Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011

- HS hát

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

+ Viết (theo mẫu)

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu

- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn

- 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài)

+ Viết số thích hợp vào ô trống

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở

- Nhận xét bài làm của bạn

a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.

b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.

- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.

- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.

+ Điền dấu >, <, =="" vào="" chỗ="">

- HS tự làm bài vào vở

303 < 330="" 30="" +="" 100=""><>

615 > 516 410 - 10 < 400="" +="">

199 < 200="" 243="200" +="" 40="" +="">

+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số

- HS tự làm bài vào vở

- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất

- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất

+ HS đọc yêu cầu BT

- HS tự làm bài vào vở

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

 162, 241, 425, 519, 537, 830.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

 830, 537, 519, 425, 241, 162.

- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn

 

doc 11 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 1-2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 1:	 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
	- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
	- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 
	HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới 
1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Viết (theo mẫu)
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài)
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở
- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
 162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
 830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 
I. Mục tiêu
	- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ)
	- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết bài 1
	HS : Vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn dịnh tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ......425 376 ........763 
C. Bài mới
* Bài 1/a,c trang 4
- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ?
- GV gọi HS tóm tắt bài toán
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm
(làm vào vở)
 400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 =
....................... . ....................... .
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
352
416
+
768
732
511
-
221
418
201
+
619
395
 44
-
315
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS
 Tóm tắt
 Khối một : 245 HS
 Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
 Khối lớp hai có ....... HS ? 
 Bài giải
 Khối lớp hai có số HS là :
 245 - 32 = 213 (HS)
 Đáp số : 213 HS 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng
- Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
- Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng
 Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng
Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem thư giá ...... đồng ?
 Bài giải
Một tem thư có giá tiền là :
 200 + 600 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy : / / 2010 
Tiết 3 : Luyện tập 
I Mục tiêu
	- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
	- Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn( có một phép trừ)
II Đồ dùng
	Chuẩn bị PBT2/4
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = .....
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x + 125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
x - 125 = 344 x + 125 = 266
 x = 344 + 125 x = 266 - 125
 x = 469 x = 141
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam 
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người
 Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 người
Trong đó : 140 nam
Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ?
 Bài giải
Đội đồng diễn đó có số người là :
 285 - 140 = 145 (người)
 Đáp số : 145 người
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- GV khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 
I Mục tiêu
	- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
	- Tính được độ dài dường gấp khúc.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT 4
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 25 + 326 456 - 32
C. Bài mới
a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục
b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ
c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
* Bài 2cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1 sang hàng trăm
* Bài /a
- Đọc yêu cầu BT
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ)
- Đọc yêu cầu BT
- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào?
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 
 127 viết 6
 562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 + HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 
 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 
 418 viết 4
+ Tính
- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở
+ Tính
- Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Đặt tính rồi tính
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở 
+ Tính độ dài đường gấp khúc ABC
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
 Bài giải
 Độ dài đường gấp khúc ABC là :
 126 + 137 = 263 (cm)
 Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: / /2010
Tiết 5 : Luyện tập 
I Mục tiêu
	- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
	- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
	HS : vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 256 + 70 333 + 47
C. Bài mới
* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 6
- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán 
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ?
* Bài 4 trang 6
- Đọc yêu cầu bài tập 
- GV theo dõi nhận xét
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tính
- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
 367 487 85 108
+ + + +
 120 302 72 75
 487 789 157 183 
Đổi chéo vở để chữa từng bài 
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm như bài 1
+ HS đọc tóm tắt bài toán
- HS nêu thành bài toán
- Tính cộng
- HS tự giải bài toán vào vở 
 Bài giải
 Cả hai thùng có số lít dầu là :
 125 + 135 = 260 (l dầu)
 Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
 Ngày dạy: / /2010
Tuần 2:
Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: 
 	- Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
 	 - Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
II. Đồ dùng dạy học: 
GV : Bảng phụ
HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Tính 83 100 
 - 27 - 94
3- Bài mới:
 a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215
b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.
c - HĐ 3: Thực hành.
Bài 1, 2( cột 1,2,3)Tính
Bài 3: Giải toán
 335 tem
HD: 
 128 tem ? tem
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Đúng hay sai
– 
– 
– 
 381 736 756
 135 238 284
 256( S ) 518 (Đ) 572 (S) 
2. Dặn dò: Ôn lại bài
HĐ của trò
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
 432
 215
 217 
- 1HS nêu cách tính phép trừ
 627
 143
 484
- HS làm phiếu HT
- Làm vào vở- Đổi vở KT
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 - 128 = 207( con tem)
 Đáp số: 207 con tem
- HS thi điền vào bảng phụ
	Ngày dạy: / /2010 
Tiết 7: Luyện tập 
 A. Mục tiêu: 
 	- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ).
 	- Vận dụng vào giải toán có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
 B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con.
 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: Tính 756 526 
 - 238 - 143
3- Bài mới:
 Bài 1, 2/a Tính 
 - Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép tính?
- Chữa bài
 Bài 3( cột 1,2,3) 
- BT yêu cầu gì?
- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
Bài 4: Giải toán
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Chấm bài , nhận 
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số?
2. Dặn dò: Ôn lại bài
 HĐ của trò
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con
542 660 727
318 251 272
224 409 455
- Điền số
- Tìm số bị trừ
- Ta lấy số trừ cộng hiệu
- Vậy số cần điền là:
 246 + 125 = 371.
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài
Bài giải
Cả hai ngày bán được:
415 + 325 = 740 (kg)
 Đáp số: 740 kg gạo
- Làm vào vở - 1HS lên bảng
- HS nêu
Ngày dạy: / /2010
Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân 
Mục tiêu: 
- Thuộc các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép tính).
 B- Đồ dùng dạy học: 
 - Vở bài tập toán.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: 
Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:
 Bài 1: Tính nhẩm
 (Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5) 
 Bài 2/a c Tính (Theo mẫu) 
 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Giải toán
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?
 - Chấm bài, nhận xét.
D- Các hoạt động nối tiế
 Củng cố, dặn dò:
 Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5; Ôn lại bài
 HĐ của trò
Bốn HS đọc
- Làm miệng
+ HS1: 2 x 1 = 2
+ HS 2: 2 x 2 = 4
..........
- HS nêu- Làm phiếu HT
4 x 3 + 10 = 12 + 10
 = 22
- Làm vở
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 3 2(cái ghế)
 Đáp số: 32 cái ghế
- HS nêu
- Làm vở- 1 hs chữa bài
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300(cm)
(Hoặc: 100 x 3 = 300(cm)
 Đáp số: 300cm.
 Ngày dạy: / / 2010 
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia 
 A. Mục tiêu:
 - Thuộc các bảng chia đã học (Bảng chia 2, 3, 4, 5)
 - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phép chia hết) 
 B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
 Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: 
Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:
 Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia?
 Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1)
 Bài 3: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm , chữa bài
 D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi nối nhanh 
(ND: Nối KQ với phép tính đúng)
- Đọc phép tính và KQ vừa nối được?
2. Dặn dò: Ôn lại bài
 HĐ của trò
Bốn HS đọc - NX
- Làm miệng
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
- Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng.
- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
Bài giải
 Số cốc trong mỗi hộp là:
 24 : 4 = 6( cốc)
 Đáp số: 6 cái cốc
- Hai đội thi nối trên bảng phụ 
8
28
21
24 : 3 4 x 7 32 : 4
16 : 2 24 + 4 3 x 7
 Ngày dạy: / /2010 Tiết 10: Luyện tập 
 A. Mục tiêu: 
 - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân)
B- Đồ dùng dạy học: 
	 Phiếu bài tập
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của thầy
1- ổn định
2- Kiểm tra: 
- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:
 Bài 1: Tính 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét
 Bài 2: 
- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào?
- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào?
 Bài 3: 
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm , chữa bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 
2. Dặdò: Ôn lại bài
HĐ của trò
Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
 - Làm miệng
- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 4
- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 3
- Làm vở
Bài giải
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 X 4 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3 1011 TUAN 12 SI.doc