Giáo án Toán lớp 3 tuần 06

Giáo án Toán lớp 3 tuần 06

 TOÁN

 CKT: 55 SGK: 26

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP

(Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số)

 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)

- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. (BT: 1,2 ,4 )

B. CHUẨN BỊ:

- Vở bài tập, sách giáo khoa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 tuần 06", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 26
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày 14 tháng 9 năm 2010
 TOÁN
 CKT: 55 SGK: 26
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số) 
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. (BT: 1,2 ,4 )
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS kiểm tra bài ở vở bài tập.
 III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
-Ghi tựa bài.
 2. Bài tập:
* Bài 1: (Yếu nêu yêu cầu)
-Cho HS làm vào vở
- Nhận xét.
 * Bài 2: TBK
-Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm.
 * Bài 4: Yếu nêu yêu cầu
 -Yêu cầu HS làm bài
 - Nhận xét.
- Hát.
 - 2 em .
 - Các em tự làm bài vào vở 
 -Trao đổi vở KT với nhau
a. 1/2 của 12cm là 6cm
b. 1/6 của 24m là 4m
- Đọc đề bài. 
- Gọi HS làm bài
Bài giải
Vân tặng bạn số bông hoa là:
 30 : 6 = 5 (bông hoa)
 Đáp số: 5 bông hoa
Quan sát hình. 
Thảo luận cặp
 - Làm miệng( Hình 2, hình 4 và giải thích)
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Hôm nay chúng ta học bài gì? Và làm bài ở vở bài tập
- Về nhà tập xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết h
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngày.tháng.năm 2010.
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG
Tuần 6
Tiết 27
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày tháng 9 năm 2010
 TOÁN
 CKT: 55 SGK: 27
Tên bài dạy: CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ 
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Biết làm tính chia số có hai chữ số với số có một chữ số ( trường hợpchia hết ở tất cả các lượt chia)
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.(BT: 1 ; 2 cột a ; 3 )
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS đọc lại các bảng chia từ 2-6
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
-Ghi tựa bài
 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3
- Viết lên bảng phép chia 96 : 3 
-Hướng dẫn lại đối với HS chưa hiểu.
 3. Bài tập:
*Bài 1:
-Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét.
 * Bài 2 a: Yếu nêu yêu cầu
-Gọi HS làm bài
- Nhận xét chữa bài 
 *Bài 3: TBK
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Hát.
- Đọc bảng chia 5, 6.
-Lặp lại
 - Quan sát theo dõi.
 -Đặt tính 96 
 -Làm bảng con.( Nêu cách thực hiện)
 * 9 chia 3 bằng 3 , 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
* 6 chia 3 bằng 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
* Vậy 96 : 3 = 32 
 -Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
 - Yếu Nêu yêu cầu 
 - Làm bảng con.
-Xác định yêu cầu
- Lên bảng làm
1/3 của 69kg là 69 : 3 = 23 (kg)
.
 - Đọc đề toán .
 -Thảo luận cặp đôi. 
 -Làm bài. 
 Bài giải 
 Mẹ biếu bà số quả cam là:
 36 : 3 = 12 (quả) 
 Đáp số : 12 quả 
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gọi HS làm bài ở vở bài tập
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết h
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngày thángnăm 2010
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG
 Tuần 6
Tiết 28
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày 16 tháng 9 năm 2010
 TOÁN
 CKT:55 SGK: 28
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
 (Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số) 
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết ở tất cả các lượt chia). 
– Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS làm bài ở tiết trước.
 III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
-Ghi tựa bài
2. Bài tập:
* Bài 1:
-Cho HS làm bảng con. 
-Nhận xét.
 * Bài 2: TBY
-Gọi HS làm bài
 -Nhận xét cho điểm.
 * Bài 3:TBK
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
 -Cho HS làm
-Nhận xét
- Hát.
 - 2 em lên bảng làm .
-Lặp lại
 - Yếu Nêu yêu cầu .
-Làm bảng con(không yêu cầu làm cột cuối)
-Xác định yêu cầu bài.
 - 3 em làm bảng lớp, còn lại làm vào vở.
 ¼ của 20cm là 20 : 4 = 5(cm)
 ¼ của 40km là 40 : 4 = 10(km)
.
 -Đọc đề bài
 - Thảo luận cặp đôi.
 -1 em lên bảng làm.
 Bài giải
Số trang truyện My đã đọc là:
 84 : 2 = 42 (trang)
 Đáp số: 42 trang
