Giáo án Tuần 2 Lớp 2 chuẩn kiến thức

Giáo án Tuần 2 Lớp 2 chuẩn kiến thức

 CHÍNH TẢ

 NGHE VIẾT : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I .MỤC TIÊU : Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn cuối của bài “ Làm việc thật là vui ” với hình thức văn xuôi . Biết thực hiện đúng Y/ C của bài tập 2 . Học thuộc bảng chữ cái ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái .

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung BT3.

III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 2 Lớp 2 chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chiều thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
	 Chính tả
 Nghe viết : Làm việc thật là vui
I .Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn cuối của bài “ Làm việc thật là vui ” với hình thức văn xuôi . Biết thực hiện đúng Y/ C của bài tập 2 . Học thuộc bảng chữ cái ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái .
II .Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung BT3.
III .Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài : Phần thưởng
Viết chữ khó xoa đầu , ngoài sân , xâu cá ,chim sâu
Đọc 10 chữ cái tiếp theo
 II- Bài mới
1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu MĐ, 
y/ cầu của tiết học
2- Hướng dẫn nghe viết
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ GV đọc bài chính tả 
+ Tìm hiểu nội dung bài
+ Học sinh tập viết những tiếng khó: quét nhà , nhặt rau , bận rộn
b) Học sinh viết bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Thi tìm các chữ bắt đầu bằng chữ g hay gh :
GV chốt quy tắc chính tả
Bài tập 3 : Viết tên 5 bạn Huệ , An , Lan , Bắc , Dũng theo thứ tự bảng chữ cái 
GV chốt lại bài đúng
- Gọi 3 em viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc tên 10 chữ cái đã học
1-2 HS đọc lại
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. 
HS nêu Y/C của bài
h/s làm vở 
2 nhóm đọc bài chữa tiếp nối
HS nêu Y/C của bài
H/s làm vở 
1 HS chữa bài 
Đọc tên 5 bạn theo thứ tự
IV- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, khen ngợi những em viết bài sạch sẽ.
	 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
 đạo đức 
 Học tập , sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2 )
I .Mục tiêu :
Giúp HS biết : Các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ
 HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu . 
 HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ .
II. Đồ dùng dạy học: Thẻ màu xanh, đỏ, vàng , VBT .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Hoạt động 1: Thảo luận lớp 
* Cách tiến hành : - GV chia bìa màu cho HS và quy định cách chọn màu
GV đưa từng ý kiến để HS biểu thị bằng thẻ màu :
a)Trẻ em không cần học tập sinh hoạt đúng giờ .
b)Học tập đúng giờ giúp em học tập mau tiến bộ 
c)Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi
d)Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ
Hoạt động 2: hành động cần làm
*Cách tiến hành : GV giao việc cho các nhóm
Ghi những lợi ích khi học tập đúng giờ những lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ những việc cần làm để học tập đúng giờ những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ 
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 
* Cách tiến hành : 
Các nhóm đôi thảo luận với nhau về thời gian biểu của mình : đã hợp lý chưa ? đã thực hiện như thế nào ? có làm đủ các việc đã đề ra chưa ?
 Kết luận chung :SGK 
- HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ màu
- H/s làm việc theo nhóm .
- GV kết luận 
-Các nhóm thảo luận và ghi vào giấy 
-Các nhóm trình bày ( nhóm 1 và 3 ; nhóm 2 và 4 )
-Các nhóm khác nhận xét , đánh giá , bổ sung
-GV kết luận 
- H/s làm việc theo nhóm .
- 5 HS trình bày trước lớp về thời gian biểu 
- Các nhóm khác nhận xét. 
-GV kết luận
IV. Củng cố – Dặn dò 
Gv nhận xét giờ học Tuyên dương những HS thường xuyên tham gia Học tập sinh hoạt đúng giờ . Dặn HS cần duy trì việc tham gia học tập sinh hoạt đúng giờ .
Tuần 3 : Sáng Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
	 Luyện từ và câu 
 Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu :
 Giúp HS: tìm được các từ liên quan đến học tập . Biết dùng từ đặt được những câu đơn giản ,biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới ; làm quen với câu hỏi .Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi .
II. Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị ( BT3 ) , bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ: 
Chữa BT3 
II/Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài : GVnêu MĐ_YC
Hướng dẫn h/s làm bài tập : GVhướng dẫn HS tìm từ
-Bài tập 1: Tìm các từ có tiếng học (M : học hành , học tập , học lỏm , học mót , học sinh , học phí ) ; các từ có tiếng tập ( M : tập đọc , tập làm văn , tập viết , tập thể dục tập luyện , luyện tập ,)
GV nhận xét , hướng dẫn cách viết câu văn 
-Bài tập 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1
M : Lan học hành rất chăm chỉ .
-Bài tập 3 : Sắp xếp lại các từ trong câu sau để tạo thành câu mới : GV hướng dẫn cách làm
M : Con yêu mẹ Mẹ yêu con .
GV nhận xét và bổ sung thêm các cách khác .
-Bài tập 4 : Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau : GV hướng dẫn cách dùng dấu câu trong câu hỏi 
Tên em là gì 
Em học lớp mấy 
Tên trường của em là gì
2 HS làm bài trên bảng 
KT phần bài của lớp 
1 H/s đọc yêu cầu 
H/s tìm các từ ghi vào vở
2 HS ghi từ vào bảng theo 2 cột để chữa bài 
1 H/s đọc yêu cầu 
H/s làm bài 
2 HS làm bài trên bảng lớp 
1 H/s đọc yêu cầu và câu mẫu
HS làm 
2 HS chuyển các tấm ghi từ trên bảng lớp để chữa bài 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm 
1 HS chữa bài trên bảng lớp 
GV nhận xét và kết luận cách sử dụng dấu hỏi chấm trong câu hỏi .
IV.Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét tiết học . Dặn HS tìm thêm các từ về chủ đề học tập 
 Chiều thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
	 Tập làm văn 
 Chào hỏi - Tự giới thiệu 
I. Mục tiêu : 
Giúp Hs :-Dựa vào gợi ý và tranh vẽ biết cách chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân 
 - Biết viết một bản tự thuật ngắn . 
II .Đồ dùng dạy học : 
tranh minh hoạ BT2 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
I/Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại câu chuyện của tiết trước 
II/Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài : GV nêu MĐ -YC 
2.Hướng dẫn làm bài tập :
-Bài tập 1: Ghi dấu x vào ô trống trước lời chào không đúng 
GV đọc từng tình huống
a)Em chào bố mẹ để đi học 
 Con chào bố mẹ ạ .
 Bố mẹ ạ .
 Con chào bố mẹ , con đi học ạ .
GV nhận xét và chốt lại cách nói lời chào hỏi 
-Bài tập 2: Điền vào chỗ trống trong bản tự thuật dưới đây : GV hướng dẫn h/s cách tự thuật
Họ và tên : Nam , nữ :..
Ngày sinh :Nơi sinh : 
Quê quán :
Nơi ở hiện nay :
Học sinh lớp :.. trường :
 .., ngày tháng năm
 Người tự thuật
GV nhận xét và chấm điểm
2 HS đọc bài 
Cả lớp nhận xét 
1 H/s đọc yêu cầu 
H/s thực hành nói tiếp nối
1 h/s đọc yêu cầu 
H/s viết bài 
4-5 HS đọc lại bài
IV.Củng cố dặn dò :Trò chơi : Làm phóng viên ; 5 nhóm đôi tự giới thiệu và chào hỏi . Nhận xét tiết học .
 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
	 Tập viết 	
 Chữ hoa Ă , Â
 I.Mục tiêu : 	- Rèn luyện kỹ năng viết chữ.Viết đúng 2 chữ hoa Ă , Â.
- Viết chữ Ă Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ
- Viết câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
II.Đồ dùng dạy học: 
Mẫu chữ Ă Â, bảng con .
III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét bài trước 
-Tập viết chữ Anh vào bảng 
II/ Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài
GV nêu MĐ- YC
2- Hướng dẫn HS viết chữ hoa
a) H/ dẫn h/s quan sát và nhận xét chữ Ă Â: 
-So sánh chữ A và Ă , Â ( Giống chữ A nhưng có thêm dấu phụ )
-Nhận xét về các dấu phụ 
- GV viết mẫu
b)GV viết mẫu trên khung chữ, trên dòng kẻ chữ Ă, Â
c)Hướng dẫn h/s viết bảng con chữ Ă Â
3- Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
Giới thiệu câu ứng dụng
GV giải nghĩa thành ngữ .
Hướng dẫn h/s quan sát và nhận xét:
Độ cao các chữ cái
Khoảng cách giữa các chữ
GV nêu câu hỏi .
-GV viết mẫu chữ Ăn 
Hướng dẫn h/s viết chữ Ăn vào bảng 
4- Hướng dẫn h/s viết vở tập viết:
5- Chấm chữa bài
2 HS viết bảng lớp 
Cả lớp viết bảng con
Hs quan sát 
H/s viết bảng con
H/s đọc cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ
HS trả lời .
Chấm 5 - 7 bài
IV.- Củng cố dặn dò: 
GV nhận xét tiết học , h/s viết phần bài tập còn lại vào vở
Tuần 2: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2010
	 Tập đọc 	 
 Phần thưởng 
I.Mục tiêu :
 + Giúp HS : Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa cácccụm từ .
 Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt .
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3 .
 II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ , Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài : Ngày hôm qua đâu rồi ? 
II/ Dạy bài mới:
Giới thiệu chủ điểm và bài học
Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu toàn bài
Hướng dẫn h/s luyện đọc, kết hợp 
giải nghĩa từ :
+ Đọc từng câu 
+ Đọc từ khó: phần thưởng , sáng kiến , trực nhật , bước lên , lặng lẽ .
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Đọc câu dài : 
Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi , / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm . // 
Đỏ bừng mặt / cô bé đứng dậy / bước lên bục .//
 +Giải nghĩa từ : bí mật , lặng lẽ , tấm lòng , sáng kiến , tốt bụng
 c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm. 
Đọc ĐT 
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1:Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na . ( Câu hỏi phụ : Nhân vật chính của câu chuyện là ai ? Na có đức tính tốt gì ? )
Câu 2: Theo em , điều bí mật các bạn của Na bàn bạc là gì ?
Câu 3: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được nhận phần thưởng không ? Vì sao ?
Câu 4:Khi Na được thưởng những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? 
4-Thi đọc truyện 
GV chốt ý
5 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 
H/s đọc tiếp nối
Cá nhân: 5 em. ĐT 1 lần
H/s ngắt câu
Cá nhân 2 em .ĐT 1 lần
H/s đọc chú giải 
đọc 1 lần 
Giới thiệu từng nhân vật trong tranh
HS đọc thầm từng đoạn 
GV hỏi h/s trả lời
Cả lớp trao đổi ý kiến 
Nêu ý kiến nhận xét 
GV chốt ý đúng nhất 
3-4 nhóm thi đọc 
IV- Củng cố dặn dò:
Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?
-Về nhà tập kể lại truyện 
 Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
 	Tập đọc 
 Làm việc thật là vui 
I.Mục tiêu : 
Giúp HS :+ Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu hỏi , giữa các cụm từ .Biết đọc với giọng rõ ràng , rành mạch .
+ Hiểu ý nghĩa : Mọi người , vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui . 
 II. Đồ dùng dạy học: 
 Sử dụng tranh minh hoạ Sgk .
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ:
Bài “Phần thưởng ”
II/ Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài học
2-Luyện đọc
a)Giáo viên đọc mẫu toàn bài.Giọng đọc rõ ràng , rành mạch
b)Hướng dẫn h/s luyện đọc, kết hợp 
giải nghĩa từ :
+ Đọc từng câu 
+ Đọc từ khó: quanh , quét , bận rộn , sắp sáng 
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Hướng dẫn cách ngắt hơi:
Quanh ta , / mọi vật , / mọi người / đều làm việc  ... 68 , số trừ là 18 
d)Số bị trừ là 49 , số trừ là 40
4-Bài tập 4:Tóm tắt 
Mảnh vải dài : 9dm 
May hết : 5 dm 
Còn lại : dm ? 
5-Bài tập 5 : Viết 3 phép trừ có số bị trừ bằng số trừ 
1 HS chữa bảng bài 3
1 HS chữa miệng bài 4
nhận xét
GV ghi phép trừ 
HS tính kết quả 
GV chỉ vào từng số , giới thiệu tên gọi và gắn tấm nam châm 
HS đọc tên CN - ĐT
1 h/s đọc đề bài
GV treo bảng phụ
1 HS làm trên bảng
HS làm VBT
GV nhận xét
1 h/s đọc đề bài
HS làm vào VBT 
1 HS chữa bài trên bảng
GV chốt kiến thức : muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
1h/s đọc đề bài
GV hướng dẫn : Muốn tính hiệu ta làm như thế nào ? Đặt tính như thế nào ?
HS làm VBT
1h/s chữa bảng
Nhận xét 
1h/s đọc đề bài
GV tóm tắt 
HS làm VBT
1h/s chữa bảng
Nhận xét 
1h/s đọc đề bài
GV hướng dẫn 
HS làm VBT
H/s đọc bài chữa tiếp nối 
Nhận xét : Khi số bị trừ bằng số trừ thì hiệu bằng bao nhiêu 
IV. Củng cố, dặn dò:
Cho hs nhắc lại các thành phần của phép tính .2 hs nhắc lại
 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Chính tả
	 Phần thưởng
I.Mục tiêu :
 Chép lại chính xác một đoạn của bài “ Phần thưởng ” . Làm đúng các bài tập phân biệt s/x; 
Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết nội dung bài chép .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I - Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét bài trước
Tập viết chữ : nàng tiên ,làng xóm , lo lắng , ăn no 
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn tập chép
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ đọc bài chính tả 
+ Tìm hiểu nội dung bài
+ Học sinh tập viết những tiếng khó: Na, cuối năm , luôn luôn .
b) Học sinh chép bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống s hay x
chim âu ; âu cá ; oa đầu ; ngoài ân
Bài tập 3 : Viết vào chỗ trống những chữ cái còn thiếu trong bảng
GV nhận xét 
2 HS viết bảng lớp 
Cả lớp viết bảng con
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu của tiết học
GV đọc bài 
2-3 h/s đọc 
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
Cho HS nêu Y/C của bài tập 2 
2-3 h/s làm trên bảng lớp
h/s khác làm vở 
3-4 h/s đọc lại bài 
GV chốt lại quy tắc 
Cho HS nêu Y/C của bài
h/s làm vở 
H/s chữa tiếp nối trên bảng
GV chốt lại lời giải đúng Đọc tên các chữ cái
IV. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, khen ngợi những em viết bài sạch sẽ.
 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
 Kể chuyện	 
 Phần thưởng 
I.Mục tiêu:
Giúp HS: + Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu truyện “ Phần thưởng ”. Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. 
+ Rèn kỹ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt đong dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A. Kiểm tra bài cũ :
Kể lại câu chuyện “ Có công mài sắt , có ngày nên kim ” GV nhận xét cho điểm 
B. Dạy bài mới : 
1- Giới thiệu bài GV nêu MĐ-YC tiết học 
2- Hướng dẫn kể truyện:
a.Kể từng đoạn theo tranh
Đoạn 1 : Na là một cô bé như thế nào ? Kể những việc làm tốt của Na . Na còn băn khoăn điều gì ? 
Đoạn 2 : Cuối năm học các bạn bàn tán điều gì ? Cô giáo khen các bạn như thế nào ? 
Đoạn 3 : Buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào ? Khi Na nhận phần thưởng , mọi người vui mừng như thế nào ?
-Kể trong nhóm 
-Kể trước lớp 
b-Kể lại toàn bộ câu chuyện3
3 HS kể 3 đoạn
1 h/s nêu yêu cầu của bài
H/s quan sát từng tranh , đọc thầm gợi ý và kể nội dung tranh 
3 HS kể tiếp nối 3 đoạn theo gợi ý
HS kể tiếp nối trong nhóm 3 h/s đại diện 3 nhóm kể 
HS nhận xét 
HS kể tiếp nối 3 đoạn
Đại diện các nhóm thi kể
Cả lớp và GV bình chọn
IV- Củng cố dặn dò
- Dặn HS về nhà tập kể lại cho người thân nghe.
 Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
 toán
 Luyện tập 
I. Mục tiêu :
Giúp HS : Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số . Biết thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 . Biết giải toán bằng một phép trừ .
II. Đồ dùng dạy học: 
 Vở bài tập toán 2 tập 1 . 
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2 ( trang 9 )
II/ Bài mới:
1-Bài 1: Tính :
Cho HS làm bảng
Bài 2 :Tính nhẩm
60 – 10 – 30 =
60 – 40 =
Bài 3: Đặt tính và tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a . 84 và 31 b. 59 và 19 
 84 
 31
 5 3
Bài 4 : Tóm tắt
mảnh vải dài : 9 dm
Cắt ra : 5 dm 
Còn lại : dm ?
Bài 5 : Khoanh vào trước kết quả đúng 
44 – 4 = ? a. 4 b.48 c.40 d.84 
1 HS chữa bảng
1 HS đọc đề bài 
GV tóm tắt 
1 HS chữa bảng
Nhận xét
1 HS đọc đề bài 
Cả lớp làm bảng và nhận xét kết quả .
Cả lớp làm VBT
1 h/s đọc bài chữa
Nhận xét : Nêu cách tính nhẩm
1 HS đọc đề bài 
GV hướng dẫn mẫu : muốn tính hiệu ta làm như thế nào ?
3 h/s làm bảng .
Cả lớp làm VBT
Chữa bài : Nêu cách tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
1 HS đọc đề bài 
GV tóm tắt 
Hỏi : Đề bài cho biết gì ? Đề bài hỏi gì ? 
HS làm vào VBT
1 HS chữa bảng 
Nhận xét : Nêu cách tính 
1 HS đọc đề bài Cả lớp làm VBT
1 HS đọc bài chữa 
IV. củng cố –Dặn dò :GV nhận xét giờ học . Dặn HS về nhà làm vở bài tập toán 2 .
 Sáng Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
 toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
Giúp HS : - Biết đếm , đọc viết các số trong phạm vi 100.
 - Biết viết số lìên trước , liền sau của một số cho trước.
 - Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng . 
II. Đồ dùng dạy học: 
 VBT - Bảng con
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 3 trang 10
II/ Bài mới:
Bài 1: Viết các số : 
a)Từ 40 đến 50 : 
b) Từ 68 đến 74 :................................
b)Tròn chục và bé hơn 50 : .
Bài 2: Điền số : GV hướng dẫn : Muốn tìm số liền trước ( liền sau ) ta làm như thế nào ?
a)Số liền sau của 59 là :
b)Số liền trước của 89 là :
c) Số liền sau của 99 là :
d) Số liền trước của 1 là :
e)Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là : 
g)Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là : 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
32 + 43 87 – 35 21 + 57 
.  . 
Bài 4 : Tóm tắt: 
Lớp 2A : 18 học sinh 
lớp 2B : 21 học sinh
Cả hai lớp ...học sinh ?
1 HS chữa bảng
Nhận xét
1 h/s đọc đề
HS làm VBT.2 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : các số tròn chục là các số như thế nào ?
1 h/s đọc đề
HS làm VBT
Chữa bài : nhắc lại cách tìm số liền sau ( liền trước )
1 h/s đọc đề
2 HS làm bảng 
HS làm VBT . 
1 HS đọc đề 
1h/s làm trên bảng. Cả lớp làm vở bài tập
Chữa bài ,nhận xét : Muốn tìm tất cả số học sinh của cả hai lớp , ta làm thế nào ?
IV. Củng cố dặn dò Gv nhận xét giờ học . Dặn HS về nhà ôn lại bài và làm tiếp các bài tập còn lại VBT. 
 Chiều Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
 toán
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu :
 - Giúp HS : Biếtviết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
 Biết số hạng , tổng .Biết số bị trừ , số trừ, hiệu .
 Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán bằng một phép trừ .
II .Đồ dùng dạy học: 
 VBT, phấn mầu , bảng con 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 3trang 11
II/ Bài mới:
1- Bài tập 1: Viết theo mẫu 
25 = 20 + 5 99 = 
62 = . 85 = 
Bài tập 2:Nối theo mẫu 
Số hạng Tổng 
32 + 26 = 58 58 – 32 = 26
Số bị trừ Số trừ Hiệu 
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính : 
40 + 27 64 – 12 24 + 24 48 - 24
...   
..   
Bài tập 4: Tóm tắt 
Mẹ và chị hái : 85 quả cam
Mẹ hái :44 quả cam 
Chị hái :  quả cam ?
Bài tập 5 : Điền số 
10 cm = dm 1 dm = cm 
20 cm = dm 2 dm = cm
2 HS chữa bảng - Nhận xét 
1h/s đọc đề bài
GV hướng dẫn mẫu
h/s làm vở
1 HS chữa trên bảng 
Nhận xét
1 h/s đọc đề bài
HS làm VBT
1 HS chữa trên bảng .
Nhận xét 
1 hs đọc đề bài 
2 H/s chữa bảng
h/s làm VBT
Nhận xét : Nêu cách đặt tính và tính viết 
1h/s đọc đề bài
1 h/s chữa bảng
Cả lớp làm vở.
Nhận xét
1 hs đọc đề bài 
1 H/s chữa bảng
h/s làm VBT- Nhận xét
IV. Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét giờ học . Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm .
 Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
	 Tự nhiên và xã hội 
 Bộ xương
I.Mục tiêu : 
Giúp HS: Nói tên và chỉ được các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu , xương sườn , xương sống, xương mặt , xương tay , xương chân .
II .Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ bộ xương và các phiếu ghi tên một số xương và khớp xương - VBT
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I/Khởi động : 
*Mục tiêu Nhận biết một số xương trên cơ thể trước khi vào bài học 
*Cách tiến hành :
-Hỏi đáp : Trong cơ thể có những xương nào ? Chỉ vị trí và nói tên , vai trò của xương đó .
-Gv giới thiệu bài mới 
II/Hoạt động 1 :Quan sát hình vẽ bộ xương 
*Mục tiêu : Nhận biết và nói tên một số xương của cơ thể 
*Cách tiến hành :
Bước 1:Làm việc theo cặp
-Quan sát hình vẽ bộ xương , chỉ và nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể 
Bước 2: Làm việc cả lớp :
-HS chỉ tên và gắn tên xương và khớp xương trên tranh vẽ 
-Thảo luận theo câu hỏi : Hình dạng , kích thước của các xương như thế nào ? 
Vai trò của từng loại xương và khớp xương
II/Hoạt động 2:Thảo luận về cách giữ gìn và bảo vệ bộ xương 
*Mục tiêu : Hiểu được rằng cần đi , đứng , ngồi đúng tư thế và không mang xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo
*Cách tiến hành :
Bước 1:Hoạt động theo cặp 
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình 
GV theo dõi giúp đỡ .
Bước 2:Hoạt động cả lớp 
Thảo luận câu hỏi :
+Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi , đứng , đi đúng tư thế ? 
+Tại sao các em không nên mang xách các vật nặng ? 
+Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ?
GV kết luận .
-GV nêu yêu cầu 
-HS tự sờ nắn trên cơ thể mình để trả lời . 5 HS trả lời trước lớp 
-Gv ghi tên bài 
-HS quan sát tranh trong SGK
-HS thực hiện theo nhóm đôi
-GV treo tranh câm
-1 HS chỉ vào tranh vẽ và nêu tên từng xương và khớp xương 
-1 HS gắn các phiếu rời vào tranh vẽ
-Thảo luận cả lớp
-GV nêu nhận xét và kết luận 
về vai trò của xương và khớp xương
HS quan sát tranh 2,3 trong SGK / 7
HS tự thực hành 
Cả lớp cùng thảo luận
HS trả lời câu hỏi 
IV. Củng cố –Dặn dò :
HS làm bài tập VBT . Dặn HS về nhà ôn lại bài vừa học .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 2 chuan kt.doc