Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thị Xoan

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thị Xoan

HĐ1. Củng cố cách đặt tính và tính

Bi 1. Đặt tính rồi tính

- Yu cầu HS tự lm bi.

- Yu cầu từng HS vừa ln bảng nu r cch thực hiện php tíh của mình. HS cả lớp theo di để nhận xt bi của bạn.

- Chữa bài và cho điểm HS.

Bi 2

- Bi yu cầu chng ta lm gì?

- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính rồi làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét cả về đặt tính và kết quả tính.

 

doc 13 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1018Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2008-2009 - Đỗ Thị Xoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi chiều TỐN (TIẾT 5)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS:
 - Củng cố kĩ năng thực hiên phép tính cộng các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
 - Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Củng cố cách đặt tính và tính
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tíh của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính rồi làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét cả về đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài và cho điểm HS.
H§2. Cđng cè gi¶i to¸n
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc tĩm tắt bài tốn.
- Yêu cầu HS dựa vào tĩm tắt để đọc thành bài tốn.
- Cho häc sinh lµm bµi
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa và cho điểm HS.
H§3. Cđng cè c¸ch tÝnh nhÈm vµ c¸ch vÏ h×nh
Bài 4
- Cho HS xác định yêu cầu của bài, sau đĩ tự làm bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trong bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5
- Yêu cầu HS quan sát hình và vẽ vào vở bài tập, sau đĩ yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
H§4. Cđng cè dỈn dß
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số cĩ ba chữ số cĩ nhớ một lần.
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- Häc sinh nªu miƯng
- Bài tốn yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàn đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm.
- Thực hiện tính từ phai sang trái.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- §¸p sè: 852; 556; 181; 184
- Häc sinh ®äc tãm t¾t
- 2 häc sinh
- Tự làm bài vào vở bài tập.
- §¸p sè: 773 lÝt
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trước lớp. Ví dụ: HS 1: 810 cộng 50 bằng 860.
TOÁN (TIẾT 6)
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(Có nhớ một lần)
I. MỤC TIÊU 
 Giúp HS:
Biêt thực hiện phép tính trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
Áp dụng để giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Hướng dẫn thực hiện phép trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần)
a) Phép trừ 432 – 215
- Viết lên bảng phép tính 432 – 215 = - yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đĩ GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp khơng tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK.
+ Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
+ Tính từ hàng đơn vị.
+ 2 khơng trừ được 5, vậy phải làm thế nào? (gợi ý: Bước tính này giống như ta thực hiện phép trừ số cĩ hai chữ số cho một số, cĩ nhớ.)
+ GV giảng lại bước tính trên.
Thơng thường chúng ta sử dụng cách thứ nhất.
+ Hãy thực hiện trừ các số trăm cho nhau
- Yêu cầu HS thực hiện lai từng bước của phép trừ trên.
+ 2 khơng trừ được 5, mượn 1 chục của 3 chục thành 12, 12 trừ 5 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
- 2 HS thực hiện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
b) Phép trừ 627 – 143
- Tiến hành các bước tương tự như với phép trừ 432 – 215 = 217.
Lưu ý:
+ Phép trừ 432 – 215 = 217 là phép trừ cĩ nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 – 143 = 484 là phép trừ cĩ nhớ một lần ở hàng trăm.
HĐ2. Luyện tập- thực hành
Bài 1. Tính
- Nêu yêu cầu của bài tốn và yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Củng cố cách đặt tính và tính
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như với bài tập 1.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Củng cố dạng tốn ít hơn
Bài 4
- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tĩm tắt của bài tốn.
- Đoạn dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Đã cắt đi bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Bài tốn hỏi gì?
- Hãy dựa vào tĩm tắt và đọc thành đề tốn.
- Yêu cầu HS làm bài.