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gọi HS làm bài ở vở bài tập.
- Về nhà tập xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngàytháng.năm 2010
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010.
HIỆU TRƯỞNG
Tuần 6
Tiết 29
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày tháng9 năm 2010
 CKT: 55 SGK: 29
Tên bài dạy: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia.
B. CHUẨN BỊ:
- Các tấm bìa có các chấm tròn.
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS làm: 96:3,32:4,..
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
-Ghi tựa bài
 2. Giới thiệu phép chia hết phép chia có dư.
a. Phép chia hết:
- Có 8 chấm tròn chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
- 8 chia 2 được 4 (không còn thừa), ta nói 8 chia 2 là phép chia hết.
b. Phép chia có dư:
- Lấy 9 chấm tròn chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có mấy chấm tròn và còn thừa bao nhiêu?
- 9 chia 2 được 4 (còn thừa 1) ta nói 9 chia 2 bằng 4 (dư 1).
* Lưu ý: trong phép chia có dư số dư phải bé hơn số chia.
3. Bài tập:
Bài 1: TBY
-Làm mẫu
- Nhận xét.
 Bài 2:TBK
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: TBY
-Yêu cầu HS quan sát hình và làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Hát.
- 1 vài HS làm.
-Lặp lại
- Quan sát theo dõi.
- Mỗi nhóm có 8 chia 2 bằng 4 chấm tròn.
- 1 học sinh nhắc lại.
- 9 chia 2 được 4 (dư 1 chấm tròn).
 - 1 HS nhắc lại. Cả lớp đọc đồng thanh.
-Nêu yêu cầu bài
-Theo dõi và làm lại vào bảng con.
- Làm bảng con(Nêu cách thực hiện)
-Xác định yêu cầu
- Bài tỏ ý kiến ( bảngĐ , S). HS khá,giỏi sữa sai thành đúng.
a. Đ vì 32 : 4 = 8.
b. S vì 30 : 6 = 5.
c. Đ vì 48 : 6 = 8.
d. S vì 20 : 3 = 6 (dư 2).
-Nêu yêu cầu bài. 
-Quan sát các hình.
- Làm miệng: đã khoanh vào ½ số ô tô của hình.
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngày.tháng.năm 2010
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG
Tuần 6
Tiết 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày tháng 9 năm 2010
 CKT: 55 SGK: 30
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Phép chia hết phép chia có dư)
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. 
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.(B2 cột 1; 2 ;4 )
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS làm ở vở bài tập
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
-Ghi tựa bài.
2. Bài tập
* Bài 1:
- Cho HS làm bảng con. 
-Nhận xét
 *Bài 2: TBK
- Gọi HS làm bài 2(cột 1,2,4)
-Nhận xét và cho điểm
* Bài 3: TBK
- Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét và tuyên dương.
* Bài 4: Yếu nêu yêu cầu
-Gọi HS làm
- Nhận xét.
- Hát.
- HS làm bài tập 3 tiết trước.
-Lặp lại
 - Yếu Nêu yêu cầu bài.
- Làm bảng con
- Xác định yêu cầu
- 6em lên bảng làm ,còn lại làm vào vở.
-Đọc đề bài.
-Thảo luận cặp .
- 1,2 lên bảng làm bài.
 Bài giải 
Số HS giỏi của lớp đó là:
 27 : 3 = 9 (học sinh) 
 Đáp số : 9 học sinh.
- Xác định yêu cầu bài.
- Làm miệng và nêu lý do chọn kết quả đó.
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Cho HS làm bài ở vở bài tập.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngàytháng.năm 2010
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG
TĂNG CƯỜNG
Tuần 6
Tiết 30
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày tháng 9 năm 2010
 CKT: 55 SGK: 30
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Phép chia hết phép chia có dư)
 A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. 
-Vận dụng phép chia hết trong giải toán.(B2 cột 1; 2 ;4 )
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS làm ở vở bài tập
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
-Ghi tựa bài.
2. Bài tập
* Bài 1:
- Cho HS làm bảng con. 
-Nhận xét
 *Bài 2: TBK
- Gọi HS làm bài 2(cột 1,2,4)
-Nhận xét và cho điểm
* Bài 3: TBK
- Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét và tuyên dương.
* Bài 4: Yếu nêu yêu cầu
-Gọi HS làm
- Nhận xét.
- Hát.
- HS làm bài tập 3 tiết trước.
-Lặp lại
 - Yếu Nêu yêu cầu bài.
- Làm bảng con
- Xác định yêu cầu
- 6em lên bảng làm ,còn lại làm vào vở.
-Đọc đề bài.
-Thảo luận cặp .
- 1,2 lên bảng làm bài.
 Bài giải 
Số HS giỏi của lớp đó là:
 27 : 3 = 9 (học sinh) 
 Đáp số : 9 học sinh.
- Xác định yêu cầu bài.
- Làm miệng và nêu lý do chọn kết quả đó.
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Cho HS làm bài ở vở bài tập.
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 Ngàytháng.năm 2010
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 3 CKTKN(1).doc