Giáo án tổng hợp Tuần 33 lớp 3 năm 2010

Giáo án tổng hợp Tuần 33 lớp 3 năm 2010

I/ MỤC ĐÍCH

A/-TẬP ĐỌC

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc đúng các từ và tiếng khó.Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết ®c ph©n biƯt li ng­i dn chuyƯn víi li cđa nh©n vt

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới: thiên đình, náo động, lưỡi tàm sét, địch thủ, túng thế, trần gian )

- Hiểuđược nội dung: Nhờ sự dũng cảm, lòng quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho l phai nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của nhà Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 33 lớp 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
 Thứ hai ngày tháng 4 năm 2010
T2 + 3: TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
CÓC KIỆN TRỜI
I/ MỤC ĐÍCH 
A/-TẬP ĐỌC
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ và tiếng khó.Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết ®äc ph©n biƯt lêi ng­êi dÉn chuyƯn víi lêi cđa nh©n vËt
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới: thiên đình, náo động, lưỡi tàm sét, địch thủ, túng thế, trần gian ) 
- Hiểuđược nội dung: Nhờ sự dũng cảm, lòng quyết tâm và biết phối hợp với nhau ®Êu tranh cho lÏ ph¶i nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của nhà Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái trong SGK.
B/ KỂ CHUYỆN.
 - Dựa vào nội dung truyện và tranh minh hoạ kể lại được 1 ®o¹n cđa câu chuyện bằng lời của một nhân vật. # HS kh¸ giái kĨ l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn .Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
C/ Gi¸o dơc HS cã ý thøc cïng ®oµn kÕt ®Ĩ b¶o vƯ m«i tr­êng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc, các đoạn truyện ( phóng to, nếu có thể).
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TẬP ĐỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ 
- GV Kiểm tra 3 Học sinh lên bảng yêu cầu đọc và trả lời các câu hỏi vềâ bài Cuốn sổ tay.
B/ DẠY BÀI MỚI
1/ Giới thiệu chủ điểm và bài mới:
2/ Luyện đọc
a). GV đọc mẫu. 
b) Đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài, 
c) HS đọc bài tiếp nối theo đoạn.Nhắc học sinh chú ý ngắt giọng ở vị trí các dấu câu.
- HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.
-3HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn, lần 2.
d) Luyện đọc theo nhóm.
- Chia nhóm và yêu cầu Học sinh luyện đọc theo nhóm.
e) Đọc trước lớp.
g) Đọc đồng thanh.
3/ Tìm hiểu bài:
H:V× sao cãc ph¶i lªnkiƯn trêi?
H: Cãc s¾p xÕp ®éi ngị nh­ thÕ nµo tr­íc khi ®¸nh trèng?
H: KĨ l¹i cu«ck chiÕn ®Êu gi÷a hai bªn.
H: Sau cuéc chiÕn, th¸i ®é cđa Ttêi thay ®ỉi nh­ thÕ nµo?
H: Theo em, Cãca cã ®iĨm g× ®¸ng khen?
4/ Luyện đọc lại bài : 
- GV đọc mẫu toàn bài lần hai ( hoặc gọi 1 học sinh khá đọc).
- Gọi 3 Học sinh đọc bài trước lớp theo ba vai Trời, Cóc, người dẫn chuyện.
- Gv chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 học sinh yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho 3 nhóm thi đọc bài theo vai trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- Luyện phát âm từ khó.
- Đọc bài tiếp nối theo tổ, dãy bàn hoặc nhóm. Mỗi học sinh đọc 1 câu.
- 3 học sinh đọc, cả lớp theo dõi 
- Mỗi nhóm 3 học sinh lần lượt đọc một đoạn trước nhóm, 
- Học sinh theo dõi bài đọc mẫu.
- 3 học sinh đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Học sinht rong nhóm phân công vai để đọc lại bài.
KỂ CHUYỆN
1/ Xác định yêu cầu: 
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của phần Kể chuyện trang 123/SGK.
2/ Hướng dẫn kể chuyện:
- Y/c hs chọn nhân vật.
- GV yêu câu HS nêu nội dung các bức tranh.
- Gv gọi 1 học sinh khá, yêu cầu kể lại đoạn đầu của câu chuyện.
3/ Kể chuyện.
- GV gọi 3 học sinh kế tiếp nối câu chuyện trước lớp.
- Gọi 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4/ Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- 4 Học sinh tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜™™™™™™™™™™™™™
Thứ hai ngày tháng 4 năm 2010
T1 - To¸n:
KIỂM TRA
A. MỤC TIÊU.
-Kiểm tra kết quả học tập toán của học sinh cuối học kỳ 2, tập trung vào các nội dung kiến thức sau:
+ Về số học: Đọc, viết các số có đến năm chữ số; Tìm số liền trước, số liền sau của một số có năm chữ số; sắp xếp các số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại); Thực hiện cộng, trừ các số có năm chữ số; Thực hiện nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
+Về Đại lượng: Xem đồng hồ vµ nªu kÕt qu¶ b¨nggf hai c¸ch kh¸c nhau.
+ Về giải toán có lời văn: Giải bài toán bằng hai phép tính.
+Về Hình học: Tính diện tích hình chữ nhật theo xăng-ti-mét vuông.
