Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 30

Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 30

TOÁN : Tiết 146

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu:

-Giúp HS cũng cố về phép cộng các số có 5 chữ số (có nhớ).

-Cũng cố về giải toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.

II-Đ D D H :

-Bảng phụ, bảng con.

III.Hoạt động dạy học

A.Bài cũ:

Học sinh tính:

76 836 + 27 562 , 84 567 + 43 256.

B.Bài mới

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 
Thứ hai, ngày 7 tháng 4 năm 2008
TOÁN	 : Tiết 146 
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu: 
-Giúp HS cũng cố về phép cộng các số có 5 chữ số (có nhớ).
-Cũng cố về giải toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
II-Đ D D H :	
-Bảng phụ, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Học sinh tính: 
76 836 + 27 562 , 84 567 + 43 256. 
B.Bài mới
Bài 1: Tính theo mẫu. 
a/ Yêu cầu HS làm bảng con. 
	63 548	52 379
	93 959
	19 256	38 421
	 6 041
	82 804	90 800
	100 000
. 
b/ GV hướng dẫn cách cộng nhiều số
VD: 23 154 + 31 028 + 17 209.
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính. 
 	23 154
4 + 8 = 12; 12 + 9 = 21 viết 1 nhớ 2. 
	31 028
5 + 2 = 7; 7 + 0 = 7 thêm 2 = 9. 
	17 209
1 + 0 = 1; 1 + 2 = 3 viết 3. 
	71 391
3 + 1 = 4 ; 4 + 7 = 11 viết 1 nhớ 1. 
2 + 3 = 5 ; 5 + 1 = 6 thêm = 7 viết 7. 
Vậy 23 154 + 31 028 + 17 209 = 71 391. 
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập. 
- HS làm. 
	46 215
	21 357
	 4 072
	 4 208
	19 360
	 919
	69 647
	26 484.
Bài 2: 
- Bài toán cho biết gì? 
- HCN ABC , R = 3 cm. 
- Dài gấp đôi chiều rộng. 
- Bài toán hỏi gì? 
- Tính CV và DT của HCN. 
- Yêu cầu HS TL nhóm. 
- HS TL và trình bày. 
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật. 
3 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật
(3 + 6) 2 = 18 (cm)
DT hình chữ nhật là: 
3 6 = 18 (cm2)
Đáp số: 18 cm và 18 cm2. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
Bài 3: Yêu cầu HS nhìn sơ đồ nêu bài toán rồi giải. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
- Yêu cầu HS giải vào vở. 
- Học sinh giải. 
- GV chấm. 
- Trả bài nhận xét. 
- HS giải bảng lớp. 
Giải: 
Số gạo mẹ bán được là: 
17 3 = 51 (kg) 
Số gạo cả 2 mẹ con bán là: 
17 + 51 = 68 (kg). 
Đáp số: 68 kg. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem bài. 
******************* 
Thứ ba, ngày 8 tháng 4 năm 2008
TOÁN	 : Tiết 147 
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 . 
- Củng cố về giải toán bằng phép trừ, quan hệ km & m. 
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Tính diện tích hình chữ nhật: chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m. 
B.Bài mới
- GV hd học sinh cách trừ: 85 674 – 58 329 = ? 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 
	85 674 
4 trừ được 9, lấy 14 trừ 9 = 5, viết 5 nhớ 1. 
	58 329
2 thêm 1 = 3, 7 trừ 3 = 4, viết 4. 
	27 345
6 trừ 3 = 3, viết 3. 
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 = 7, viết 7 nhớ 1. 
5 thêm 1 = 6, 8 – 6 = 2 viết 2. 
- Vậy 85 674 – 58 329 = 27 345. 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trừ (HS nhắc). 
Thực hành: 
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm bảng con. 
- Học sinh làm. 
	92 899	73 581
	59 372	32 484
	65 748	36 029
	53 814	 9 177
	27 148	37 552
