Giáo án tổng hợp Tuần 17 - Lớp 3 năm 2011

Giáo án tổng hợp Tuần 17 - Lớp 3 năm 2011

/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Biết thực hiện giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.

b) Kỹ năng:

- Tính toán chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 17 - Lớp 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai , ngày 6 tháng 12 năm 2010
Toán.
Tiết 81: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
Kỹ năng: 
- Tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị: 
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 lên bảng làm bài 3, 4.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
Việc thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
(10’)..)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm.
* Hoạt động 2: Làm bài 1. (8’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm.
* Hoạt động 3: Làm bài 2L, 3.(15’)
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp.
Mục tiêu: HS TB biết tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
HS K-G: biết cách thực hiện và nêu được qui tắc.
- Gv viết lên bảng hai biểu thức .
 30 + 5 : 5 và (30 + 5): 5
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tìm cách tính giá trị biểu thức.
- Gv giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn đến cách tính giá trị của hai biểu thức khác nhau.
- Gv nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc “ Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc”.
- Gv yêu cầu Hs so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức 30 + 5 : 5 = 31.
- Gv: vậy khi tính giá trị biểu thức, chúng ta cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau đó thực hiện các phép tính đúng thứ tự.
- Gv viết lên bảng: 3 x (20 – 10). 
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính giá trị của biểu thức và thực hành tính.
- Gv cho Hs học thuộc lòng quy tắc.
Mục tiêu: Giúp Hs TB biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc. (tùy vào thực tết)
HS K-G: tính nhanh và chính xác.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm bài
- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Hoaït ñoäng 3: Laøm baøi 2, 3.
-Mục tiêu: HS K-G: Giúp tính giá trị biểu thức đúng. Giải toán.
HS TB : Gv giúp đỡ ở phần giải toán.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài 
 - 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Bài 3:
(40 – 20) : 5 = 4
63 : (3 x 3) = 63 : 9 = 7
48 : (8 : 2) = 12
48 : 8 : 2 = 3
(50 + 5) : 5 = 11
(17 + 3) x 4 = 20 x 4 = 80.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi: 
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài. 
 - 2 Hs lên bảng làm. Mỗi em giải một cách.
- Gv nhận xét, chốt laị. 
Hs laáy 1 taám bìa.
-Hs làm bài vào bảng con
-Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi.
-1 Hs nhắc lại.
-Hs: Giá trị của hai biểu thức khác nhau.
-Hs nêu cách tính và thực hành tính.
3 x (20 – 10) = 3 x 10 = 30.
-Hs cả lớp học thuộc lòng quy tắc.
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh, thaûo luaän.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài 
-4 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh, troø chôi.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.
 - Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nêu
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh, thaûo luaän.
Hs ñoïc yeâu caàu ñeà baøi.
-Hs cả lớp làm bài 
2 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét..
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm.
 Thứ ba , ngày 7 tháng 12 năm 20104
Toán.
Tiết 82: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về tính giá trị biểu thức:
- Kĩ năng thực hiện tính giá trị biểu thức.
- Xếp hình mẫu.
- So sánh giá trị của biểu thức với một số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
Việc thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.( 23‘)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.( 8’)
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm.
 * Hoaït ñoäng 1: Laøm baøi 1, 2.
 -Mục tiêu Giúp Hs TB tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia, có dấu ngoặc đơn.
HS K-G: tính nhanh và chính xác theo đúng qui tắc.
Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề ba
- Gv yêu cầu HS nêu cách thực hiện?
- Gv yêu cầu HS lên bảng sửa bài.
- Gv: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những dấu tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Biểu thức có dấu ngoặc đơn. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.:
 450 – (25 – 10) = 450 – 15 = 435
450 – 25 – 10 = 425 – 10 = 415
180 : 6 : 2 = 30 : 2 = 15
 180 : (6 : 2) = 180 : 3 = 60
 410 – (50 + 30) = 410 – 80 = 330
 410 – 50 + 30 = 360 + 30 = 390
16 x 6 : 3 = 96 : 3 = 32
 16 x (6 : 3) = 16 x 2 = 32
* Hoaït ñoäng 2: Laøm baøi 3, 4.
- Mục tiêu: Hs TB biết so sánh giá trị biểu thức với một số.H
HS k-G: HS nêu cách thực hiện và tính chính xác.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: (12 + 11) x 3  45
- Gv: Để điền được đúng dấu vào chỗ trống cần điền, chúng ta cần làm gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài.
