Giáo án Tuần 34 chuẩn Lớp 3

Giáo án Tuần 34 chuẩn Lớp 3

Tập đọc - Kể chuyện (Tiết 102)

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. MUC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .

 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

 - Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý

2. Kỹ năng:

3. Thái độ:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 34 chuẩn Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tập đọc - Kể chuyện (Tiết 102)
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
 - Giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người 
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - §äc thuéc lßng bµi th¬ "MÆt trêi xanh cña t«i"nªu néidung bµi
- GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi.
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giíi thiÖu bµi.
- Quan s¸t tranh SGK, l¾ng nghe
2. Luyện đọc.
GV đọc bài.
- Theo dõi SGK
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc, giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp.
- Quan sát, sửa sai cho những HS đọc sai 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD cách đọc ngắt, nghỉ nhấn giọng đúng.
- HS đọc đoạn kết hợp, giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 2.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc theo nhóm 2.
- 2nhóm thi đọc trước lớp
-Nhận xét 
3. Tìm hiểu bài.
- Nhận xét 
- Câu 1 (SGK ) ? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc , Cuội đã 
- Đọc thầm đoạn 1
- trả lời 
- Câu 2 (SGK) ? Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người
- Đọc thầm đoạn 2.
- Trả lời
- Câu 3 (SGK )? Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu .Cuội rịt lá thuốc .
Câu 4 (SGK) ? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
Câu 5 ( SGK)? 
- Nêu miệng 
- Đọc thầm đoạn 3
- TRả lời 
- Thảo luận nhóm 2
- Trả lời 
- Nhận xét 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
* ý chính :Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung ,tấm lòng nhân hậu của chú Cuội 
4. Luyện đọc lại.
- Nhận xét
- Trả lời 
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS lắng nghe 
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV viết tóm tắt mỗi đoạn lên bảng .
- HS khá kể mẫu một đoạn.
- NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố 
5. Dặn dò :
- Nêu lại ND bài , nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau.
Toán (Tiết 116)
 	ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- GiảI được bài toán bằng hai phép tính .
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HSlên bảng làm 2ý d, lớp làm nháp
- Nhận xét ,đánh giá
3. Bài mới :
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài 
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm nháp
- Nhận xét 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- Tính nhẩm ,nêu miệng 
- Nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678 
 32
 6000 18336 0 
 - Lµm b¶ng con 
- GVnhËn xÐt söa sai 
Bµi 3 : * Cñng cè gi¶i to¸n rót vÒ ®¬n vÞ .
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- HS nªu yªu cÇu 
- Nªu d÷ kiÖm bµi to¸n
-Nªu miÖng 
- 1em lµm b¶ng líp , líp lµm vë
- Chèt bµi 
Bµi gi¶i :
- NhËn xÐt 
 Sè lÝt dÇu ®· b¸n lµ :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Sè lÝt dÇu cßn l¹i lµ :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 §¸p sè : 4300 lÝt dÇu 
Bµi 4 :
- Nªu yªu cÇu bµi 
- HD HS c¸ch lµm (HS kh¸ giái lµm cét 3,4 ) 
-Theo dâi 
- 2 em lµm b¶ng líp ,líp lµm nh¸p 
- GV nhËn xÐt 
lµm xong cét 1,2 lµm tiÕp cét 3,4
- NhËn xÐt 
4. Cñng cè
5. DÆn dß :
- ChuÈn bÞ bµi sau 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Toán (Tiết 167)
ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học Độ dài, khối lượng, thời gian , tiền Việt Nam )
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- 1em làm 3 VBT (tr90)	
- Nhận xét.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. 
- Chốt 
B. 703 cm
- GV nhận xét.
Bài 2.
- HS làm SGK.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Chốt bài 
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
Nhận xét 
- HS nêu yêu cầu.
- Làm bài SGK ,nêu miệng 
- Chốt bài 
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
- Nhận xét 
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở 1em làm bảng lớp .
- Nhận xét 
- Chốt bài 
Bài giải:
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
 Đ/S: 1300(đ)
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
Chính tả (Nghe viết) Tiết 67:
THÌ THẦM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5chữ .
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Trò : bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
2 em viết bảng lớp , lớp viết bảng con 
(ngửi ,giọt , phẳng phất)
- Nhận xét ,ghi điểm 
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :
2. HD HS viết chính tả.
- GV đọc bài chính tả.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
 - GV đọc
 - Theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- Đọc bài 
 GV thu vở chấm, chấm 8bài .
 - Nhận xét 
- HS soát lỗi.
3. Hướng dẫn HSlàm bài tập chính tả
