Giáo án Tuần 05 Lớp 1

Giáo án Tuần 05 Lớp 1

Học vần

Bài 17: u - ư

A- Mục tiêu:

 Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư . từ ứng dụng và câu ứng dụng

- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô

B- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1

- Bộ ghép chữ

- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 05 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai,ngày 19 thỏng 9 năm 2011
-------------------------
Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
 Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư . từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: u
a- Nhận diện chữ:
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng 
- Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược. Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ?
+ So sánh chữ u và i ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm u và thêm dấu ( . )
- Đọc tiếng em vừa ghép
- Gv ghi bảng: nụ
+ Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
ư: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2
+ So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u
	 Khác: ư có thêm nét râu
+ Phát âm: miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên
+ Viết: nét nối giữa th và ư.
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 hs lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học.
- Cho hs phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho hs đọc từ ứng dụng
- Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 Tiết 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
+Tranh vẽ gì ?
- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
+Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- Cho hs phân tích tiếng vừa tìm
- Gv đọc mẫu
- Gv chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho hs
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn các viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
c- Luyện nói: 
+Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- Hướng dẫn và giao việc.
- Yêu cầu hs thảo luận.
+Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ?
+Chùa một cột ở đâu ?
+Hà nội được gọi là gì ?
+Mỗi nước có mấy thủ đô ?
+Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?
4- Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho hs đọc.
- Cho hs đọc tiếp nối SGK
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học 
- Nhận xột tiết học.
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 18
-Viết bảng con hai tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 em đọc
- hs đọc theo Gv: u - ư
- hs theo dõi
- Giống chữ n viết ngược
- Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên
- hs phát âm cỏ nhõn, nhóm, lớp.
- hs thực hành trên bộ đồ dùng 
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.)
- hs đánh vần cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs quan sỏt tranh.
- Vẽ nụ hoa
- Hs đọc trơn, nhóm, lớp
- Hs viết trên không sau đó viết trên bảng con.
- Hs làm theo hướng dẫn
- Hs gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số hs phân tích
- 2 hs đọc
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- Hs uan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.
- hs tìm tiếng có chứa âm mới học và đọc câu ứng dụng đó.
- hs phân tích tiếng vừa tìm được.
- 1hs đọc nội dung viết
- 1 hs nêu cách ngồi viết
- hs viết bài theo mẫu
- Thủ đô
- Hs quan sỏt,thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Hs đọc đồng thanh
- 2 học sinh đọc
- Hs chơi theo hướng dẫn
- HS nghe và ghi nhớ
--------------------------------------------
Đạo đức
Bài : Giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập (T1)
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được:
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
B- Tài liệu - Phương tiện:
	- Vở bài tập đạo đức 1
	- Bút màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Cho hs bình chọn những em tiến bộ, ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhận xột sau kiểm tra.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
