Giáo án Toán khối 3 tuần 12

Giáo án Toán khối 3 tuần 12

Tiết 56 LUYỆN TẬP

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính nhân giải toán và thực hiện “gấp” “giảm” một số lần.

II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.

- Nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 02/11/2009
Tiết 56 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính nhân giải toán và thực hiện “gấp” “giảm” một số lần.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách tính.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính tích rồi điền vào ô.
- Học sinh theo dõi, làm bài.
T. số
423
210
105
241
170
T. số
2
3
8
4
5
Tích
846
630
840
964
850
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách tìm x.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm x.
- Ta lấy thương x số chia.
a/ x : 3 = 212
 x = 212 x 3 
 x = 636
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
Bước 1 : Ta tìm gì ?
Bước 2 : Ta làm gì ? 
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Mỗi thùng : 125 l
Có 3 thùng ? lít
Lấy ra : 185 l
Còn lại : ? l 
- Tìm số dầu của 3 thùng.
Ta lấy 125 x 3 = 375
Tìm số dầu còn lại.
Ta lấy 375 - 185 = ?
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Từng nhóm trình bày.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Viết theo mẫu.
- Học sinh làm phiếu học tập.
Số đã cho
6
12
24
Gấp 3 lần
6 x 3 =18
12x3 =36
24x3 =72
Giảm 3 lần
6:3 = 2
12 : 3 = 4
24 : 3 = 8
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài và làm bài tập 3. Tiết sau : “ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba ngày 03/11/2009
Tiết 57 SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
II. ĐDDH :
- Tranh vẽ minh họa bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Giới thiệu bài toán
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt 
- Đoạn AB gấp mấy lần đoạn CD ?
- Muốn biết đoạn AB gấp mấy lần đoạn CD ta làm như thế nào ?
=> Kết luận.
b/ GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
6 cm
- Học sinh đọc đề bài.
? cm
A
B
C
D
- 3 lần.
- 6 : 2 = 3 (lần)
- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Bài toán hỏi gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Số hình màu xanh gấp mấy lần số hình màu trắng ?.
a/ 6 : 2 = 3 ( lần)
b/ 6 : 3 = 2 (lần)
c/ 16 : 4 = 4 (lần)
- Học sinh làm miệng.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn biết cây cam gấp mấy lần cây cau ta làm như thế nào ? 
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
20 cây 
Cam 
5 cây 
Cau
- Ta lấy 20 : 5 = 4(lần)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn biết lợn nặng gấp mấy lần ngổng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa.
42 kg
- Học sinh đọc đề bài.
Lợn 
6 kg
Ngổng 
- Ta lấy :
 42 : 6 = 7 (lần)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính chu vi của hình vuông và hình tứ giác 
a/ 3 x 4 = 12 (cm)
b/ 3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)
- Học sinh làm bảng. Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư ngày 04/11/2009
Tiết 58 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hành “gấp một số lên nhiều lần”.
II. ĐDDH :
- Tranh vẽ minh họa bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh trả lời.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Trả lời câu hỏi.
a/ 18 : 6 = 3 (lần)
b/ 35 : 5 = 7 (lần)
- Học sinh làm miệng.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải miệng.
- Muốn biết bò gấp mấy lần trân ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, sửa
20 con 
- Học sinh đọc đề bài.
Bò
4 con 
Trâu 
- Ta lấy:
 20 : 4 = 5 (lần)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm số cà chua của 2 thửa ta phải tìm gì ?
- Muốn tìm số cà chua của 2 thửa ta làm như thế nào ?
- GV chấm, sửa.
127kg
- Học sinh đọc đề bài.
?
Thửa 1 
Thửa 2 
- Số cà chua thửa thứ 2
Ta lấy
 127 x 3 = 381 (kg)
Ta lấy 
 127 + 381 = 508 (kg)
- Học sinh làm vở. 
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bảng
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Bảng chia 8”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm ngày 05/11/2009
Tiết 59 BẢNG CHIA 8
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc.
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn.
II. ĐDDH :
- Các tấm bìa có 8 chấm tròn.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 8.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Giới thiệu những tấm bìa có 8 chấm tròn.
. 8 chấm tròn lấy 1 lần được mấy chấm ?
Chia 8 chấm thành các nhóm. Mỗi nhóm có 8 chấm thì được mấy nhóm ?
. 8 chấm tròn lấy 2 lần được mấy chấm ?
Đem chia 16 chấm cho mỗi nhóm 8 chấm được ? nhóm 
Tương tự 
. Lấy 3 lần được ?
Chia 24 cho 8 được ? 
. Lấy 4 lần được ?
Chia 32 cho 8 được ? 
. Lấy 5 lần được ?
Chia 40 cho 8 được ? 
. Lấy 6lần được ?
Chia 48 cho 8 được ? 
. Lấy 7 lần được ?
Chia 56 cho 8 được ? 
. Lấy 8 lần được ?
Chia 64 cho 8 được ? 
. Lấy 9 lần được ?
Chia 72 cho 8 được ? 
. Lấy 10 lần được ?
Chia 80 cho 8 được ? 
- Đọc thuộc bảng chia 8
- GV nhận xét, tuyên dương.
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Học sinh quan sát.
- 8 chấm, viết 8 x 1 = 8 
- 1 nhóm, viết 8 : 8 =1 
- 16 chấm, viết 8x 2 = 16
- 2 nhóm, viết 16 : 8 = 2
- 8 x 3 = 24.
- 24 : 8 = 3
- 8 x 4 = 32
- 32 : 8 = 4
- 8 x 5 = 40
- 40 : 8 = 5
- 8 x 6 = 48
- 48 : 8 = 6
- 8 x 7 = 56
- 56 : 8 = 7
- 8 x 8 = 64
- 64 : 8 = 8
- 8 x 9 = 72
- 72 : 8 = 9
- 8 x 10 = 80
- 80 : 8 = 10
- Học sinh đọc.
- Học sinh thi nhau đọc thuộc.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh đọc kết quả miệng.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm
- Tương tự bài 1
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải.
- Muốn tìm số mét vải mỗi mảnh ta làm như thế nào ? 
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Tấm vải dài : 32m
Cắt : 8 mảnh.
Mỗi mảnh : ? m
- Ta lấy:
32 : 8 = 4(m)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải.
- Muốn tìm số mảnh vải cắt được ta làm như thế nào ? 
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Tấm vải dài : 32m
Mỗi mảnh dài : 8m
? mảnh
- Ta lấy
 32 : 8 = 4(mảnh)
- Học sinh giải vào vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu ngày 06/11/2009
Tiết 60 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán.
II. ĐDDH :
- Bảng phụ và phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh làm miệng.
 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56
 48 : 8 = 6 56 : 8 = 7
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Làm tương tự bài tập 1.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề.
- Hướng dẫn giải 
 Bước 1: ta phải làm gì ?
Bước 2 : muốn tìm số thỏ ở mỗi chuồng ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Nuôi : 42 con thỏ.
Bán đi : 10 con.
Còn lại nhốt đều : 8 chuồng.
Mỗi chuồng ? con
- Học sinh theo dõi
- Số thỏ còn lại.
Ta lấy : 42 - 10 = 32 (con)
Ta lấy
 32 : 8 = 4 (con)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm 1/8 số ô vuông ở các hình.
a/
b/
- Học sinh làm bảng phiếu.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.”
D. Nhận xét tiết học:
==== &?=====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 12 Toan.doc