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- Nhận xét .
 - Nhận xét 
Bài 3: (a )
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
- GV nhận xét.
a) Trước , trên (cái chân)
- HS nhận xét.
4. Củng cố
5. Dặn dò
Tự nhiên xã hội (Tiết 67)
BỀ MẶT LỤC ĐỊA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Mô tả bề mặt lục địa 
 - Nhận biết được suối, sông, hồ.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Các hình trong SGK 
III. Các HĐ dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 , 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
 Kết luận :Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, 
có chỗ bàng phẳng, có những dòng
nước chảy và những nơi chứa nước .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ
* tiến hành
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy 
thành suối, thành sông rồi chảy ra biển
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS để nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
4. Củng cố
5. Dặn dò
Buổi chiều 
 LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩn ,viết ) các số trong phạm vi 100 000
- Giải được bài toán bằng hai phép tính .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Hướng dẫn HS làm bài tập VBT (tr90 ) 
Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào VBT
- Làm bài , nêu miệng
- Nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá.
Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
 897 3805 65 080 8
+ x 1 0 8135 
 7103 6 28 
 40
 8000 22830 0 
- Lµm VBT 
- LÇn l­ît lªn b¶ng ch÷a bµi 
- NhËn xÐt 
- GVnhËn xÐt söa sai 
Bµi 3 : * Cñng cè gi¶i to¸n rót vÒ ®¬n vÞ .
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- HS nªu yªu cÇu 
- Nªu d÷ kiÖm bµi to¸n
-Nªu miÖng 
- 1em lµm b¶ng líp , líp lµm VBT
- Chèt bµi 
Bµi gi¶i :
- NhËn xÐt 
 Sè häc sinh cÇm hoa vµng lµ :
 2450 : 5 = 490( HS) 
 Sè häc sinh cÇm hoa ®á lµ :
 2450 - 490 = 1960( HS ) 
 §¸p sè : 1960 häc sinh 
Bµi 4 :
- Nªu yªu cÇu bµi 
- HD HS c¸ch lµm 
-Theo dâi 
- Nªu miÖng kÕt qu¶
- GV nhËn xÐt (D .35 c¸i b¸nh )
- NhËn xÐt 
2. Cñng cèdÆn dß :
- Nªu l¹i ND bµi 
- VÒ nhµ «n l¹i bµi 
LUỴỆN VIẾT
I MỤC TIÊU :
-Viết đúng bài chính tả:trình bày đúng bài thơ
- Rèn kĩ năng viết cho HS
II. LÊN LỚP
1. Giới thiệu bài 
2 .Hướng dẫn viết bài :
- Đọc bài viết 
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết bài Nhắc nhở giúp HS viết sai ,chưa đúng 	
3. Nhận xét ,dặn dò :
- Nhận xét bài viết của HS
- Về nhà viết lại những chữ viết sai
- Nghe
- Theo dõi SGK
- 3 em đọc lại bài , lớp đọc thầm 
- HS viết bài
- Theo dõi
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Toán (Tiết 168)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông .
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1em làm bài 4 VBT(tr92 )
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài 
- Có 7 góc vuông
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Nhận xét 
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài
	Bài giải :
 Chu vi hình tam giác là:
 26 + 35 + 40 = 101 (cm)
 Đáp số: 101 cm
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng lớp , lớp làm vở.
- Nhận xét 
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 Chốt bài 
Bài giải: 
Chu vi mảnh đất hình c ... lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp hình.
4. Củng cố
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết (Tiêt 34)
ÔN CHỮ HOA: A, N, M, D, V
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa(kiểu 2): A, M(1dòng), N,V(1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương(1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười  Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Mẫu chữ : A, N, M, D; An Dương Vương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết chữ hoa Đ, X; Đồng Xuân
 - Nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài 
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
- Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Chính tả: (nghe viết) Tiết 68
DÒNG SUỐI THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe- viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
2. Kỹ năng:
- Làm đúng các bài tập (2) a/b hoặc BT(3) a/b.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY- HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét- chấm điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Vũ trụ, chân trời 
b. Vũ trụ, tên lửa
- HS nhận xét
b) Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
- GV nhận xét- chốt kết quả: 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng.
b. cũng, cũng, cả, điểm, cả, điểm, thể, điểm.
4. Củng cố 
5. Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau 
Buổi chiều
 LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU: 
- xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. HD làm bài tậpVBT (tr 92).
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài 
- Có 7 góc vuông
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm VBT nêu kết quả.
- Nhận xét 
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 Chốt bài
	Bài giải :
 Chu vi hình tam giác là:
 12 + 12 + 12 = 36 (cm)
 Đáp số: 36 cm
- HS nêu yêu cầu.
- 3HS làm bảng lớp , lớp làm VBT