	43 518	23 307
- GV nhận xét, chốt lại. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
a/ 63 780 – 18 546; 91 462 – 53 406;
49 283 – 3 765. 
	36 780	91 462
	49 283
	18 546	53 406
	 5 765
	45 234	38 058
	43 518
- GV nhận xét, chốt lại. 
Bài 3/157: 
- Bài toán cho biết gì? 
- ĐĐ : 25 850 m. 
- Trải nhựa: 9 850m
- Bài toán hỏi gì? 
- Chưa trải nhựa : ? m. 
- yêu cầu HS TL nhóm. 
- HS TL và trình bày. 
Giải: 
Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là: 
25 850 – 9 850 = 16 000 (m) = 16 (km)
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
****************** 
Thứ tư, ngày 9 tháng 4 năm 2008
TOÁN	 : Tiết 148 
TIỀN VIỆT NAM 
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Nhận biết các tờ bạc: 20 000 đ, 50 000 đ, và 100 000 đ. 
-Bước đầu biết đổi tiền. 
- Biết làm tính trên 
II.Đồ dùng dạy học
Các tờ bạc 20.000 đ, 80.000 đ, 100 000 đ, 1 số bạc khác đã học. 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Học sinh tính: 76 357 – 56 738 ; 86 725 – 46 736. 
B.Bài mới
1/ GT bài: 
HD cho HS quan sát các tờ bạc 20 000, 50 000, 100 000 và nhận xét. 
- Tờ bạc 20 000 màu gì? 
- Màu xanh nước biển. 
- Dòng chữ gì? 
- Hai mươi nghìn đồng 20 000 đ. 
- Dòng chữ gì? 
- Hai mươi nghìn đồng. 
- Số gì? 
20 000 đ. 
- Tờ bạc 50 000 màu gì? 
- Màu đỏ nâu. 
- Dòng chữ gì? 
- Năm mươi nghìn đồng. 
- Số gì? 
- 50 000.
- Tờ bạc 100 000 màu gì? 
- Màu xanh lá chuối. 
- Dòng chữ gì? 
- Một trăm nghìn đồng. 
- Số mấy? 
- 100 000. 
Thực hành: 
Bài 1: Mỗi ví bao nhiêu tiền. 
- Yêu cầu HS qs các gì trong sgk và trả lời miệng. 
- HS quan sát và nêu kết quả.
- Học sinh nêu. 
Ví a: có 50 000 đồng (năm mươi nghìn đồng). 
Ví b: có 90 000 đồng (chín mươi nghìn đồng). 
Ví c: có 90 000 đồng (chín mươi nghìn đồng). 
Ví d: có 14 500 đồng ( mười bốn nghìn năm trăm đồng). 
Ví e: có 50 700 đồng (năm mươi nghìn 7 trăm đồng). 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: 
- Bài toán cho biết gì? 
-Có: 50 000 cặp : 15 000 đồng. 
- Bài toán hỏi gì? 
 Quần áo: 25 000 đồng. 
- Trả lại: ? Đồng. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
Giải: 
Mẹ mua cặp và quần áo là: 
15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng).
Cô bán hàng trả lại mẹ số tiền là:
50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng). 
Đáp số: 10 000 đồng. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung, (HS sửa bài)
Bài 3: Mỗi cuốn vở giá 12 000 đ, VS thích hợp vào ô trống trong bảng. 
- GV t/c HS TL nhóm thi. 
- HS TL và đại diện lên thi. 
Số cuốn vở. 
1 cuốn
2 cuốn
3 cuốn
4 cuốn
T.Tiền
1 200
2 400
3 600
4 800
- GV nhận xét chốt lại TD. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (TM).
- T/C HS chơi ai nhanh. 
- HS đại diện chơi. 
Tổng số tiền
Số tờ giấy bạc.
10 000
20 000
80 000
80 000
1
1
1
90 000
2
1
1
100 000
3
2
1
70 000
1
1
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Vừa học bài gì? 
- Giáo viên nhận xét. 
- Về quan sát 1 số tờ bạc khác. 
****************** 
Thứ năm, ngày 10 tháng 4 năm 2008
 TOÁN : Tiết 149 
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. 
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ số ngày trong tháng. 
II-Đ D D H :
-Bảng phụ, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
- Có : 100 000 nghìn đồng. 
- Mua sách: 45 000 đồng. 
- Mua vở: 15 000 đồng. 