+ Yêu cầu hs dùng bút màu tô vào những hoạt đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+ Yêu cầu hs trao đổi kết quả cho nhau
+ Cho hs trình bày kết quả trước lớp
+ Gv kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh là SGK, bút, thước kẻ cặp sách, có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu.
3- Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
+ GV nêu lần lượt các câu hỏi
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
+ Để sách vở đồ dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
+ Gv kết luận 
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp vào đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng được sạch sẽ.
 Không bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở, không làm sách nát, xé làm nhàu nát sách vở, không làm gãy làm hỏng đồ dùng
4- Hoạt động 3: Làm BT2
+ Gv yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình (theo cặp) 1 đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất.
- Tên đồ dùng đó là gì ?
- Nó được dùng để làm gì ?
- Em đã làm gì để giữ được nó tốt như vậy ?
+ Yêu cầu hs trình bày trước lớp 
+ Gv nhận xét chung và khen ngợi những hs đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Sửa sang, giữ gìn tốt sách vở đồ dùng học tập của mình để giờ sau thi sách vở, đồ dùng đẹp.
- Sạch sẽ gọn gàng
- HS nêu ý kiến
- Hs làm bài tập cỏ nhõn
-Hs trao đổi kết quả bài tập theo cặp
- Hs từng cặp so sánh, bổ sung kết quả cho nhau
- 1 số hs
- hs chú ý nghe
- hs trả lời, bổ sung cho nhau
- hs chú ý nghe
- Từng cặp hs giới thiệu đồ dùng học tập với nhau.
- Một vài hs giới thiệu với lớp về đồ dùng học tập của bạn mình được giữ gìn tốt nhất.
- hs chú ý và ghi nhớ
------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN
Bài 18: x - ch
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể biết:
- Đọc và viết được: x - ch, xe, chó.từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ2-3 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Một chiếc ôtô đồ chơi
- Một bức tranh vẽ 1 con chó
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xột và ghi điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm x:
a- Nhận diện chữ.
- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái, chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và một nét cong hở phải.
 Em thấy chữ x giống chữ c ở điểm nào ?
+ Vậy chữ x khác chữ c ở điểm nào ?
b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm
- Gv phát âm mẫu và hướng dẫn: khi phát âm hai đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
- Gv theo dõi và sửa cho học sinh
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
-Y/c hs tìm và gài âm x vừa học ?
- Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x.
- Đọc tiếng em vừa ghép
- Gv viết lên bảng: xe
+ Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Đánh vần cho cô tiếng này.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá
+ Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: xe
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
ch: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h (c đứng trước, h đứng sau)
+ So sánh ch với th:
Giống: Chữ h đứng sau
Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.
+ Phát âm: Lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
+ Viết:
d- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- Y/c hs gạch dưới tiếng chứa âm x, ch.
- Cho hs đọc kết hợp phân tích những tiếng vừa gạch chân.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
Thợ xẻ: Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát mỏng.
Chỉ đỏ: đưa ra sợi chỉ màu đỏ.
Chả cá: Món ăn ngon được làm từ cá.
Tiết 2:
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
? Xe đó đang đi về hướng nào ?
- Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị xã
? Hãy phân tích cho cô tiếng chở :
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS.
