Giáo án Toán khối 3 tuần 17

Giáo án Toán khối 3 tuần 17

Tiết 81 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

cccdd

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức này.

II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.

- Nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới: (25-30')

1- Giới thiệu bài dạy.

2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009
Tiết 81 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức này.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Giới thiệu biểu thức.
. Các biểu thức này có dấu gì ?
. Ở các biểu thức này ta phải thực hiện phép tính nào trước ?
=> Kết luận.
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh đọc (30 + 5) : 5.
 35 x (20 - 10)
- Dấu ngoặc đơn.
- Phép tính trong ngoặc trước.
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
 = 7
3 x (20 - 10) = 3 x10 
 = 30
- SGK
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD 25 - (20 - 10) = 25 - 10 
 = 15
 80 - (30 + 25) = 80 - 55 
 = 25
- Học sinh thực hiện bảng.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD (65 + 15) x 2 = 80 x 2 
 = 160
 48 : (6 : 3) = 48 : 2
 = 24
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm số quyển sách trong mỗi tủ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số quyển sách trong mỗi ngăn tủ ta làm như thế nào ?
- GV chấm vở, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 240 quyển sách.
Xếp và 2 tủ.
Mỗi tủ : 4 ngăn
Mỗi ngăn ? quyển 
- Ta lấy :
 240 : 2 = 120 (quyển)
- Ta lấy :
 120 : 4 = 30 (quyển)
- Học sinh làm vở
C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?====
Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009
Tiết 82 LUYỆN TẬP 
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.
- Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào các bài toán điền dấu.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 2 và đọc quy tắc.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tính.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD: 238 - (55 - 25) = 238 - 30
 = 208
 84 : (4 : 2 ) = 84 : 2
 = 42 
- Học sinh làm trên bảng
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách tính.
- GV chấm, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD (421 - 200) x 2 = 221 x 2 
 = 442
 421 - 200 x 2 = 421 - 400 
 = 21
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Điền dấu.
VD (12 + 11) x 3 > 45
 11 + (52 - 22) = 41
 30 < (70 + 23) : 3
 120 < 484 : (2+2) 
- Học sinh làm phiếu học tập.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh xếp.
- Học sinh đọc đề bài.
- Xếp hình.
C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập chung”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2009
Tiết 83 LUYỆN TẬP CHUNG
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
II. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập chung.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD 324 - 20 + 61 = 304 + 61
 = 365
 21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 7
- Học sinh làm bảng.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV chấm vở, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị của biểu thức.
VD: 15 + 7 x 8 = 15 + 56
 = 71
 201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 214
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính giá trị củ biểu thức.
VD: 123 x (42 - 40) = 123 x 2
 = 246.
 72 : (2 x 4) = 72 : 8
 = 9.
-Học sinh làm bài vào vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Nhận xét về các số trong ô vuông là kết quả của biểu thức.
86- (81 - 31)
90 + 70 x 2
142 - 42 : 2
121
230
36
280
50
56 x (17 - 12)
(142 - 42) : 2
C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài và làm bài tập 5. Tiết sau : “ Hình chữ nhật”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?====
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Tiết 84 HÌNH CHỮ NHẬT 
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh và góc ). Từ đó biết nhận dạng hình chữ nhật theo yếu tố trên.
II. ĐDDH :
- Các mô hình có dạng hình chữ nhật và không có dạng hình chữ nhật.
- Êke và thước để kiểm tra góc và chiều dài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa bài tập 5.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Giới thiệu hình chữ nhật ABCD vẽ sẵn.
- GV hướng dẫn học sinh kiểm tra 4 góc.
- Hình chữ nhật ABCD có mấy góc và có mấy cạnh ?
- 4 góc của hình chữ nhật là góc gì ?
- GV hướng đo các cạnh của hình chữ nhật.
- Nêu nhận xét về các cạnh của hình chữ nhật.
=> Kết luận.
- Nêu các đồ vật có dạng hình chữ nhật.
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập
- Học sinh quan sát.
- Học sinh dùng Êke đo và kiểm tra các góc
- 4 góc và 4 cạnh.
- 4 góc vuông.
- Học sinh dùng thước đo.
A
B
- Có hai chiều dài bằng nhau (AB = CD)
C
D
- 2 chiều ngắn bằng nhau ( AD = BC )
- SGK
- Cửa sổ, cửa ra vào, khẩu hiệu, khung hình.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh nhận xét.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Nhận biết hình chữ nhật.
- Hình MNPQ và RSUT là hình chữ nhật.
- Học sinh làm miệng.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách đo.
- GV nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Thực hành đo độ dài.
- Học sinh thực hành đo.
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh tìm.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật.
A
B
C
D
M
N
1 cm
2 cm
4 cm
- Hình chữ nhật ABMN có 
Chiều dài : AB = MN = 4cm
Chiều rộng : AM = BN = 1cm
- Hình chữ nhật MNCD có
Chiều dài : MN = DC = 4cm
Chiều rộng : MD = NC = 2cm
- Hình chữ nhật ABCD có
Chiều dài : AB = CD = 4cm
Chiều rộng : AD = BC = 3c
Bài 4 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Kẻ thêm đường thẳng.
C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Hình vuông”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?====
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tiết 85 HÌNH VUÔNG
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh nhận biết hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc.
- Biết vẽ hình vuông đơn giản trên giấy kẽ ô vuông.
II. ĐDDH :
- Một mô hình về hình vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Nêu đặc điểm về chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật và 4 góc của nó.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
- Giới thiệu hình vuông ABCD.
- Hình vuông có 4 cạnh thế nào ?
- 4 góc là góc gì ?
=> Kết luận
- Giới thiệu một số mô hình hình vuông để học sinh quan sát.
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh dùng thước đo và nhận xét.
- 4 cạnh bằng nhau.
- 4 góc đều là góc vuông.
- SGK.
- Hộp phấn, viên gạch hoa, khăn tay.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Nhận biết hình vuông.
- Hình EGIH là hình vuông.
A
B
N
M
P
D
C
Q
G
E
H
I
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh điền.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài
- Thực hành đo.
Bài 3: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh kẻ.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Kẻ thêm đoạn thẳng để trở thành hình vuông.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh vẽ.
- GV nhận xét, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
- Vẽ theo mẫu.
C. Dặn dò, củng cố: (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chu vi hình chữ nhật”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 17 Toan.doc