Giáo án Toán 3 tuần 28 - Nguyễn Phượng Ánh

Giáo án Toán 3 tuần 28 - Nguyễn Phượng Ánh

TOÁN

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

I-MỤC TIÊU Giúp hs:

-Kiến thức:Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000.

-Kỹ năng:Rèn kĩ năng so sánh số trong phạm vi 100000

-Thái độ:H yêu thích môn học

II-ĐDDH:

-Bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1070Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 28 - Nguyễn Phượng Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I-MỤC TIÊU Giúp hs:
-Kiến thức:Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000.
-Kỹ năng:Rèn kĩ năng so sánh số trong phạm vi 100000
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:1’
Bài cũ: 4’
Trò chơi
Trực quan
Luyện tập
Bài mới: 25’
HĐ1:Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000
MT:H biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
Trực quan,giảng giải,hỏi đáp
HĐ2:Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100000
MT:H so sánh số trong phạm vi 100000 thành thạo hơn
trực quan
hỏi đáp
giảng giải
luyện tập
HĐ3:Thực hành
MT:Củng cố những kiến thức đã học.
Hỏi đáp
Chia nhóm
Trò chơi
Luyện tập
Củng cố-Dặn dò: 5’
-Trò chơi khởi động
-Tiết trước em học bài gì?
-Bài 1:Trò chơi:Đố bạn
+GV nêu 1 số có 5 chữ số bất kì,yêu cầu H tìm số liền trước hoặc liền sau số đó (mời 1 H trả lời)
-Bài 2:Một rạp chiếu bóng có 8000 vé chiếu phim.Họ đã bán được 6000 vé.Hỏi rạp chiếu bóng còn lại bao nhiêu vé?
-Nhận xét,cho điểm.
-Giới thiệu bài:So sánh các số trong phạm vi 100000
-Ghi bảng:9991012,yêu cầu H so sánh.
+Vì sao 999<1012?
-Ghi bảng:97909786,yêu cầu H so sánh (Gv gợi ý cho H so sánh chữ số hàng lớn nhất trước)
-Chốt:2 số cùng 4 chữ số.Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải.
-Yêu cầu H so sánh tiếp:37723605, 45975974, 85138502,6551032
a)So sánh 100000 và 99999:
-Ghi bảng:10000099999, hướng dẫn H nhận xét:
+Đếm số chữ số của 100000 và 99999
+100000 có số chữ số nhiều hơn.Vậy 100000>99999.Ta cũng có:99999<100000
-GV cho H so sánh các số sau :93720315, 97336100000, 980879999
b)So sánh các số có cùng số chữ số:
-Ghi bảng:762007619, hướng dẫn H nhận xét:
+Đếm số chữ số của 2 số
+So sánh các cặp chữ số cùng hàng,từ trái sang phải:
 Hàng chục nghìn
 Hàng nghìn
 Hàng trăm
-Vậy 76200>76199
-GV chốt: Khi so sánh số có cùng số chữ số,ta cần phải so sánh chữ số ở hàng lớn nhất trước,nếu giống nhau,ta tiếp tục so sánh chữ số ở hàng nhỏ hơn kế tiếp,cứ như vậy cho đến khi có chữ số ở cùng hàng khác nhau.
-Cho H so sánh:7325071699, 9327393267
Bài 1:Đề bài yêu cầu gì?
-Chia nhóm tiếp sức.
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần so sánh kĩ từng hàng,từng chữ số của các số
Bài 2:Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H làm việc theo nhóm
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần so sánh kĩ từng hàng, từng chữ số của các số đó
Bài 3:Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H làm vở (1 H lên bảng)
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần so sánh các chữ số thật chính xác.
Bài 4:Trò chơi “Hái quả”
+H tiếp sức lên hái quả có ghi số gắn theo thứ tự mà đề bài yêu cầu
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Làm nhanh nhưng cần chính xác
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
-Số 100000-Luyện tập
-Cả lớp cùng tham gia
-H trả lời đúng được đố bạn khác
-H làm phiếu
-Số vé còn lại là:
8000-6000=2000(vé)
Đáp số:2000 vé
-Nhắc lại
-999<1012.
Vì 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012
-9790>9786
-Lắng nghe
-Bảng con (giải thích cách so sánh số)
-100000 có sáu chữ số
-99999 có năm chữ số
-Bảng con (H đếm số chữ số trong từng cặp số cần so sánh và rút ra kết luận)
-Cùng có 5 chữ số
-7=7
-6=6
-2>1
-Lắng nghe
-Bảng con
- Nêu
-Thực hiện theo yêu cầu
-Lắng nghe
-Nêu
-Trình bày - lớp nhận xét,bổ sung
-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu
a)Khoanh vào:92 368
b)Khoanh vào:54 307
-Lắng nghe
-Chia nhóm tiếp sức 
Những điều cần lưu ý:	
 TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức:Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghì,tròn trăm.
-Kỹ năng:Luyện tập so sánh các số.Luyện tính viết và tính nhẩm.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:1’
Bài cũ: 4’
Trò chơi
Trực quan
Bài mới: 25’
HĐ:Thực hành 
MT:Củng cố những kiến thức đã học
Trò chơi
Hỏi đáp
Trực quan
Chia nhóm
Giảng giải
Luyện tập
Động não
Đàm thoại
Củng cố-Dặn dò: 5’
Trò chơi
Giảng giải
-Hát
* So sánh các số trong phạm vi 100000
-Bài 1 :Trò chơi:Đố bạn
+ GV nêu 2 số và yêu cầu H so sánh 2 số đó
-Bài 2:Điền dấu >,<.=
1000+30005000, 
6000-30003000, 
9000-50004000+2000
-Nhận xét,cho điểm.
-Giới thiệu bài:Luyện tập 
 Bài 1:
-Đề bài yêu cầu gì?
Trò chơi: Tiếp sức 
Tổ chơi tiếp sức điền số vào chỗ trống. Tổ nào làm đúng nhanh nhất : Thắng 
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần quan sát kĩ – viết đúng số 
Bài 2:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Trước khi so sánh em cần làm gì?
-Cho H làm bảng gài
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần tính chính xác để điền dấu đúng.
Bài 3:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Trò chơi:Gọi cửa
+GV đưa phép tính có trong từng ô cửa sổ,H tìm kết quả trong phiếu của mình rồi đánh dấu x vào ô đó.H nào được 3 dấu x liên tiếp theo hàng ngang/hàng dọc/đường chéo thì hô to “Cửa mở”
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần chọn kết quả cho chính xác bằng cách nhẩm nhanh
Bài 4:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H nêu miệng bài giải
-GV nhận xét,tuyên dương
Bài 5:
-Đề bài yêu cầu gì?
-Cho H làm bảng con
-Yêu cầu H nêu cách đặt tính và cách tính của từng bài
-GV nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần thực hiện đúng các bước của bài đặt tính
-Trò chơi “Câu cá”:Lần lượt từng thành viên trong nhóm lên câu những con cá mang các số và ghép chúng thành 1 dãy số sao cho phù hợp,nhóm làm nhanh và đúng sẽ thắng
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Luyện tập
-Nhận xét tiết học.
-Lớp
-Trả lời đúng được đố bạn khác
-Thực hiện trên bảng con
1000+3000 < 5000
6000-3000 = 3000
9000-5000 < 4000+2000
-Nhắc lại 
-H nêu
-Chia nhóm chơi
-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu
-Thực hiện phép tính trước
-Thực hiện 
-Lắng nghe
-H đọc 
-Cả lớp cùng tham gia 
-Lắng nghe
-Nêu
a)Số lớn nhất có 5 chữ số là:99 999
b)Số bé nhất có 5 chữ số là:10 000
-Nêu
-Thực hiện
-Nhiều H nêu,bạn nhận xét
-Lắng nghe
-Chia nhóm chơi tiếp sức.
-H nhận xét
Những điều cần lưu ý:
 TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức:Luyện đọc,viết số.Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100000.
-Kỹ năng:Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính.Luyện giải toán.
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:1’
Bài cũ: 4’
Hỏi đáp
Thực hành
Bài mới: 25’
HĐ:Thực hành 
MT:Củng cố những kiến thức đã học
Hỏi đáp
Trò chơi
Trực quan
Giảng giải
Chia nhóm
Luyện tập
Động não
Nhận xét
Đàm thoại
Củng cố-Dặn dò: 5’
-Trò chơi khởi động 
-Tiết trước em học bài gì?
Bài 1:Cho H nêu miệng.
+ Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
+ Số bé nhất có 5 chữ số là số nào?
Bài 2:Tính:45786+30000, 89760-22050
-Cho H làm bảng con.
-Cho H nêu cách đặt tính,cách tính từng bài.
-Nhận xét,cho điểm.
-Giới thiệu bài:Luyện tập 
 Bài 1:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Trò chơi:Kết nhuỵ cho hoa
+Có 1 số bông hoa trong dây hoa bị thiếu nhuỵ,H sẽ lần lượt lên tìm và gắn đúng nhụy vào cho hoa(mỗi nhuỵ hoa sẽ mang 1 số)
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Số đứng sau luôn luôn lớn hơn số đứng trước 1 đơn vị.
Bài 2:Cho H làm bảng con
-Yêu cầu của bài là gì?
a)x + 1536 = 6924
+ x là gì?
+Muốn tìm số hạng chưa biết em làm sao?
b)x – 636 = 5618
+ x là gì?
+Muốn tìm số bị trừ em làm sao?
c)x X 2 = 2826
+ x là gì?
+Muốn tìm số bị chia em làm sao?
d)x : 3 = 1628
+ x là gì?
+Muốn tìm thừa số chưa biết em làm sao?
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần xác định đúng vị trí của x
Bài 3:
-Bài toán cho gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán dạng gì?
-Cho H tóm tắt và giải (2 H lên bảng)
-GV nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần xác định đúng dạng toán
Bài 4:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Trò chơi “Ghép hình”: Mỗi nhóm được phát 8 hình tam giác và sẽ xếp thành hình như trong SGK. Nhóm xếp nhanh và đúng sẽ thắng
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Diện tích của một hình
-Nhận xét tiết học.
-Luyện tập
-Số lớn nhất có 5 chữ số:99999
-Số bé nhất có 5 chữ số:10000
-Thực hiện
-Nhắc lại 
-Đọc yêu cầu
-Chia nhóm tiếp sức
a)3897, 3898, 3899, 3900, 3901, 3902
b)24686, 24687, 24688, 24689, 24690, 24691
c)99995,99996,99997,99998,99999,100000
-Lắng nghe
-H đọc 
a)x + 1536 = 6924
 x=6924 - 1536
 x=5388
b)x – 636 = 5618
 x = 5618 + 636
 x = 6254
c)x X 2 = 2826
 x = 2826 : 2
 x = 1413
d)x : 3 = 1628
 x = 1628 x 3
 x = 4884
-Lắng nghe
-Đọc đề (lớp gạch chân)
-Đào 315m mương trong 3 ngày
-8 ngày đào bao nhiêu mét mương?
-Bài toán giải bằng 2 phép tính.
-1 ngày đào được là:
315 :3 = 105 (m)
8 ngày đào được là:
105 x 8 =840 (m)
Đáp số:840 m
-Chia nhóm chơi tiếp sức.
-H nhận xét
-HS nêu
-HS chơi
Những điều cần lưu ý:
 TOÁN
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-Kiến thức:Làm quen với khái niệm diện tích.Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình..
-Kỹ năng:Biết được:
 Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.Hình P được tách thành 2 hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích 2 hình M và N . 
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.Các miếng bìa.Các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:1’
Bài cũ: 4’
Trực quan
Thực hành
Nhận xét
Bài mới: 25’
HĐ1:Giới thiệu biểu tượng về diện tích
MT:H biết thế nào là diện tích.
Trực quan
Giảng giải
Hỏi đáp
HĐ2:Luyện tập 
DMT:Củng cố những kiến thức đã học.
Hỏi đáp
Trực quan
Luyện tập
Chia nhóm
Củng cố - Dặn dò: 5’
-Hát
-Tiết trước em học bài gì?
-Bài 1:Cho H làm bảng con
a)x – 636 = 5618
b)x x 2 = 2826
c)x : 3 = 1628
-Bài 2:Một đội công nhân đào được 844m đường trong 4 ngày.Hỏi mỗi ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu met đường?
-Nhận xét,cho điểm.
-Giới thiệu:Diện tích của một hình
-GV đưa 1 hình tròn,1 hình chữ nhật rồi đặt hình chữ nhật nằm trọn trong hình tròn.GV nêu:Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn (chỉ vào hình cho H thấy).
-GV giới thiệu 2 hình A ,B là 2 hình có dạng khác nhau,nhưng có cùng một số ô vuông như nhau.Hỏi H:
+Cho H đếm số ô vuông trong từng hình
-GV nêu:2 hình A và B có cùng số ô vuông nên diện tích của chúng bằng nhau
-GV giới thiệu hình P , M và N : 
+Cho H đếm số ô vuông trong từng hình
+GV ghép hình M và N rồi giới thiệu đây là hình P ,yêu cầu H đếm số ô vuông của hình P .
-GV nêu:Hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N .
Bài 1:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H dùng que Đ/S để nhận xét,yêu cầu H giải thích lí do vì sao đúng,vì sao sai.
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần đếm chính xác để so sánh đúng
Bài 2:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H làm vở (1 H lên bảng)
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần đếm số ô vuông thật chính xác.
Bài 3:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Hình B có mấy ô vuông?
-GV gợi ý cho HS biết cắt theo đường chéo của hình vuông sẽ được 2 hình tam giác, sau đó ghép thành hình A. Từ đó HS so sánh diện tích của hai hình
-Nhận xét,tuyên dương
-Chuẩn bị:Đơn vị đo diện tích.Xăng-ti-met vuông.
-Nhận xét tiết học.
-Lớp
-Luyện tập
-Thực hiện
a)x – 636 = 5618
 x = 5618 + 636
 x = 6254
b)x x 2 = 2826
 x = 2826 : 2
 x = 1413
c)x : 3 = 1628
 x = 1628 x 3
 x = 4884
-Mỗi ngày đội công nhân đó đào được là:
844 : 4 = 211 (m)
Đáp số:211m
-Nhắc lại
-Quan sát,lắng nghe
-2 hình có cùng số ô vuông 
-Lắng nghe
-Hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông
-Hình P gồm 10 ô vuông
-Nêu
a) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD (S)
b) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD (D)
c) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD (S)
-Đọc yêu cầu
-a) Hình P gồm 11 ô vuông
 Hình Q gồm 10 ô vuông
-b) Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q
-Lắng nghe
-HS nêu
-9 ô vuông
-HS thực hiện theo gợi ý của GV
Những điều cần lưu ý:
 TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
XĂNG – TI – MET VUÔNG
I-MỤC TIÊU:Giúp hs:
-Kiến thức:Biết xăng-ti-met vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
-Kỹ năng:Biết đọc,viết số đo diện tích theo xăng-ti-met vuông. 
-Thái độ:H yêu thích môn học
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.Hình vuông cạnh 1cm.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:1’
Bài cũ: 4’
Trực quan
Hỏi đáp
Bài mới: 25’
HĐ1:Giới thiệu xăng-ti-met vuông
MT:H biết thế nào là diện tích.
Trực quan
Giảng giải
HĐ2:Luyện tập 
MT:Củng cố những kiến thức vừa học.
Hỏi đáp
Trực quan
Luyện tập
Giảng giải
Động não
Đàm thoại
Củng cố-Dặn dò: 5’
-Hát
*Diện tích của một hình.
-Cho H quan sát hình và nêu miệng
a)Hình A gồm bao nhiêu ô vuông?
+Hình B gồm bao nhiêu ô vuông?
b)So sánh diện tích hình A với diện tích hình B
-Nhận xét,cho điểm.
-Giới thiệu:Đơn vị đo diện tích.Xăng-ti-met vuông
-GV nêu:Để đo diện tích của 1 hình người ta dùng đơn vị đo diện tích là: xăng-ti-met vuông
-GV đưa hình vuông có cạnh là 1 cm cho H quan sát-yêu cầu H lấy hình vuông mà GV đã phát cho các em ra và đo cạnh của nó
-GV chốt:Xăng-ti-met vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1 cm.
-GV hướng dẫn H cách viết tắt của đơn vị đo diện tích(xăng-ti-met vuông)
Bài 1:
-Đề bài yêu cầu gì?
-Chia nhóm tiếp sức lên gắn cách đọc hoặc viết số vào ô trống
-Nhận xét,tuyên dương
-GV chốt:Cần đọc kĩ đề để gắn số cho đúng
Bài 2:
a)Yêu cầu của bài là gì?
-Yêu cầu H nhẩm tính số ô vuông của hình B rồi điền vào chỗ chấm.
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần đếm chính xác để so sánh đúng
Bài 3:
-Yêu cầu của bài là gì?
-Khi thực hiện phép tính có kèm tên đơn vị em cần lưu ý điều gì?
-Cho H làm vở (2 H lên bảng)
-Nhận xét,tuyên dương.
-GV chốt:Cần tính toán thật chính xác.
Bài 4:
-GV cho HS đọc đề bài
-Bài toán cho gì?
-Bài toán hỏi gì?
-GV yêu cầu HS tự giải vào vở.
-GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị:Diện tích hình chữ nhật.
-Nhận xét tiết học.
-Lớp
-Thực hiện
a)14 ô vuông
+14 ô vuông
b)Diện tích hình A bằng diện tích hình B
-Nhắc lại
-Lắng nghe
-Quan sát,lắng nghe-Thực hiện theo yêu cầu của GV rồi nêu:Hình vuông có cạnh là 1 xăng-ti-met vuông
-Lắng nghe,nhắc lại
-Viết bảng con
- Nêu
-Thực hiện 
-Lắng nghe
-Nêu
-Hình B gồm 6 ô vuông 1 xăng-ti-met vuông
-Diện tích hình B bằng 6 xăng-ti-met vuông
-Diện tích hình A bằng diện tích hình B (S)
-Lắng nghe
-Tính
-Kết quả phải có kèm tên đơn vị
-Thực hiện-nêu kết quả-H nhận xét,bổ sung cho bạn nếu bạn làm sai
-Lắng nghe
-HS đọc đề bài
-HS trả lời
-HS giải vào vở
Những điều cần lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN L3 TUAN 28-HUYNH LDC TSN1.doc