ĐỀ DO T« CM RA
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜1™™™™™™™™™™™™™™™™™
Thứ ba ngày tháng 4 năm 2010
T1 - To¸n:
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.Thứ tự các số trong phạm vi 100 000.Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc ham thÝch häc to¸n BT 1,2,3,5
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bài tập 1&4 viết sẵn trên bảng lớp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Hỏi: Ở lớp ba, các em đ4a học đến số nào?
+Trong giờ học này các em sẽ được ôn luyện về các số trong phạm vi 100 000.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
* Hướng dẫn ôn tập.
Bài tập 1.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
H: Yêu cầu Tìm các số có năm chữ số trong phần a?
H: Tìm số có 6 chữ số trong phần a?
H: Ai có nhận xét gì về tia số a?
+ Gọi Học sinh đọc các số trên tia số?
+Y.cầu học sinh tìm ra qui luật của tia số b?
Bài tập 2.
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Gọi Học sinh nhận xét bài trên bảng.
H: Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 phải đọc như thế nào?
+ Gọi học sinh đọc bài làm.
Bài tập 3.
+ Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
+ Hướng dẫn học sinh làm mẫu
+ Yêu cầu học sinh phân tích số 9725 thành tổng.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
H: Phần b của bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài tập 5.
+ gọi học sinh đọc yêu cầu của đề
+ Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại và chữa bài.
3. Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
+Số 100 000.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Lớp làm vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm bài, 1 làm phần a; 1 làm phần b.
+ Đó là: 10000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000; 70000; 80000; 90000.
+ Đó là : 100 000.
+ Trong tia số a hai số liền nhau thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
+ Trong tia số b, hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị.
+ Yêu cầu chúng ta đọc số.
+ làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
+ 4 học sinh khác nhận xét bài trên bảng.
+ các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc là mốt, là chữ số 4 được đọc là tư, là chữ số 5 được đọc là lăm hoặc năm.
+ Lần lượt mỗi học sinh nhìn vở của mình và đọc 1 số.
+ Viết số thành tổng.
+ Số 9725 gồm: 9 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị và được viết thành:
9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
+ Làm bài tập vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm bài, một học sinh phân tích số.
+ 4 học sinh lần lượt nhìn bài của mình để chữa bài.
+ Từ tổng viết thành số.
+ Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631.
+ Làm bài vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh viết 2 số.
+ Học sinh nêu qui luật các dãy số b, c và làm bài.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜™™™™™™™™™™™™™
T2 - CHÍNH TẢ
CÓC KIỆN TRỜI
I/ MỤC ĐÍCH :
- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn tóm tắt truyện Cóc kiện Trời. Tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i.
- Viết đúng, đẹp tên riêng 5 nước Đông Nam Á.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc c©n thËn khi viÕt vµ ya thøc trau dåi ch÷ viÕt..
II / ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bài tập 3a hoặc 3b viết 3 lần trên bảng lớp.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A / Kiểm tra bài cũ .
- Gọi 1 học sinh đcọ cho 2 học sinh viết trên bảng lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp.
B / Dạy – Học bài mới.
1/ Giới thiệu bài .
2/ Hướng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài viết.
H: Cóc lên Thiên đình kiện Trời với những ai?
b) Hướng dẫn cách trình bày bài.
H: Đoạn văn có mấy câu?
H: Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.
d) Viết chính tả. e) Soát lỗi.
g) Chấm từ 7 đến 10 bài.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
a) – Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc tên các nước.
+ Gv giới thiệu: đây là 5 nước láng giềng của nước ta.
H: Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào?
- GV lần lượt đọc tên các nước (có thể không theo thứ tự như SGK) và yêu cầu HS viết theo.
- Nhận xét chữ viết của học sinh.
Bài 3:
a) - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi học sinh chữa bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
C / Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu những học sinh viết sai từ 3 lỗi trở lên về nhà viết lịa bài cho đúng chính tả, dặn dò học sinh cả lớp chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh đọc và viết.