H Đ3. Củng cố dặn do 
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 5 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- 1 HS lên bảng lam bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
Bài giải
Số tem của bạn Hoa là:
335 – 128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 con tem.
- HS đọc thầm.
- Đoạn dây dài 243 cm.
- Đã cắt đi 27 cm.
- Cịn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Cĩ một sợi dây dài 243 cm, người ta đã cắt đi 27 cm. Hỏi phần cịn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
Phần cịn lại dài là:
243 – 27 = 216 (cm)
 Đáp số: 216 cm
TOÁN (TIẾT 7)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Giải bài tốn cĩ lời văn bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Hướng dẫn luyện tập
- GV giao bài tập
- YC/HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
Bài 1. Tính
- Nêu yêu cầu của bài tốn và yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Hướng dẫn HS làm bái tương tự như với bài tập 1.
- Trước khi làm bài, yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính.
Bài 3
- Bài tốn yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài:
+ Tại sao trong ơ trống thứ nhất lại điền số 326?
+ Số cần điền vào ơ trống thứ hai là gì trong phép trừ? Tìm số này bằng cách nào?
+ Số cần điền vào ơ trống thứ ba là số nào? Tìm số này bằng cách nào?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tĩm tắt của bài tốn.
- Bài tốn cho ta biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS dựa vào tĩm tắt để đọc thành đề tốn hồn chỉnh.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- C ủng cố dạng toán ít hơn
HĐ2. C ủng cố dặn do
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng, phép trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần).
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- Bài tồn yêu cầu điền số thích hợp vào ơ trống.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- Vì số cần điền là hiệu trong phép trừ. Lấy số bị trừ 752 trừ đi số trừ 426 thì được hiệu là 326.
- Là số bị trừ trong phép trừ. Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Là số trừ trong phép trừ. Muốn tính số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS đọc thầm.
- Ngày thứ nhất bán được 415kg gạo, ngày thứ hai bán được 325kg gạo.
- Cả hai ngày bán được bao nhiêu kilơgam gạo?
- Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 415kg gạo, ngày thứ hai bán được 325kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đĩ bàn được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài giải
Cả hai ngày bán được số kilơgam gạo là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740kg gạo.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
Bài giải
Số học sinh nam của khối lớp 3 là:
165 – 84 = 81 (học sinh)
Đáp số: 81 học sinh.
TOÁN (TIẾT 8)
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. MỤC TIÊU
	 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân đã học.
Biết thực hiện nhân nhẩm với số trịn trăm.
Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức cĩ đến hai dấu phép tính.
Củng cố về chu vi hình tam giác, giải tốn cĩ lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Ơn tập các bảng nhân
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 vào vở, sau đĩ yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
HĐ2. Thực hiện nhân nhẩm với số trịn trăm.
- Hướng dẫn HS nhẩm, sau đĩ yêu cầu các em tự làm bài 1, phần b) (tính 2 trăm x 3 bằng cách nhẩm 2 x 3 = 6, vậy 2 trăm x 3 = 6 trăm, viết là 200 x 3 = 600).
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS.
HĐ3. Tính giá trị của biểu thức và giải tốn.
- Viết lên bảng biểu thức:
4 x 3 + 10 và yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức này.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Trong phịng ăn cĩ mấy cái bàn?
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần?
- Muốn tính số ghế trong phịng ăn ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hãy nêu cách tính chu vi của một hình tam giác.
- Hãy nêu độ dài các cạnh của tam giác ABC.
- Hình tam giác ABC cĩ điểm gì đặc biệt?
- Hãy suy nghĩ để tính chu vi của hình tam giác này bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
HĐ4. Củng cố dặn do
- Yêu cầu HS về nhà ơn luyện thêm về các bảng nhân, chia đã học.
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS lên bảng
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- HS thực hiện tính:
4 x 3 + 10 = 12 + 10
 = 22