- Còn lại: ? Tiền. 
Giải: 
Số tiền mua sách vở là: 
45 000 + 15 000 = 60 000 (đồng). 
Còn lại số tiền là: 
100 000 – 60 000 = 40 000 (đồng).
Đáp số: 40 000 đồng. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
B.Bài mới
- HD học sinh thực hiện tính nhẩm các số tròn chục nghìn. 
- Yêu cầu tính nhẩm : 90 000 – 50 000 đ. 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả. 
- Học sinh nhẩm.
Bài 1: Tính nhẩm 90 000 – 80 000 = ? 
9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn. 
Vậy 90 000 – 50 000 = 40 000 hoặc 100 000 – 40 000 = ? 
10 chục nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn. 
Vậy 100 000 – 40 000 = 60 000 đ. 
a/ HS nhẩm và nêu kết quả. 
- HS nhẩm. 
- 60 000 – 30 000 = 30 000
80 000 – 50 000 = 30 000
- 100 000 – 40 000 = 60 000. 
100 000 – 70 000 = 30 000. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- HS làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài nhận xét. 
a/ 81 981 – 45 245	;
86 296 – 74 951 
	81 981
	86 296
	45 245
	74 951
	36 736
	11 345
b/ 93 644 – 26 107	;
65 900 – 245
	93 644
	65 900
	26 107
	 245
	67 537
	65 655
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung (HS sửa bài). 
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì? 
SX : 23 560 lít mật ong. 
Đã bán: 21 800 lít. 
- Bài toán hỏi gì? 
- Còn lại? lít. 
- Yêu cầu HS TL nhóm.
- HS TL và đại diện lên trình bày. . 
Giải: 
Số lít mật ong còn lại là: 
23 560 – 21 800 = 1 760 (lít). 
Đáp số: 1 760 lít. 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt câu TL đúng. 
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập. 
- HS làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài nhận xét. 
a/ Cho phép trừ: 
	9 2 659
- Chữ số thích hợp viết vào ô trống là. 
	32 154
A . 8 C . 9
B . 4 D . 6
b/ Hãy nêu tên bảy tháng, mười tháng đầu có 30 ngày. 
A. Tháng 2, T3, T 5 & T6. 
B. Tháng 7, T8, T9 & T10. 
C. Tháng 8, T9, T10 & T11. 
D. Tháng 4, T6, T9 &T11. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
***************** 
Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2008
TOÁN	 : Tiết 150 
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. 
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số về giải toán bằng phép trừ về số ngày trong các tháng. 
II-Đ D D H :
-Bảng phụ, bảng con.
II.Hoạt động dạy học
B.Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả. 
- HS nhẩm. 
a/ 40 000 + 30 000 + 20 000 = 90 000. 
b/ 40 000 + (30 000 + 20 000) = 90 000. 
c/ 60 000 – 20 000 – 10 000 = 30 000. 
d/ 60 000 – (20 000 + 10 000) = 90 000. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: Tính. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài, nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
	35 820	92 684
	72 436	57 370
	25 079	45 326
	 9 508	 6 821
	60 899	47 358
	81 944	50 549
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì? 
- Bài toán hỏi gì? 
- Yêu cầu HS TL nhóm. 
- HS TL và trình bày. 
Giải: 
Số cây ăn quả và Xuân Hoà là: 
68 700 + 5 200 = 73 900 (cây) 
Số cây ăn quả và Xuân Mai có là: 
73 900 – 4 500 = 69 400 (cây). 
Đáp số: 69 400 cây. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về làm bài tập 4/166. 
- Chuẩn bị : Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. 
********************* 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 30 Toan.doc