Giáo án Toán 3 tuần 27 đến 35

Giáo án Toán 3 tuần 27 đến 35

Tiết 131: Các số có năm chữ số.

A-Mục tiêu

 - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

 - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản.(không có chữ số không ở giữa).

 - Làm BT 1, 2, 3.

B Đồ dùng

GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số

HS : SGK

 

doc 55 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 27 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: / /2011 
TUẦN 27
Tiết 131: Các số có năm chữ số.
A-Mục tiêu
	- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
	- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản.(không có chữ số không ở giữa).
	- Làm BT 1, 2, 3.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: 
- Đọc các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số 
-Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
 Ngày dạy: / /
Tiết 132: luyện tập
A Mục tiêu
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
	- Làm BT 1, 2, 3, 4.
B Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: 
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau?
*Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
4/Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189.
c).
- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000;.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
 Ngày dạy: / /
Tiết 133 : Các số có năm chữ số.(tt)
A Mục tiêu
	- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
	- Biết thứ tự của số có năm chữ số và ghép hình.
	- Lam BT1; 2a,b; 3a,b; 4.
B Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
	HS : SGK
 C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tương tự với các số khác.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2:-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số
Viết số
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305; 18306; 18307.
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610; 32611; 32612.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400; 47500; 47600.
.
- Thi xếp hình giữa các tổ.
 Ngày dạy: / /
Tiết 134 : Luyện tập
A Mục tiêu
	- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0)
	- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
	- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
	- Làm BT 1, 2, 3, 4.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập- Thực hành
*Bài 1; 2:
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 3: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:-Tổng kết giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
............
-Vạch A
- Tương ứng với số 10 000
- Vạch B
- Tương ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
+ Vạch C tương ứng với số 12000
+ Vạch D tương ứng với số 13000
+ Vạch E tương ứng với số 14000
.........
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính
- Làm phiếu HT
4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4600
1000 + 6000 : 2 = 3500
4000- ( 2000 – 1000) = 3000....
 Ngày dạy: / /
Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập
A Mục tiêu
	- Biết số 100 000.
	- Biết cách đoc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
	- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000.
	- Làm BT 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4.
B Đồ dùng
GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
+ GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Các số trong dãy là những số ntn?
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-BTyêu cầu gì?
- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố: -Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau?
- Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có 5 CS
-Hát
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000
 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. 
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40 000
- Vạch cuối là số 100 000
- Hơn kém nhau 10 000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
 Ngày dạy: / /
Tuần 28
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000
A M ... nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại
-Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là
(12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
 Chu vi HV và HCN bằng nhau là 36 cm
 Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN
-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45 (cm2)
 Đáp số : 45 cm2
-HS nêu 
 Ngày dạy / /
Tiết 170: 	Ôn tập về giải toán
A-Mục tiêu:
- Biết gải bài toán bắng hai phép tính
- Bài tập 1, 2, 3.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Năm trước : 5236 người
Năm ngoái : tăng thêm 87 người
Năm nay : tăng thêm 75 ngưới
Năm nay :... người?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 1245 áo
Đã bán : 1/3 số áo
Còn lại :... áo?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
Có : 20500 cây
Đã trồng : 1/5 số cây
Còn phải trồng :... cây?
-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Lớp làm nháp
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( người)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( người)
 Đáp số: 5398 người
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830 (cái áo)
 Đáp số : 830 cái áo.
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400 (cây)
Đáp số: 16400 cây
Tiết 171 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)
A/ MỤC TIÊU : 
-Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị ; 
- Biết tính giá trị biểu thức.
- Làm BT 1, 2, 3, 4a
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS. 
B/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, Bảng nhóm
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Một em lên bảng sửa bài tập về nhà. 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước.
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK.
- YC nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4:
 a) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là :
A. 100 B. 320
C. 84 D. 94
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một em lên bảng giải bài .
Giải :
Độ dài đoạn dây thứ nhất là :
9135 : 7 = 1305 (cm )
Độ dài đoạn dây thứ hai là :
9135 – 1305 = 7830 (cm )
Đ/S: 7835 cm
- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa 
- Một em lên bảng tính :
Giải
Mỗi xe tải chở là :
15700 :5 = 3140(kg)
Số muối chuyển đợt đầu là :
3140 x 2 = 6280 ( kg) 
Đ/S: 6280 kg
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Một em giải bài trên bảng .
Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là : 
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đ/S: 762 hộp
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS ghi đáp án vào bảng con
Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
I/ Mục tiêu : 
- Biết đọc viết các số có 5 chữ số . 
- Biết thực hiện các phép tính cộng trừ , nhân , chia ; tính giá trị của biểu thức . 
- Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
- Làm BT 1 ; 2; 3; 4; 5
II/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán .
 b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào bảng con
- Mời vài HS lên bảng viết .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập 
-Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi .
-Nhận xét ý kiến học sinh .
Bài 4: GV nêu Y/c bài tập.
Y/c HS nêu cách tính giá trị BT
GV gọi HS lên bảng làm bài
GV cùng HS nhận xét, chữa bài
Bài 5 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
4) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
-Lớp làm vào bảng con .
-Vài HS lên bảng viết số .
a/ 76 245 b/ 51807 
c/ 90 900 d/ 22 002
- Một em đọc đề bài 2 SGK.
- Một em lên bảng đặt tính và tính ra kết quả. Lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 
-Quan sát trả lời :
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
+ Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
HS neâu
HS thực hiện
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
Giải :
Giá tiền mỗi đôi dép là :
92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đôi dép là :
18500 x 3 = 55 500 (đ )
Đ/S: 762 55 500 đồng
Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiêu : 
- Biết tìm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bé nhất ) trong một nhóm 4 số. 
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia, và giải bài toán bằng hai phép tính
- Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản .
- Lµm BT 1, 2, 3, 4(a,b,c)
- Rèn kĩ năng nhận biết só và tính toán
B-Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm.
C/ Lên lớp :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ Bài cũ
-Giáo viên đọc và yêu cầu học sinh viết các số:12 546 ; 65 045 ; 98 321
-Viết 4 phép tính lên bảng: 
5468 + 12356 65 321 – 23 546 
5478 x 5 21 543 : 3
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
-GV nêu mục tiêu bài học
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước của số đó 
- Mời một em lên bảng viết số liền trước .
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập.
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh nêu bài tập 
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 4 : a,b,c GV treo bảng phụ
a) Mỗi cột của bảng cho biết những gì ?
b) Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức, mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu ?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
3) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Cả lớp viết bảng con.
-4 học sinh lên bảng
*Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng sửa bài .
a/ Số liền trước số 8270 là số 8269 
b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999 
- Một em khác nhận xét bài bạn 
- Một em đọc đề bài 2 
- Một em lên bảng đặt tính và tính 
- Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
Giải :
Số bút chì đã bán được là :
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (cái )
Đ/S: 735 cái bút chì
- HS quan sát – nêu yêu cầu
- HS nêu số liệu của bảng thống kê
- HS nhận xét bổ sung
Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiêu : 
- Biết tìm số liền sau của một số. Biết so sánh các số và sắp xếp một nhóm 4 số . Biết cộng, trừ ,nhân , chia với các số có đến 5 chữ số . Biết các tháng có 31 ngày. 
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- Bài 1,2,3,4a, 5(Tính 1 cách)
B/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm 
C/ Lên lớp :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Bài cũ
-Giáo viên phát phiếu bài tập theo dạng trắc nghiệm và yêu cầu học sinh làm bài nhanh.
-Nhận xét và tuyên dương cả lớp.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu bài học
2/ Hướng dẫn học sinh thực hành.
*Bài 1/179:
a)Giáo viên lần lượt nêu từng số và yêu cầu học sinh cho biết số liền trước, số liền sau của số đó.
b)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Sửa bài và cho điểm.
*Bài 2/179:
-YC học sinh tự đặt tính rồi tính vào b¶ng con.
*Bài 3/179
-Giáo viên nêu câu hỏi:Trong một năm , những tháng nào có 31 ngày?
*Bài 4/179:a
-Gọi học đọc đề toán .
-Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở.
*Bài 5/179: ( TÝnh mét c¸ch)
-Yêu cầu cả giải bài vào vở.
-Giáo viên chấm bài, nhận xét kết quả làm bài của học sinh .
C/ Củng cố , dặn dò
-Nêu cách tính diện tích HV , HCN ?
-Về nhà xem lại các bài tập đã học 
-Lắng nghe
-Cả lớp làm bài.
-Số liền trước của 92 458 là 92 457.
-Số liền sau của 69 509 là 69 510.
-69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507.
-Cả lớp thực hiện bảng con
-Các tháng có 31 ngày là :tháng Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười hai. 
-Tìm x. 
-Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở.
-HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở 
-4-5 học sinh nêu.
-Lắng nghe.
Tiết 175.	 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3 TUAN 27-35 (10-11).doc