Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 (chuẩn)

A/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .

-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính .

B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .

 C/ Lên lớp :

 

doc 20 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán : 
Kiểm tra .
A/ Mục tiêu :ª Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính .
B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra .
 b) Đề bài :
-Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng .
- Số liền sau của 68 457 là :
A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68 458
Bài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 
 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là 
A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là 
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
Phần 2 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
 21628 x 3 15250 : 5
Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu :
 giờ phút hoặc giờ phút 
 giờ phút hoặc giờ phút 
Bài 3
Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .
___________________________________________________
Tiết 2-3: Tập đọc – Kể chuyện 
Cóc kiện trời .
I/ Mục tiêu : A/Tập đọc :
- Biết đọc giọng cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện . Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .
-Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ gió . 
B/ Kể chuyện ï:: -Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện .dựa theo tranh minh hoạ SGK
II / Chuẩn bị * Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . 
C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “ 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài 
 2.Bài mới: Tập đọc :
 a) Phần giới thiệu :
.
 b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
-. * Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
 -Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo .
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ?
-Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .
-Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
-Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? 
 d) Luyện đọc lại : 
- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện .
-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . 
- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .
 *) Kể chuyện : 
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh .
- Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện .
-Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi “
-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện .
-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
 đ) Củng cố dặn dò : 
 -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “
-Nêu nội dung câu chuyện .
- Lớp lắng nghe giới thiệu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài.
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp 
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .
-Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .
ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa .
- Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi 
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
-Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân .
- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai ( người dẫn chuyện , Cóc , Trời )
- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất .
-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện .
-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh .
-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . 
- Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất 
- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới .
_______________________________________________
 Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Toán : 
ôân tập các số đến 100 000 .
A/ Mục tiêu :- Học sinh củng cố : - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .
-Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
B/ Chuẩn bị - bảng phụ .
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Giáo viên nhận xét đánh giábài kiểm tra . 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Oân tập các số đến 100 000 “
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài .
- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
*Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Mời hai học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
d) Củng cố – Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán .
- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch .
- Lớp thực hiện điền số vào vạch : 
1a/ số 10 000 , 
1b/ Điền số 5000, 
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Một em nêu yêu cầu bài tập ( đọc số )
-Cả lớp thực hiện vào vở .
 -Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc số 
* Lớp lắng nghe và nhận xét kết qủađọc của bạn .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai học sinh lên bảng giải bài .
a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020.
b/ 14 300 , 14 400 , 14 500, 14 600 , 14 700
c/ 68 000 , 68 010 , 68 020 , 68 030 , 68 040 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập số 3 còn lại
_____________________________________________
Luyện toán
Luyện tập về phép nhân
I . Mơc tiªu:	
- Cđng cè kÜ n¨ng nh©n sè cã n¨m ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
II .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 
a. 53 702 x 3 	b. 67 281 x 5
c. 20 357 x 2	c. 35 647 x 6
- 1 HS lµm ë b¶ng con
- Ch÷a , nhËn xÐt .
Bµi 2 : TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc.
61 573 + 10 640 x 3 =
25 763 - 43 505 + 25 301 =
- HS lµm vµo vë – Gäi nªu miƯng.
Bµi 3 :	 Mét ®éi c«ng nh©n lµm ®­êng, ngµy thø nhÊt lµm ®­ỵc 7 480 m . Ngµy thø hai lµm gÊp ®«i ngµy thø nhÊt . Hái c¶ hai ngµy ®éi ®ã lµm ®­ỵc bao nhiªu mÐt ®­êng?
- HDHS tãm t¾t .
- Gỵi ý c¸ch gi¶i : 	+ TÝnh qu·ng ®­êng ngµy thø hai.
	+ TÝnh qu·ng ®­êng c¶ hai ngµy.
- HS lµm vµo vë – 1HS lµm vµo b¶ng phơ .
- Ch÷a bµi , nhËn xÐt.
Bµi gi¶i :
§o¹n ®­êng ngµy thø hai lµm ®­ỵc lµ;
	7 480 x 2 = 14 960 ( m) 
C¶ hai ngµy ®éi ®ã lµm ®­ỵc sè mÐt ®­êng lµ :
	7 480 + 14 960 = 22 440 ( m) 
§¸p sè : 22 440 m 
L­u ý : §èi víi HS kh¸ giái , GV cã thĨ gỵi ý cho HS gi ...  6
+ 25706 43954 x 5 19 4328 
 63884 42217 2060 16 
 48
 Hai em khác nhận xét bài bạn .0
- Một em nêu đề bài tập 3 .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở 
- Giải :- Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là :
 38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
 - Số bóng đèn còn lại trong kho là :
 80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
 Đ/S: 16 000 bóng đèn
- Học sinh khác nhận xét bài bạn . 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
_____________________________________________________
Luyên toán
Luyện tổng hợp
I . Mơc tiªu:
- Cđng cè kü n¨ng c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000.
- Cđng cè c¸c b­íc gi¶i , gi¶i bµi to¸n liªn quan rĩt vỊ ®¬n vÞ.
II .Néi dung «n luyƯn:
 Bµi tËp 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
35 807 + 49 398	10 435 x 3
43 872 - 5 936	93 505 : 5
- Häc sinh lµm tõng bµi vµo b¶ng con.
- GV bỉ sung – nhËn xÐt .
Bµi tËp 2 : TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc.
a. 64 935 - 87 036 : 6
b. 10 307 + 11 793 x 6
c. ( 32 -86 - 14 379 ) x 5 
-HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn cđa mçi bµi.
- HS lµm bµi vµo vë
- ChÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
Bµi tËp 3 :	Ng­êi ta ®ãng 20 lÝt n­íc m¾m ®Ịu vµo 5 can. Hái nÕu ®ãng 360 lÝt n­íc m¾m th× cÇn bao nhiªu can nh­ thÕ ?
 - HD t×m hiĨu bµi, tãm t¾t bµi to¸n.
HS lµm vµo vë- 1 em lªn lµm bµi.
Gv chÊm , ch÷a bµi. 
________________________________________________
 Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Toán : 	 
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) .
A/ Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
-Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lên bảng chửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 4
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
. b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 – ( 20000 + 300000 nhẩm như sau : 
8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 
 3 chục nghìn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .
-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
- Ghi từng phép tính lên bảng .
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết .
- Mời hai em lên bảng tính .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 
b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 2400
c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000=30 000
 d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400
- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
 4083 8763 3608 
+ 3269 - 2469 x 4 
 7352 6294 14432 
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và giải bài trên bảng .
a/ 1999 + x = 2005 b/ x x 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 
 x = 6 x = 1999
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở 
- Giải :- Giá tiền mỗi quyển sách là :
 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )
 - Số tiền mua 8 quyển sách là :
 5700 x 8 = 45 600 (đồng )
 Đ/S: 45 600 đồng 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn . 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
______________________________________________
Tập làm văn : 
Ghi chép sổ tay .
A/ Mục tiêu hiểu nội dung nắm đượcý chính trong bài báo A Lô đô- re-â mon thần thông đây để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chínhtrong các câu trả lời của đô- rê -mon 
B/ Chuẩn bị :-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài .
Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ 
C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon .
-Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai .
-Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về các loài động vật quý hiếm được nêu trong tờ báo 
Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
-Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để viết bài .
- Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên bảng 
- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát biểu ý kiến trước lớp .
– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiếm .
-Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại .
-Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b 
-Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính lời của Đô – rê – mon .
-Mời một số em phát biểu trước lớp .
- Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên bảng .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . 
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
.”
- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Hai học sinh phân vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thái Bình ) học sinh 2 là Đô – rê – mon ( đáp )
- Quan sát các bức tranh về một số động vật quý hiếm .
- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- Thực hiện viết lại tên một số động vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài động vật này , rồi dán lên bảng lớp .
-Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng .
-Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .
- Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở mục b
- Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – mon .
-Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu chó , gấu ngựa , hổ , báo hoa mai , tê giác Thực vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sâm ngọc linh , tam thất 
- Một số em đọc kết quả trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
__________________________________________
Chính tả : (nghe viết ) 
Quà của đồng nội .
A/ Mục tiêu –Nghe- viết đúng bài chính tả: trình bày đúng hình thức văn xuôi .
-làm đúng BT2 hoặc BT3
B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập 3 . C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
-b) Hướng dẫn nghe viết 
: 1/ Chuẩn bị :
-Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của đồng nội ” 
-Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ .
 -Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài .
-Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai .
-Đọc cho học sinh chép bài .
-Theo dõi uốn nắn cho học sinh 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
-Mời hai em lên bảng thi làm bài .
* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại .
*Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập 
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
-Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải bài vào tờ giấy .
-Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm của mình .
* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : 
Bru – nây , Cam – pu – chia , ĐôngTi – mo , 
In – đô- nê- xi – a , Lào .
-Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
-Hai em nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết 
-Ba em đọc lại bài thơ .
-Cả lớp theo dõi đọc thầm theo .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn.
- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . 
2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh chung).
b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh đồng ( thung lũng )
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc yêu cầu bài tập 3 
-Lớp làm bài cá nhân vào vở 
-4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên phát .
-Bốn em lên dán kết quả lên bảng :
- Lời giải đúng : sao – xa – sen 
- Hai em khác nhận xét bài của bạn .
-Một hoặc hai học sinh đọc lại .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 CKTKN(2).doc