- 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.:
 a) 25 + (42 – 11)  55
 56 > 55
b) 100  888 : (4 + 4)
 100 < 111
c) 50  (50 + 50) : 5
 50 > 20
Bài 4: Xếp hình
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv tổ chức cho các nhóm thi đua xếp hình
- Gv nhận xét, chốt lại. 
50 + (50 – 40) = 60
(65 + 5) : 2 = 35
96 + 50 x 2 = 196
62 x (8 : 4) = 124
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh.
-Hs đọc yêu cầu đề bài..
- HS thực hiện và tính vào nháp.
-Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Hs lắng nghe.
-Hs nhắc lại quy tắc.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- 4 Hs lên bảng thi làm bài làm. 
- Hs cả lớp làm bài
-Hs nhận xét.
.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs : chúng ta tính giá trị biểu thức trước, sau đó so sánh giá trị của biểu thức với số.
- Hs lên bảng thi làm bài làm. 
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp thi xếp hình.
 5/Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Thứ tư , ngày 8 tháng 12 năm 20104
Toán.
Tiết 83: Luyện tập chung.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 cách.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
Việc thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2, 3, 4 (20’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 5. (10’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm
 Mục tiêu Giúp Hs TB tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia.Có dấu ngoặc đơn.
HS K-G : Tính nhanh và nêu được cách làm.
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- GV yêu cầu hs làm bài vào nháp
- GV gọi hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những dấu tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Biểu thức có dấu ngoặc đơn. 
Bài 2 (Cột a):
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại. 25 + 5 x 5 = 25 + 25 = 50
 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148
 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 765
 974 – 53 x 3 = 974 – 159 = 815* Hoaït ñoäng 2: Laøm b
Bài 3 (cột a)
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại. 25 + 5 x 5 = 25 + 25 = 50
 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148
 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 765
 974 – 53 x 3 = 974 – 159 = 815* Hoaït ñoäng 2: Laøm b
Bài 4B:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: 86 – (81 – 31)
- Gv : Kết quả của biểu thức này bằng bao nhiêu?
- Vậy ta nối biểu thức với ô nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài. 
- Gv nhận xét, chốt lại.
87 – (36- 4) = 55
150 : (3 + 2) = 30
12 + 70 : 2 = 12 + 35 = 47
60 + 30 x 4 = 60 + 120 = 180
(320 – 20) x 2* Hoaït ñoäng 3: Laøm baøi 4.
- Mục tiêu: Hs K-G biết giải bài toán lời văn bằng hai cách.
 HS TB : GV giúp đỡ.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm. 
-Gv yêu cầu HS nêu cách làm
- Gv yêu cầu cả lớp bài.
- Hai em lên bảng làm.
Caùch 1: Caùch 2:
 Soá hoäp cam xeáp ñöôïc laø: Moãi thuøng coù soá quaû cam laø:
 48 : 4 = 12 (hoäp) 4 x 2 = 8 (quaû)
Soá thuøng cam: Soá thuøng xeáp ñöôïc laø:
 12 : 2 = 6 (thuøng) 48 : 8 = 6 (thuøng)
 Ñaùp soá: 6 thuøng. Ñaùp soá: 6 thuøng.
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh.
-Hs đọc yêu cầu đề bài..
- Hs làm bài ... --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tröôøng tieåu hoïc Long Thaïnh
GV:Ñaëng Thò Kim Thö
Tröôøng tieåu hoïc Long Thaïnh
GV:Ñaëng Thò Kim Thö
Tröôøng tieåu hoïc Long Thaïnh
GV:Ñaëng Thò Kim Thö
 Thứ năm , ngày 9 tháng 12 năm 20104
Toán.
Tiết 84: Hình chữ nhật.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là hình vuông.
- Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT - PP
Việc thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật. (15’)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 1. (8’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm
* Hoạt động 3: Làm bài 2.L ( 5’)
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 4: Làm bài 3,4.
(10’)
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm
- Mục tiêu: Giúp Hs TB làm quen với các đặc điểm của hình chữ nhật.
HS K-G: Nhận biết được đặc điểm của hình chữ nhật và nêu nhận xét.
a) Giới thiệu hình chữ nhật.
- Gv vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng và yêu cầu Hs gọi tên hình.
- Gv : Đây là hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs quan sát và nhận xét đặc điểm của hình chữ nhật?
- GV yêu cầu HS kiểm chứng rồi đưa ra nhận xét?
- Gv chốt ý:
 + Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
+ Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
- Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB = CD ; hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = BC.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật.