+ náo động, vừa vặn, dùi trống, về, dịu giọng.
- Theo dõi GV đọc, 1 học sinh đọc lại.
+ Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong.
+ Đoạn văn có 3 câu.
+ Những chữ đầu câ ...  bóng đèn.
+ Có 80000 bóng đèn.
+ Chuyển 2 lần.
+ Có 2 cách:
- Cách 1: Tìm số bóng đèn đã chuyển đi sau 2 lần bằng phép cộng, sau đó thực hiện phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng đèn chuyển đi.
- Cách 2: Ta thực hiện 2 phép trừ để tìm số bóng đèn sau mỗi lần chuyển.
+ 2học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm một cách, cả lớp làm vào vở bài tập. 
Bài giải
Cách 2.
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 1:
80000 – 38000 = 42000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 2:
42000 – 26000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số : 16000 bóng đèn.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜™™™™™™™™™™™™™
T2 - TẬP VIẾT 
ÔN CHỮ HOA Y
I/ MỤC ĐÍCH 
- ViÕt ®ĩng vµ t­¬ng ®èi nhanh ch÷ hoa Y (1 dßng), P, K (1 dßng); viÕt ®ĩng tªn riªng Phĩ Yªn (1 dßng) vµ c©u øng dơng: Yªu trỴ ... ®Ĩ tuỉi cho (1 lÇn) b»ng cì ch÷ nhá.
- RÌn kÜ n¨ng thùc hµnh viÕt ch÷ hoa cho HS.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc cÈn thËn trong viÕt ch÷, tr×nh bµy ch÷ viÕt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- Kẻ sẵn dòng chữ trên bảng để học sinh viết chữ.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Thu vở của một số học sinh để chấm bài về nhà.
- Gọi 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
2/ Dạy – học bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn viết chữ hoa.
H: Em đã viết chữ viết hoa Y như thế nào? 
- Yêu cầu học sinh viết các chữ viết hoa P, Y, K vào bảng con. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh.
c) Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Quan sát và nhận xét.
- Viết bảng.
d) Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Quan sát và nhận xét.
- Viết bảng.
e) Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
3/ Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Dặn học sinh về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập Viết 3 (tập 2) và học thuộc từ và câu ứng dụng.
- 1 học sinh đọc : Văn Lang và câu ứng dụng
 Vỗ tay ... nhiều người 
- 2 lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào bảng con.
+ Có các chữ hoa P, Y, K
- Học sinh cả lớp cùng viết vào bảng con, 3 học sinh lên bảng lớp viết.
- HS nêu quy trình viết chữ hoa Y đã học ở lớp 2, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh đổi chỗ ngồi, 1 học sinh viết chữ đẹp kèm 1 học sinh viết chữ chưa đúng, chưa đẹp.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜1™™™™™™™™™™™™™™™™™
 Thứ s¸u ngày tháng 5 năm 2010
T1 - To¸n:
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT)
A. MỤC TIÊU. Giúp học sinh:
- BiÕt lµm tính Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 (tính nhẩm và tính viết)
- BiÕt tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép tính nhân.
- BiÕt lµm giải toán có lời văn và rút về đơn vị. 
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tù gi¸c tÝch cùc hoµn thµnh bµi tËp 1,2,3,4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Viết sẵn bài tập 1 trên bảng lớp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 
2. Bài mới:
* Hướng dẫn ôn tập.
Bài tập 1.
H: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài?
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
H: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức như thế nào?
+ Gọi 6 học sinh nối tiếp nhau đọc bài của mình trước lớp.
Bài tập 2.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài tập 3.
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Gọi 2 học sinh chữa bài.
+ X là thành phần nào trong phép tính cộng?
H:Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta làm như thế nào?
H: X là thành phần nào trong phép tính nhân?
H: Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta làm như thế nào?
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
Bài tập 4.
+ Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài toán.
 Tóm tắt
 5 quyển : 28500 đồng.
 8 quyển : ? đồng.
H: Bài toán thuộc dạng toán nào?
H: Nêu các bước giải loại toán này?
3. Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Tính nhẩm.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Nếu biểu thức ... trái sang phải.
+ 3 chục nghìn + 4 chục nghìn – 5 chục nghìn = 7 chục nghìn – 5 chục nghìn = 2 chục nghìn.
Vậy: 30000 + 40000 – 50000 = 20000.
+ Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
+ X là số hạng chưa biết trong phép tính cộng.