b- Luyện viết:
- Cho HS đọc các nội dung biết
- Cho HS xem bài viết mẫu
- GV hướng dẫn cách viết vở
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu
- NX bài viết
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ?
? Vì sao được gọi là xe bò ?
? Xe lu dùng để làm gì ?
? Xe ôtô trong tranh được gọi là xe gì ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ?
Vì sao ?
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
+ Đọc lại bài trong SGK
+ Đọc tiếng có âm vừa học
- Nhận xột chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 19
- Viết bảng con: 2 tổ viết 1 từ: cá thu, đu đủ, cử tạ
- 1-3 em đọc
- hs đọc theo gv; x - ch
- hs chú ý nghe
- Cùng có nét cong hở phải
- Chữ x có thêm một nét cong hở trái.
- hs phát âm (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- hs lấy hộp đồ dùng thực hành.
- hs ghép: xe
- 1 số em
- cả lớp đọc lại
- Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau
- hs đánh vần (cỏ nhõn, nhóm, lớp) xờ -e-xe
- hs quan sát tranh
- Xe ôtô
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs viết trên không sau đó viết bảng con
- Hs thực hiện theo HD của giáo viên.
1 - 3 hs đọc.
- 1 hs lên bảng dùng phấn màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả.
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- hs chú ý nghe
- hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
-Vẽ xe chở đầy cá
 ... ết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu.
- Gv theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 2: ( trg 33)
? Bài yêu cầu gì?
? Em hãy nêu cách làm?
Chữa bài:
- Cho hs làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả.
- Gọi một số hs nêu kết quả của bạn.
- GV đưa ra một số câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen?
 Có mấy con tính mầu xanh?
Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự)
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cho hs làm bài tập và chữa
- Gv theo dõi sửa sai.
- Gv nhận xét và cho điểm.
5. Củng cố dặn dò.
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9"
- Nhận xét giờ học
- Học lại bài.
- Xem trước bài: Số 0
- 1 hs lên bảng.
- 1 -3 học sinh
- Một vài em.
- hs quan sát tranh.
- Có 8 bạn.
- Tất cả có 9 bạn.
- Một số học sinh nhắc lại.
- 8 quy tính thêm 1 quy tính bằng 9 quy tính
-Một số em nhắc lại.
- Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn.
-hstô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con.
- hs đọc 9.
- HS lấy que tính rồi đọc.
- hs viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 8
- Số 8
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
- Một số em đếm.
- hs viết số 9.
- Điền số vào ô trống.
- Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống
- hs làm theo hướng dẫn.
Có 8 con tính mầu đen
Có 1 con tính mầu xanh
- Điền dấu >; <; =
- So sánh và điền dấu.
- hs làm và nêu miệng kết quả
- Điền dấu vào chỗ chấm.
- hs làm bài tập , nêu miệng kết quả
- 3 hs lên bảng.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- hs làm bài tập rồi đổi vở kiểm tra chéo
- hs chơi theo tổ.
- hs nghe và ghi nhớ.
-------------------------------------------------------------
Thứ sỏu, ngày 23 thỏng 9 năm 2011
Học vần
Mục tiờu:
_ Học sinh đọc và viết 1 cỏch chắc chắn õm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
 _ Đọc đỳng từ ngữ ứng dụng.
 _ Biết ghộp cỏc õm để tạo tiếng mới.
 _ Đặt dấu thanh đỳng vị trớ
 _ Yờu thớch ngụn ngữ tiếng Việt .
II/ Chuẩn bị:
1/ Gv: Bảng ụn trang 14 trong sỏch giỏo khoa 
2/ Hs:Sỏch giỏo khoa , bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Khởi động: Hỏt 
Kiểm tra bài cũ: 
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sỏch giỏo khoa .
Nhận xột
Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3.1/ Giới thiệu bài
 _ Trong tuần qua cỏc em đó được học cỏc õm, chữ gỡ mới?
 _ GV gắn bảng ụn ,yờu cầu HS kiểm tra xem đũ chưa?
3.2/ ễn tập:
a/ Hoạt động 1: ễn õm
Mục tiờu: củng cố cho học sinh hệ thống cỏc õm đó học cỏc tiết trước.
Cỏch tiến hành: 
Cho học sinh lờn bảng chỉ cỏc chữ vừa học được ghi ở bảng ụn và đọc.
Giỏo viờn sửa sai cho HS .
b/ Hoạt động 2: (15’) ghộp chữ thành tiếng
Mục tiờu: học sinh biết ghộp cỏc chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng.
Cỏch tiến hành: 
- Cụ lấy x ở cột dọc ghộp với e ở dũng ngang thỡ được tiếng gỡ?
-Tương tự với cỏc õm cũn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
- Nhận xột vị trớ dấu thanh.
 - Giỏo viờn chỉnh sửa
c/ HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Mục tiờu: học sinh đọc trơn cỏc từ ngữ ứng dụng.
Cỏch tiến hành: 
Giỏo viờn ghi bảng:
xe chỉ	kẻ ụ
củ sả	rổ khế
d/ HĐ 4: Tập viết
Mục tiờu: nắm được quy trỡnh viết, viết đỳng cỡ chữ, khoảng cỏch.
Cỏch tiến hành: 
Cho học sinh nờu tư thế ngồi viết.
Giỏo viờn viết mẫu và hướng dẫn viết .
Giỏo viờn theo dừi và sửa sai cho học sinh .
4/ Củng cố- Dặn dũ:
 _ Cho Hs đọc lại bảng ụn.
 _ Hỏt chuyển tiết 2.
 _ Nhận xột tiết học.
_HS nhắc lại:u ,ư, x, ch, s, r, k, kh.
_ HS đũ rồi, cú thờm cả e, I, a đó học ở tuần trước.
+Học sinh lờn đọc .
_ Học sinh nờu được tiếng : xe
_ Học sinh ghộp và nờu.
_ Dấu thanh nằm ở õm chớnh.
_ Học sinh đọc cỏ nhõn .
_ Học sinh luyện đọc.
Học sinh nờu 
Học sinh viết trờn khụng, trờn bàn, bảng con:
Tiết:2
I/ Mục tiờu:
 _ Học sinh đọc và viết đỳng cỏc õm và chữ vừa ụn.
 _ Đọc đỳng từ ngữ và cõu ứng dụng
 _ Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : thỏ và sư tư.
 _ HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
 _ Đọc nhanh tiếng , từ ,cõu.
 _ Rốn chữ để rốn nết người. 
II/ Chuẩn bị:
1/ Giỏo viờn: 
Tranh vẽ minh họa
Cõu ứng dụng, truyện kể trang 45.
2/ Học sinh: 
Sỏch giỏo khoa , vở tập viết.
III/ Cỏc hoạt động dạy và học:
khởi động: 
Kiểm tra bài cũ: cho HS nhắc lại nội dung bài tiết 1.
Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3.1Giới thiệu bài: Học tiếp tiết 2.
3.2/ Luyện tập:
HĐ 1: Luyện đọc
Mục tiờu: đọc đỳng, phỏt õm chớnh xỏc cỏc tiếng từ cú õm đó học.
Cỏch tiến hành: 
Giỏo viờn cho sh đọc cỏc tiếng ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng.
Đọc chữ viết .
Giỏo viờn treo tranh trong sỏch giỏo khoa :
Tranh vẽ gỡ ?
sở thỳ là nơi nuụi nhiều thỳ trong đú cú thỳ quý hiếm.
Giỏo viờn ghi và đọc mẫu .
HĐ 2:Luyện viết
Mục tiờu: nắm được quy trỡnh viết, viết đỳng khoảng cỏch.
Cỏch tiến hành: 
+Cho học sinh nờu tư thế ngồi viết.
+Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
HĐ 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử
* Mục tiờu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể thỏ và sư tử
Cỏch tiến hành: 
Giỏo viờn treo từng tranh kể cho học sinh nghe.
+Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
+Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đó gầm lờn.
+Tranh 3: sư tử đến giếng thấy búng của mỡnh.
+Tranh 4: nú nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử gióy giụa và chết.
 -Giỏo viờn hướng dẫn tỡm hiểu nội dung tranh.
 -Gọi hs khỏ kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
 -Gv cho hs thảo luận cỏc tranh cũn lại và nờu:
GV: Trong cõu chuyện này em thấy thớch nhõn vật nào và vỡ sao?
KL : Những kẻ ỏc kiờu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Củng cố- Dặn dũ:
 _ Cho HS đọc lại cả bài.
_ Tổ chức cho HS thi đua khoanh trũn vào cỏc tiếng cú chứa õm hụm nay mỡnh ụn.
Nhận xột 
Về nhà đọc lại cỏc bài đó học.
Xem trước bài kế tiếp.
Nhận xột tiết học.
Học sinh đọc 
Học sinh quan sỏt .
Học sinh nờu 
_ HS chỳ ý.
Học sinh nờu.
Học sinh quan sỏt và theo dừi. 
_ Học sinh viết vào vở tập viết.
+Học sinh quan sỏt và lắng cụ kể.
+Học sinh nờu nội dung của từng tranh .
+HS kể.
+Học sinh nờu.
+HS nờu được ý nghĩa cõu chuyện.
_ HS đọc.
_ HS thi đua với hỡnh thức tiếp sức.
-----------------------------------------------------------------
Thủ cụng
Bài: Xộ dỏn hỡnh trũn
I/ Mục tiờu:
 -Biết cỏch xộ dỏn hỡnh trũn..
 -Xộ, dỏn được hỡnh tương đối trũn. Đường xộ ớt răng cưa.Hỡnh tương đối phẳng.
II/-Đồ dựng dạy học:
 -GV: hỡnh trũn mẫu,giấy màu,hồ dỏn.
 -HS: giấy nhỏp, giấy màu.hồ dỏn.
III/-Cỏc hoạt động dạy học :
1/ Ổn định: Hỏt vui
2/ Kiểm tra bài củ :
 Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài: Xộ dỏn hỡnh trũn
*HĐ1: Quan sỏt và nhận xột
_ Đớnh hỡnh trũn mẫu lờn bảng con và cho cụ biết đõy là hỡnh gỡ?
_ Cỏc con tỡm những đồ vật nào cú dạng hỡnh trịn?
_ Cỏc con hóy ghi nhớ đặc điểm của hỡnh trũn để tập xộ , dỏn cho đỳng hỡnh.
*HĐ2: Cụ giỏo hướng dẫn mẫu.
 _ Vẽ và xộ hỡnh trũn.
 _ Thao tỏc mẫu đỏnh dấu vẽ 1 hỡnh vuụng , từ hỡnh vuơng vẽ 4 gúc để tạo hỡnh trũn. Lần lượt xộ 4 gúc của hỡnh vuụng theo đường vẽ sau đú xộ dần dần, chỉnh sửa thành hỡnh trũn.
_ Sau khi đó xộ được hỡnh trũn, ta tiến hành dỏn hỡnh.
_ Xếp hỡnh cho cõn đối trước khi dỏn.
_ Phải dỏn hỡnh bằng 1 lớp hồ mỏng ,đều.
*HĐ3:Hướng dẫn thực hành.
 * Yờu cầu hs sau khi hoàn thành dỏn sản phẩm vào vở.
+ Nhận xột tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dựng học ttập của HS
+Đỏnh giỏ sản phẩm.
+Dặn hs về nhà chuẩn bị dụng cụ học tập để xộ ,dỏn hỡnh quả cam.
+Nhận xột tiết học.
-Nhắc lại.
_ Quan sỏt, trả lời.
_ Quả búng, bỏnh xe...
_ Hs quan st.
_ HS chỳ ý.
_ HS thực hành xộ ,dỏn hỡnh trũn.
Toán
Tiết 20: Số 0
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biết:
- viết được số 0
- Biết đọc, đếm được từ 0 đến 9, so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 
+Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
b. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu.
- HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính.
C. Các hoạt động dạy học.
.	
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Cho hs nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng.
- Cho hs đếm từ 1-9 và từ 9-1
- Cho hsnêu cấu tạo số 9
- Nêu NX sau KT.
II. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Lập số 0.
- Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi.
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Tranh 2:
- Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
Tranh 3: 
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- Tương tự hs thao tác bằng que tính.
3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết.
- Để biểu diễn không có con cá nào trong nọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0.
- Đây là chữ số in (theo mẫu)
- Đây là chữ số 0 viết mẫu.
Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi.
- Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông?
- Cho hs đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0.
- Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất.
4. Luyện tập.
Bài 1: hs nêu yêu cầu bài toán
- HD hs viết một dòng số 0.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập
- Gv HD hs viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng.
- Gọi hs nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Bài yêu cầu gì.
- HD hs cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống.
- Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào?
- Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy?
- Cho hs làm tương tự.
Bài 4: 
Bài 4 ta phải làm gì?
- Muốn điền được dấu ta phải làm gì?
- Giao việc.
- Cho hs nhận xét, GV chữa bài.
5. Củng cố dặn dò.
- Chohsđếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
-NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- Xem trước bài số 10.
- 1 hs.
- Một số hs
- 2 hs.
- hs quan sát.
- 3 con cá.
- 2 cón cá.
- 1 con cá.
- không còn con nào.
- hs thực hiện.
-hs đọc: không.
- hs tô chữ trên không và viết vào bảng con.
- không - một .. chín
- hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp.
- Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất.
- Viết mẫu
- hs viết theo HD.
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Điền số thích hợp vào chõ trống.
- Số 2.
- hs nêu kết quả và cách làm.
- Điền dấu , = vào ô trống.
- So sánh số bên trái và số bên phải.
- hs làm như BT 2
- hs đọc theo HD.
- hs chú ý nghe và theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 5(1).doc