* Hoaït ñoäng 2: Laøm baøi 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB biết nhận dạng hình chữ nhật.
HS K-G: nêu nhận xét cụ thể.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đánh dấu chéo vào hình chữ nhật?
- Gv nhận xét, chốt lại.:
* Hoaït ñoäng 3: Laøm baøi 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB biết đo các độ dài của hình chữ nhật.
HS K-G: Biết chọn cách đo nhanh nhất.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs dùng thước để đo độ dài và ghi kết quả.
- Gv yêu cầu cả lớp bài,
 - Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại.: 
a) Soá ño ñoä daøi caùc caïnh:
MN = 4cm ; QP = 4cm ; MQ = 2cm ; NP = 2cm
AB = 6cm ; DC = 6cm ; AD = 4cm ; BC = 4cm
b)Vieát teân caïnh thích hôïp vaøo choã troáng:
MN = QP ; MQ = NP ; AB = DC ; AD = BC
* Hoaït ñoäng 4: Laøm baøi 3.
- Mục tiêu: Giúp HS TB biết tìm các hình chữ nhật, đo độ dài các cạnh.Kẻ thêm đoạn thẳng tạo thành hình chữ nhật.
HS K-G: Chọn cách tìm và đếm chiều dài, rộng nhanh, chính xác.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi: 
+ Tìm các hình chữ nhật.
+ Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt laị. 
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em thi đua làm bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Quan saùt, hoûi ñaùp, giaûng giaûi.
-Hs đọc: Hình chữ nhật ABCD. Hình tứ giác ABCD.
- Hs quan sát và nêu nhận xét.
- HS đo, đếm ô vuông, dùng êke kiểm tra.
-Hs: Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc đều là góc vuông.
PP: Luyeän taäp, thöïc haønh, thaûo luaän.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài .
6 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
- Hs lên bảng thi làm bài.
-HS nhận xét.
PP: Thaûo luaän nhoùm, luyeän taäp, thöïc haønh.
-Hs thảo luận nhóm.
-Hs làm bài. 
- Một em lên bảng làm.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs các nhóm thi đua làm bài.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
 5. Tổng kết – dặn dò.
Chuẩn bị bài: Hình vuông.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Thứ sáu , ngày 10 tháng 12 năm 20104
Toán.
Tiết 85: Hình vuông.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Hình vuông là hình có 4 góc và có 4 cạnh bằng nhau vuông.
- Biết vẽ hình vuông trên giấy.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Hình chữ nhật.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
Việc thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông (10’.)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 2: Làm bài 1. ( 7’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân, lớp.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.L ( 7’)
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm
* Hoạt động 4: Làm bài 3,4.(10’.)
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp, nhóm
- Mục tiêu: Giúp Hs TB làm quen với các đặc điểm của hình vuông.
HS K-G: Nhận biết được đặc điểm của hình vuông và nêu nhận xét.
a) Giới thiệu hình vuông.
- Gv vẽ 1 hình vuông .
_Gv yêu cầu hs quan sát và nêu nhận xét?
Gv yêu cầu hS kiểm chứng rồi đưa ra nhận xét?
- Gv chốt ý: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau, có 4 góc vuông
- Gv yêu cầu Hs tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa hình vuông và hình chữ nhật.
+ Giống nhau: Điều có 4 góc ở 4 đỉnh là góc vuông.
+ Khác nhau: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB biết nhận dạng hình vuông.
HS K-G: nêu nhận xét cụ thể.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đánh dấu chéo vào hình vuông
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB biết đo các độ dài của hình vuông.
HS K-G: Biết chọn cách đo nhanh nhất.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs dùng thước để đo độ dài và ghi kết quả.
- Gv yêu cầu cả lớp bài
-Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Mục tiêu: Giúp HS TB kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.Vẽ hình theo mẫu
HSK-G: Thực hiện nhanh, chính xác.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em thi đua làm bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự vẽ hình theo mẫu. Sau đó dùng êke kiểm tra các góc vuông, ghi tên các góc vuông vào chỗ chấm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
-Hs quan sát, nêu nhận xét.
- HS đo, đếm ô vuông, dùng êke kiểm tra.
+Các góc ở đỉnh hình vuông đều là góc vuông.
-Hình vuông có 4 góc ở 4 đỉnh đều là góc vuông.
-Độ dài 4 cạnh của 1 hình vuông là bằng nhau.
-Hs nhắc lại. 
-Hs tìm.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh cả lớp làm bài 
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs các nhóm thi đua làm bài.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài vào tập.
-Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Chu vi hình chữ nhật.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 17.doc