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ X là thừa số chưa biết trong phép tính nhân.
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Giá tiền một quyển sách là:
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng.
+ Bài toán thuộc dạng toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bước 1: Tìm giá trị 1 phần (thực hiện phép chia).
- Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần (thực hiện phép nhân).
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜™™™™™™™™™™™™™
T2 - CHÍNH TẢ – nghe viết
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I/ MỤC TIÊU
- Nghe, viết chính xác, đẹp đoạn từ Khi đi qua cánh đồng  chất quý trong sạch của trời trong bài Quà của đồng nội. Tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i.
- Làm đúng BT chính tả phân biệt s/x (BT2).
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trau d«i ch÷ viÕt vµ cã ý thøc t«n träng nh÷ng gia trÞ mµ thiªn nhiªn ban tỈng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a hoặc 2b.phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- Bài tập 3a hoặc 3b photo ra giấy và bút dạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 học sinh đọc cho 2 học sinh viết trên bảng lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp tên 5 nước trong khu vực Đông Nam Á đã học ở tiết trước.
2/ Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn viết chính tả.
H: Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào?
- Hướng dẫn cách trình bày.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Viết chính tả.- Soát lỗi.- Chấm bài.
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Chia nhóm, phát phiếu và bút cho học sinh, yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi các nhóm đọc bài làm của mình.
- Kết luận về lời giải đúng.
3/ Củng cố – Dặn dò.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Dặn học sinh ghi nhớ các từ cần phân biệt 
- 1 học sinh đọc và viết.
Bru-nây; Cam-pu-chia; Đông-ti-mo; In-đô-nê-xi-a; Lào
+ hạt lúa non mang torng nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
- Làm bài vào vở: nhà xanh – đỗ xanh; là cái bánh chưng.
- Lời giải: trong – rộng – mông – đồng; là thung lũng.
- làm bài vào vở :sao – xồi – sen.
- lời giải: cộng – họp - hộp.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜™™™™™™™™™™™™™
T3 - TẬP LÀM VĂN
GHI CHÉP SỔ TAY
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Đọc bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây!, hiểu nội dung, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. 
- Rèn kĩ năng viết: ghi được những ý chính trongcác câu trả lời của Đô-rê-mon vào sổ tay.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng; ghi chÐp nh÷ng ®iỊu cÇn l­u nhí.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên và học sinh cùng sưu tầm tranh, ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài. Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon, một v ài tờ báo Nhi đồng có mục Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây!
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu đọc bài kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
2/ Dạy – học bài mới:
a) Giới thiệu bài. 
b/ Hướng dẫn làm bài. 
Bài 1:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên gọi 2 học sinh đọc bài trước lớp, 1 học sinh đóng vai người hỏi, 1 học sinh đóng vai Đô-rê-mon. 
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng đọc bài. Mỗi cặp đọc 2 lần, sau lần thứ nhất thì đổi vai để đọc lần thứ hai.
- Cho học sinh cả lớp giới thiệu tranh ảnh về các loài thú quý hiếm được nhắc đến trong bài đã sưu tầm được. 
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại phần a) của bài báo.
H: Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì?
H: Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon.
- Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp phần b).
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
3/ Củng cố – Dặn dò.
- Nhắc những học sinh chưa hoàn thành bài tập 2 về nhà viết tiếp, thường xuyênđọc báo và ghi lại những thông tin vào sổ tay.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực 
- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
.- 2 học sinh đọc trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Đọc bài.
- 2 học sinh lần lượt đọc trước lớp.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
+ Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon : Sách đỏ là gì?” 
- Học sinh tự ghi, sau đó phát biểu ý kiến: Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ.
˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜˜1™™™™™™™™™™™™™™™™™

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc