Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 năm 2009

I. MỤC TIÊU:

- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.

II. Đồ dùng dạy học:

* GV: -Mẫu viết hoa Y. Các chữ Phú Yên.

* HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết.

 

doc 19 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 33 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 33
T/ngày 
Buổi 
Môn dạy 
PPCT
Tên bài dạy
Thứ hai 
03/05/
2010
Sáng 
Chào cờ 
Đạo đức 
Toán 
Tập viết 
33
33
161
33
Sinh hoạt dưới cờ tuần 33
GV bộ môn dạy
Kiểm tra định kì học kì 2
Oân chữ hoa Y 
Chiều 
Thể dục
Anh văn 
65
Bài 65
Thứ ba
04/05/
2010 
Sáng 
Toán 
Tập đọc 
Tập đọc – KC
Chính tả 
162
97
98
65
Oân tập các số đến 100 000
Cóc kiện trời
Cóc kiện trời
Nghe – viêt: Cóc kiện trời
Chiều 
Tiếng việt
Mĩ thuật
Toán 
33
Luyện tiếng việt 
Bài 33
Luyện toán
Thứ tư
05/05/
2010
Sáng 
Toán 
Tự nhiên & XH
Luyện từ & câu
Ngoại khoá
163
65
33
Oân tập các số đến 100 000 (tt)
Bài 65
Nhân hoá
Chủ điểm: 
Chiều 
Thể dục
Tiếng việt
Toán
66
Bài 66
Rèn luyện từ và câu
Luyện toán 
Thứ năm
06/05/
2010
Sáng 
Toán 
Tập đọc 
Tập làm văn
Tự nhiên & XH
164
99
33
66
Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
Mặt trời xanh của tôi 
Ghi chép sổ tay
Bài 66
Chiều 
Nghỉ 
Thứ sáu 07/05/
2010
Sáng 
Toán 
Thủ công
Chính tả
SHCN
165
33
66
33
Oân tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000(tt)
Tiết 33
Nghe – viết: quà của đồng nội 
Sinh hoạt tuần 
Chiều 
Tiếng việt
Toán 
Aâm nhạc
33
Rèn viết 
Rèn toán 
Tiết 33
======= ––¯——======
 Thứ hai, ngày 03 tháng 05 năm 2010
Đạo đức (Gv bộ môn dạy)
======= ––¯——======
TO ÁN 
Ti ết 161 KI ỂM TRA H ỌC K Ì 2 
======= ––¯——======
TẬP VIẾT 
Tiết 33 ÔN CHỮ HOA Y
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ  để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: -Mẫu viết hoa Y. Các chữ Phú Yên.
* HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
-Gv nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu và ghi đề. Ôn chữ hoa Y- Phú Yên
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ Y hoa
- Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ Y
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ Y
* Hoạt động 2: Hdẫn Hs viết trên bảng con.
- Giúp Hs viết đúng con chữ, hiểu câu ứng dụng.
Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: P, K, Y.
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chư õ: Y
- Gv yêu cầu Hs viết chữ Y bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Phú Yên
- Gv giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
Kính già, già để tuổi cho.
- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu tre emû, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp.
* Hoạt động 3 Hdẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Y:1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ P, K: 1 dòng
+ Viết chữ Phú Yên: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.
- Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
5. Củng cố– dặn dò.
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: Ôn chữ A, M, N, V.
Nhận xét tiết học.
-2HS lên bảng viết
-Hs quan sát.
-Hs nêu.
-Hs tìm.
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết vào bảng con.
-Hs đọc: Phú Yên.
-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:
-Hs viết trên bảng con các chữ: Yêu, kính.
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
-Hs viết vào vở
-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
-Hs nhận xét.
======= ––¯——======
Thứ ba, ngày 04 tháng 5 năm 2010
TOÁN
Tiết 162 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100 000
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
Cho HS mở sgk.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000; 90 000; 100 000.
75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Viết số
Đọc số
36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
48 307
2003
10 005
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn không trăm sáu mưoi sáu.
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
Hai nghìn không trăm linh ba.
Mười nghìn không trăm linh năm.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Giúp Hs : Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 3:(a; cột 1 câu b)
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
 1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000+600+30+1=4631
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025.
14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm Hs lên bảng viết số và đọc số.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
======= ––¯——======
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tiết 98 + 99 CÓC KIỆN TRỜI
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B. Kể Chuyện.
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK)
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: -Tranh minh họa bài học trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: -SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Cuốn sổ tay.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để làm gì?
+ Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn?
- Gv nhận xét và ghi điểm..
3. Bài mới:
Giới thiệu và ghi tựa đề: Cóc kiện Trời
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài,
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
+ Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
+ Giúp Hs giải thích các từ mới: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn (Sắp đặt xong  Cọp vồ).
- Một số Hs thi đọc.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- Gv yêu  ... tranh.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ.
- YC Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài.
- Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh 4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với âm thanh nào ?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
- Gv yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Hs thảo luận
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ?
- Gv chốt lại:
Lá cọ có hình quạt, có gân lá xòe ra như các tia nắng nên tác giả thấy giống như mặt trời.
+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh” không? Vì sao?
* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
5. Củng cố– dặn dò.
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
-Chuẩn bị bài: Sự tích chú Cuội cung trăng.
-Nhận xét bài cũ.
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi
-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dòng.
-Hs đọc từng khổ thơ .
-Hs giải thích.
-Hs đọc từng câu theo nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
-Hs đọc thầm bài thơ:
+Được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
+Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà hơ thấy trời xanh qua từng kẻ lá.
-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.
-Hs phát biểu cá nhân.
(vì lá cọ giống như mặt trời mà giống như mặt trời,)
-Hs đọc lại toàn bài thơ.
-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ của bài thơ.
-4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
-Hs nhận xét.
======= ––¯——======
TẬP LÀM VĂN 
TIẾT 33 GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: A lô. Đô – rê – mon Thần đồng đây!
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: -Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
* HS: -vở, bút.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường.
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu và nêu vấn đề.
Nhân vật Đô-rê-môn trong truyện tranh Nhật Bản và mục A lô, Đô-rê –mon Thần thông đây!trên báo Nhi đồng. Bài hôm nay, các em sẽ tập ghi chép sổ tay.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
- Giúp các em hiểu câu chuyện.
Bài 1.
- Gv mời 1Hs đọc cà bài “Alô, Đô-rê-mon”.
- Hai Hs đọc theo cách phân vai.
- Gv nhận xét.
*Hoạt động 2: Hs thực hành.
- Giúp Hs biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục b.
- Gv nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Ví dụ: Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác,  các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,
- Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700 con.
- Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.
5. Củng cố– dặn dò.
-Về nhà tập kể lại chuyện.
-Chuẩn bị: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs đọc bài.
-Hs đọc bài theo cách phân vai.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs trao đổi, phát biểu ý kiến.
-Cả lớp viết bài vào vở.
-Hs trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính trong lời Đô-rê-mon ở mục b.
-Hs viết bài vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình.
-Hs nhận xét.
======= ––¯——======
 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV BỘ MƠN DẠY)
======= ––¯——======
Thứ sáu, ngày 07 tháng 5 năm 2010
TOÁN
Tiết 165 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôân tập 4 phép tính trong PV 100.000
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3.Giới thiệu và ghi đề. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt)
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Bài 1:(Tính nhẩm)
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 30.000 + 40.000 - 50.0000) = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000
4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400
Bài 2: (Đăt tính rồi tính)
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách tính. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4083 +3269 = 7352 b) 37246 + 1765 = 39011
 8763 – 2469 = 6294 6000 – 879 = 5121
c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724
 6047 x 5 = 30 235 6004 : 5 = 1200 (dư 4)
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Củng cố Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 3:
- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết?
- 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) X x 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
 x = 6 X = 1999
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
5. Củng cố– dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị: Ôân tập 4phép tính trong PV 100.000 (tt)
Nhận xét tiết học.
HS lên bảng
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài toán.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
======= ––¯——======
THỦ CƠNG (GV BỘ MƠN DẠY) 
======= ––¯——======
CHÍNH TẢ 
TIẾT 66 NGHE – VIET: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI 
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt 70 chữ/15 phút.
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2b
* HS: vở, bút.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: “Cóc kiện trời”.
- Gv mời Hs lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam Á: (Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo, In-đô-nê-xi-a)
-Gv và cả lớp nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu và ghi đề. Qùa của đồng nội.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe-viết.
- Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc 1 lần đoạn viết.
Gv mời 2 HS đọc lại bài.
Hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày
+ Đoạn viết có mấy câu ?
+ Những từ nào trong đoạn phải viết hoa.
- Gv hướng dẫn các em viết ra bảng con những từ dễ viết sai: lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị
* Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Giúp Hs biết điền đúng vào ô trống các từ có o/ô. Giải đúng câu đố.
+ Bài tập 2b:
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào vở.
- Gv mời 3 Hs thi điền nhanh Hs. Và giải câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
trong – rộng – mông – đồng (thung lũng)
5. Củng cố– dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
+Có ba câu
+Từ ở đầu dòng, đầu đoạn, đầu câu.
-Yêu cầu các em tự viết ra bảng con những từ các em cho là dễ viết sai.
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa bài.
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 Hs lên bảng thi làm nhanh.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp chữa bài vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 L3 CKTKN Nam.doc