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- Trong phịng ăn cĩ 8 cái bàn.
- Mỗi cái bàn xếp 4 cái ghế.
- 4 cái ghế được lấy 8 lần.
- Ta thực hiện phép tính 4 x 8.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li. 
Bài giải
Số ghế cĩ trong phịng ăn là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế.
- Tính chu vi của hình tam giác cĩ kích thước ghi trên hình vẻ.
- Muốn tính hu vi của một hình tam giác, ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đĩ.
- Độ dài cạnh AB là 100 cm, cnạh BC là 100, cạnh CA là 100 cm.
- Hình tam giác ABC cĩ độ dài ba cạnh bằng nhau và bằng 100 cm.
- Cách 1:
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm.
- Cách 2:
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm.
TOÁN (TIẾT 9)
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng thực hành tính trong các bảng chia đã học.
Thực hành chia nhẩm các phép chia cĩ số bị chia là số trịn trăm.
Giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính chia.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Ơn tập các bảng chia 
Bài 1a
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng các bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Yêu cầu HS tự làm phần a) bài tập 1 vào vở, sau đĩ yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
HĐ2. Thực hiện chia nhẩm các phép chia cĩ số bị chia là số trịn trăm.
- Hướng dẫn HS nhẩm, sau đĩ yêu cầu các em tự làm bài 1, phần b) (tính “2 trăm: 2” bằng cách nhẩm “2 : 2 = 1”, vậy “2 trăm : 2 = 1 trăm”, viết là “200 : 2 = 100”)
- Yêu cầu HS nhân xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS
HĐ3. Giải tốn - Trị chơi.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cĩ tất cả bao nhiêu cái cốc?
- Xếp đều vào 4 hộp nghĩa là như thế nào?
- Bài tốn yêu cầu tính gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Tổ chức trị chơi “Thi nối nhanh phép tính với kết quả:
+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 7 HS tham gia trị chơi, các HS khác cổ vũ động viên.
+ Chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi HS được nối 1 phép tính với 1 kết quả, sau đĩ chuyền bút cho bạn khác cùng đội nối.
+ Mỗi phép tính đúng được 10 điểm, đội xong trước được thửơng 20 điểm.
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
- Yêu cầu HS cả lớp làm lại bài vào vở ơ li.
HĐ4. Củng cố dặn do
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các bảng nhân, bảng chia đã học.
-Nhận xét tiết học.
- Cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
- Cĩ tất cả 24 cái cốc. 
- Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4 phần bằng nhau.
- Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
Bài giải
Số cốc cĩ trong mỗi chiếc hộp là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số: 6 cái cốc.
- Chơi trị chơi theo hướng dẫn của GV.
TOÁN (TIẾT 10)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức cĩ đến 2 dấu phép tính.
Củng cố vẽ biểu tượng về ¼ .
Giải tốn cĩ lời văn bằng một phép tính nhân.
Xếp hình theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Hình vẽ trong bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Củng cố về tính giá trị của biểu thức
Bài 1
- Đưa ra biểu thức: 4 x 2 + 7
- Yêu cầu HS nhận xét về cách tính giá trị của biểu thức trên:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Lưu ý, biểu thức ở phần c) tính lần lượt từ trái sang phải.
- Chữa bài và cho điểm HS.
HĐ2. Củng cố về một phần bằng 
nhau
Bài 2
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: ? Hình nào đã khoanh vào một phần tư số con vịt? Vì sao?
? Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao?
HĐ3. Giải tốn - Trị chơi.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4
- Tổ chức cho HS thi xếp hình. Trong thời gian 2 phút, tổ nào cĩ nhiều bạn xếp đúng nhất là tổ thắng cuộc.
HĐ4. Củng cố dặn do
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
-
 Hình a) đã khoanh vào một phần tư số con vịt. Vì cĩ tất cả 12 con vịt, chia thành 4 phần bằng nhau thì mỗi phần cĩ 3 con vịt, hình a) đã khoanh vào 3 con vịt.
- Hình b) đã khoanh vào một phần ba số con vịt, vì cĩ tất cả 12 con, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần được 4 con vịt, hình b) đã khoanh vào 4 con vịt.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ơ li.
Bài giải
Bốn bàn cĩ số học sinh là:
2 x 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
- Xếp thành hình chiếc mũ như sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan moi.doc