- Nhận xét 
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 Chốt bài 
Bài giải: 
a.	Chu vi hình vuông là:
25 x 4 = 100 (cm)
 Đáp số: 100 (cm
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách tính chu vi hình vuông
- HS làm VBT,1em làm bảng phụ .
- Nhận xét 
b. Nửa chu vi hình chữ nhật là:
	 100 :2 =50 (cm)
 Chiều rộng hình chữ nhật là :
 50 - 36 = 14 (cm )
 Đáp số a, 199 cm
	b, 14 cm
2.Củng cố- Dặn dò 
- Nhận xét giờ học .
- Các em về nhà ôn lại bài .
- Lắng nghe
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Toán (Tiết 170)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính .
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức(HS khá giỏi).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Thầy: Chép bảng phụ bài tập 4.
	- Trò: Vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nªu yªu cÇu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
- Nªu tãm t¾t, gi¶i vµo vë
 Tóm tắt : 
 5236người 87người 75người 
 I I I I 
 ? người 
- GV nhận xét- chốt: 
Bài giải :
Số dân năm ngoái là:
5236 + 87 = 5323(người)
Số dân năm nay là :
5323 + 75 = 5398(người)
 Đáp số : 5398 người
 Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nªu yªu cÇu 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- HS nêu tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài, Lớp nhận xét
Tóm tắt : 
1245 cái áo
 I I I I 
 đã bán ? cái áo
- GV nhận xét - Chốt: 
Bài giải
Số cái áo cửa hàng đã bán là : 
1245 : 3 = 415 ( cái )
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái áo
 Bài 3 : 
- GV gọi HS đề toán 
- 2 HS đọc đề toán 
- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt 
- HS nêu tóm tắt, làm bài vào vở 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- Gv nhận xét 
 Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhận xét- chốt ý đúng:
- HS làm vào vở 
a. Đúng , b. Sai , c. Đúng
4. Củng cố 
5. Dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 
- Chuẩn bị bài sau 
Đạo đức (Tiết 34)
Dành cho địa phương
LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Biết đặc điểm một số loại biển báo giao thông.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
 - Nhận biết các loại biển báo giao thông.
 - Có ý thức thực hiện tốt luật giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 Thầy: Một số biển báo giao thông
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Hàng ngày đi học em thường đi phía bên nào? Đi như vậy đã đúng chưa?
- Nhận xét- đánh giá
3.Bài mới:
	Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
 2. Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu biển báo hiệu đường bộ
Cho HS quan sát các biển báo, yêu cầu HS nêu đặc điểm của từng biển báo
Nhận xét, kết luận
- Nhóm biển báo cấm:Có dạng hình tròn nhằm báo điều cấm hoặc hạn chế mà người sử dụng phương tiện phải tuyệt đối tuân theo
- Nhóm biển báo nguy hiểm: Có hình tam giác, nền vàng viền đỏ, hình vẽ màu đen.
Nhóm biển báo hiệu lệnh: Có dạng hình tròn nền màu xanh, hình vẽ màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh
- Biển chỉ dẫn: Có dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông màu xanh
Nhóm biển báo phụ
*Hoạt động 2:Trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ”
Hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi sau đó cho HS tiến hành trò chơi
Nhận xét, biểu dương những HS thực hiện đúng luật giao thông
- Lắng nghe
- Quan sát biển báo, nêu đặc điểm từng biển báo
- Nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Tiến hành trò chơi
- Nhận xét
4.Củng cố
5. Dặn dò:
- GV nhắc HS về nhà học bài
Tập làm văn (NGHE - KỂ) Tiết 34
 VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO . GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài: Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	Thầy: Tranh ảnh SGK
	Trò: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
Bài 1 : 
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh(SGK), đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- Chuẩn bị giấy , bút 
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1? 
- 12 / 4 / 1961 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
+ Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơ- rông được tàu vũ trụ A- pô- lô đưa lên mặt trăng là ngày nào? 
- Ga - ga - rin 
- 1 vòng
- Ngày 21- 7 -1969
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- Năm 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
- GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
- HS + GV nhận xét 
4. Củng cố 
5. Dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
Tự nhiên xã hội (Tiết 68)
BỀ MẶT LỤC ĐỊA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	Thầy: tranh SGK
	Trò: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm bề mặt lục địa?
- Nhận xét- Đánh giá
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu: HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
- Quan sát tranh SGK, thảo luận theo nhóm
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải.
Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV nhận xét.
4. Củng cố
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 chuan Lop 3.doc