hs đọc, viết các chữ số thành thạo.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 *Hoạt động 1: Làm bài 1,2
 -Mục tiêu Giúp Hs đọc viết số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
9462 – 1954 – 4765 – 1911 –5821 .
Bài 2 :Tiến hành tương tự như bài 1
.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- 3 nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) 8650; 8651;8652;8653; 8654; 8655; 8656
3120 ; 3121 ; 3122 ; 3123 ; 3124 ; 3125;3126.
c)6494 ;6495;6496; 6497;6498; 6499; 6500.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại: 
0;1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;
9000
-Các số trong dãy số có điểm gì giống nhau
-Các số này gọi là số tròn nghìn
.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
6538: sáu nghìn năm trăm ba mươi tám
4444: bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
 8781: tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
9264: chín nghìn hai trăm sáu mươi bốn
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
3 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
Hs chữ bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0
.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo). Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Tiết 93: Các số có bốn chữ số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
 - Biết đọc,viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
 - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0. 
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 
 -Mục tiêu Giúp Hs biết viết, đọc các số có 4 chữ số , tìm thứ tự các chữ số.
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
+ Viết số: 7800 ; 3690 ;6540; 5005.
+ Đọc số: bảy nghìn tám trăm ; ba nghìn sáu trăm chín mươi; sáu nghìn năm trăm bốn mươi; năm nghìn 0 trăm linh năm.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có bốn chữ số.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 5616 –5617–5618–5619–5620–5621
b) 8009 – 8010 – 8011 – 8012 – 8013 – 8014.
c) 6000 – 6001 – 6002 – 6003 –6004 – 6005.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 3000  ... 3 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3Hs lên bảng thi làm bài làm. 
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Ba em lên làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo). 
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Tiết 94: Các số có bốn chữ số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
 Giúp Hs nắm được:
-Biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìm, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
*Biết viết số có 4 chữ số,các chữ số của mỗi số đều giống nhau
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số (tiết 2).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Và ngược lại.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với việc viết số thành các tổng.
a) Viết số thành tổng.
- Gv viết số : 5427.
- Gv gọi Hs đọc số và nêu câu hỏi:
+ Số 5427 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Gv hướng dẫn Hs tự viết 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- Gv mời Hs lên bảng viết.
- Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi.
Ví dụ: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70.
-Tương tự Gv mời Hs lên bảng làm các số còn lại.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs làm bài a) và 4 Hs lên bảng làm bài b)
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 1952 = 1000 + 900 + 50 +2
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
 5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
b) 2002 = 2000 + 2
 4700 = 4000 + 700
 8010 = 8000 + 10
 7580 = 7000 + 500 + 80
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
a) 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 
 8000 + 100 +50 + 9 = 8159
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999.
 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
b) 4000 + 400 + 4= 4404
 6000 + 10 + 2 = 6012
 2000 + 200 = 2200
 5000 + 9 = 5009.
 * Hoạt động 3: Làm bài 3 .
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số có 4 chữ số
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt 
 b) 8550
 c) 8500
 *Bài 4:
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888;9999
Hs đọc: năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Có 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị.
Hs viết: 
5427 = 5000 + 400 +20 + 7.
.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 2Hs lên bảng làm mẫu.
9731=9000 +700 +30 +1
6006 = 6000 + 6
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
8 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 2 Hs lên bảng làm mẫu.
4000 + 500 +60 +7 =4567
9000 + 10 + 5 = 9015
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
1 Hs làm mẫu :8555
Cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đđọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
3 Hs đại diện 3 nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Số 10.000 – Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Tiết 95: Số 10000 – Luyện tập.
I/ Mục tiêu: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số 10.000.
a) Giới thiệu số 10.000.
- Gv yêu cầu Hs lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như trong SGK. Gv hỏi : Có tất cả bao nhieu ôâ?ù .
- Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 8000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn.
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Gv hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 10.000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 10.000
- Gv hỏi: Số mười nghìm có mấy chữ số? Bao gồm những số nào?
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2,3,4.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
1000;2000;3000;4000; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10000 .
-Em có nhận xét gì về các chữ số của các số tròn nghìn này?
 Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài và làm bài tập
Gv nhận xét, chốt lại
9300 ; 9400 ; 9500 ; 9600 ;9700 ;9800 ;9900
Bài 3
Hs đọc đề và làm bài tập
Gv nhận xét, chốt lại
9940 ; 9950 ;9960 ; 9970 ;9980 ;9990
Hs đọc lại các số vừa viết
 Bài 4
Hs đọc đề và làm bài tập
Gv nhận xét, chốt lại
9995 ;9996 ;9997 ;9998 ;9999 ; 10000
Hs đọc lại các số vừa viết
* Hoạt động 3: Làm bài 5,6.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm các số liền trước và liền sau. 
Bài 5: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv hỏi: 
+ Muốn tìm số liền trước, ta làm như thế nào?
+ Muốm tìm số liền sau, ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
SLT SĐC SLS
2664 2665 2667 
2001 2002 2003
1998 1999 2000
9998 9999 10000
6889 6890 6891 
 Hs quan sát.
Có 8000 ô.
Hs đọc: Tám nghìn..
Hs : là chín nghìn
Hs: là mười nghìn.
Hs đọc lại số 10.000.
Số mười nghìn có 5 chữ số. Bao gồm một chữ số 1 và 4 chữ số 0.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Đều có 3 chữ số 0 ở tận cùng riêng số 10000 có 4 chữ số 0 ở tận cùng
Hs đọc yêu cầu của đề bài .
2 Hs lên bảng làm bài ,Hs cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét
2 Hs lên bảng Hs cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét
2 Hs đọc lại
2 Hs lên bảng Hs cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét
2 Hs đọc lại
Hs đọc yêu cầu của đề bài
Viết số liền trước liền sau của các số
Ta lấy số đó trừ cho 1.
Ta lấy số đó cộng 1.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc