Giáo án Toán 3 tuần 33 - Đinh Thị Hương Thảo – Trường TH Nam Trung Yên

Giáo án Toán 3 tuần 33 - Đinh Thị Hương Thảo – Trường TH Nam Trung Yên

Tiết : Ôn tập các số đến 100 000

Tuần : 33

Lớp : 3A3

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.

- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.

- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu

- Bảng con

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 33 - Đinh Thị Hương Thảo – Trường TH Nam Trung Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Ôn tập các số đến 100 000
Tuần : 33
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ 
Chữa bài kiểm tra
* Kiểm tra, đánh giá
- Cả lớp chữa bài
- GV nhận xét
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
a)
 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
b) 
75 000 80 000 85 000 90 000 95 000 100 000 
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng phụ. HS dưới lớp nhận xét, làm vào vở. HS so sánh với bài làm trên bảng, nhận xét. 
- GV nhận xét
Bài 2: Đọc số:
36 982 : Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
90 631: Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
14 034: Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư
8 066: Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu
71 459: Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín
48 307: Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy
- 1 HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng. 
- GV nhận xét, chấm điểm, lưu ý cách đọc các số có tận cùng là 1, 4, 5.
Bài 3: a)Viết các số (theo mẫu):
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 4
 1005 = 1000 + 5
 b)Viết các tổng sau (theo mẫu):
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 +9 = 9999
 9000 + 9 = 9009
 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
 9000 + 90 = 9090
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bài vào vở
- 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn bảng 
- HS nhận xét, bổ sung 
- GV nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
14 300; 14 400; 14500; 14 600; 14 700.
 c) 68 000; 68 010; 68 020; 68 030; 68 040.
- 1HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng, giải thích
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- HS nhắc lại
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp )
Tuần : 33
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS : 
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
 Đọc, viết số trong phạm vi 100 000
* Kiểm tra, đánh giá
- 1HS đọc số, 1 HS trên bảng viết số, đọc số khác,...
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ; =?
27 469 < 27 470
70 000 + 30 000 > 99 000
85 100 < 45 099
80 000 + 10 000 < 99 000
30 000 = 29 000 + 1000
90 000 + 9000 = 99 000
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
41 590; 41 800; 42 360; 41 785
Số lớn nhất trong dãy số trên là 42 360
27 898; 27 989; 27 899; 27 998
Số lớn nhất trong dãy số trên là 27 998
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
* Luyện tập, thực hành
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nhận xét, đọc lại số
- GV nhận xét, chấm điểm 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70 100 ; 59 825 ; 67 925 theo thứ tự từ bé đến lớn:
59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng, nêu cách xắp xếp. Cả lớp đọc lại dãy số.
Bài 4: Viết các số 64 900 ; 46 900 96 400 ; 94 600 theo thứ tự từ lớn đến bé:
96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46 900
- 1 HS đọc đề bài, làm bài trên bảng. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng, nêu cách xắp xếp. Cả lớp đọc lại dãy số.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
2935; 3914; 2945
6840; 8640; 4860
8763; 8843; 8853
3689; 3699; 3690
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Ôn tập bốn phép tính
 trong phạm vi 100 000
Tuần : 33
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ
Nêu cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000.
+ Các số có cùng số các chữ số / khác số các chữ số
Nêu ví dụ.
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu đề bài
- HS thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, chấm điểm
35’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 50 000 + 20 000 = 70 000
 80 000 – 40 000 = 40 000
c) 20 000 x 3 = 60 000
 60 000 : 2 = 30 000
b) 25 000 + 3000 = 22 000
42 000 – 2000 = 40 000
d) 12 000 x 2 = 24 000
36 000 : 6 = 6000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
39 178 + 25 706 58427 + 40753
39178 58427
 + 25706 + 40753
64884 99180
86271 – 43954
-
86271
43954
42317
86883 - 7826
86883
 - 7826
79057
412 ´ 5
´
412
 5
 2060
6247 ´ 2
´
 6247
 2
 12494
25968 : 6
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
36296 : 8
 36296 8
 42 4537
 29
 56
 0
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS chữa miệng nối tiếp theo dãy
- HS khác nhận xét
 - GV nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách đặt và thực hiện phép tính
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Một kho hàng có 80 000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 38 000 bóng đèn, lần sau chuyển 26 000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn? (giải bằng hai cách khác nhau).
Tóm tắt:
Có: 80 000 bóng đèn.
Chuyển lần 1: 38 000 bóng đèn.
Chuyển lần 2: 26 000 bóng đèn.
Còn lại: .. bóng đèn ?
Bài giải
Cách 1: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn).
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 2:
42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
Cách 2: Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, nêu cách giải khác
- HS khác nhận xét, bổ sung 
- GV nhận xét, khái quát
1’
C. Củng cố – dặn dò
 - Dặn dò: Vận dụng khi giải toán
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Ôn tập bốn phép tính
 trong phạm vi 100 000 ( tiếp )
Tuần : 33
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
4’
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra các bảng nhân, chia
* Kiểm tra, đánh giá
- GV nêu yêu cầu, HS thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, chấm điểm
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm:
a) 30 000 + 40 000 - 50 000 = 20 000
 80 000 – (20 000 + 30 000) = 30 000
 80 000 – 20 000 – 30 000 = 30 000
b) 30 000 ´ 2 : 3 = 20 000
 48 000 : 8 ´ 4 = 24 000
 40 000 : 5 : 2 = 4000
* Trực tiếp
- GV giới thiệu, ghi tên bài
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
4083 + 3269 =
+
4083
3269
7352
3726 + 1765 = 
 3726
+ 1765
 5491
8763 – 2469 = 
 8763 - 2469
 6294
6000 – 879 =
 6000 - 879
 5121
3608 ´ 4
3608
´ 4
 14432 
6047 ´ 5
6047
´ 5
30235
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét, bổ sung, nêu cách thực hiện
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Tìm x:
a) 1999 + x = 2005
 x = 2005 - 1999
 x = 6
b) x ´ 2 = 3998
 x = 3998 : 2
 x = 1999
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng con, gắn bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 4: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 000 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Tóm tắt:
5 quyển : 28 000 đồng
8 quyển :  đồng?
Bài giải:
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ. 
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 5: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:
 Hãy xếp thành hình bên:
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thực hành trên bộ đồ dùng
- 1HS lên bảng xếp
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
1’
B. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính
- HS nhắc lại
- GV nhận xét, dặn dò 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................
..
Môn : Toán
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012
Tiết : 
Kiểm tra
Tuần : 33
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì II của HS. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy và học: 
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
 1’
38'
1. Giới thiệu bài:
 Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng tên bài.
2. Đề bài:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính. (2đ)
 a, 57 386 + 29 548 c, 4 635 x 6
 b, 64 732 - 9 268 d, 62 370 : 9
 Bài 2: Tính. (2đ)
 a, 24 327 + 98 765 : 5 = 
 b, 4 x (63 289 - 47 489) =
 Bài 3: Tìm y. (2đ)
 a, y - (46 321 - 18 972) = 53 219
 b, y + (15 368 + 24 735) = 89 702
 Bài 4: Người ta đóng đều 48 kg gạo vào 8 túi. Hỏi đóng 27108 kg gạo cần bao nhiêu túi như vậy? (2đ)
 Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 90 mm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. (2đ)
- GV nói và ghi bảng.
- GV chép đề bài lên bảng, HS làm bài cá nhân.
 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN3tuan3.doc