Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 chương 1

Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 chương 1

 A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ)

I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D):

Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:

A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2

Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng:

A. -2011 B.2011 C. -2010 D. 2010

Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho :

A. 2xy B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương I
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân đa thức
1
 1,0
1
1,0
2
2,0
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
1,0
2
0,5
6
1,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
0,5
1
0,25
1
1,0
1
1,0
5
2,75
Phép chia đa thức 
1
1,0
2
0,5
1
1,0
1
0,25
1
1,0
6
3,75
Tổng
8
3,5
7
3,25
4
3,25
19
10
	KIỂM TRA 1 TIẾT	
 MÔN: ĐẠI SỐ 8	
 A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ)
I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D):
Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2	B. (2x + 3y)2 	C. 2x2 – 3y2	 D. 4x2 – 9y2
Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng: 
A. -2011 	 	 B.2011	C. -2010	 D. 2010	 
Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho : 	 
A. 2xy 	B. 3xy2	C. x2y2	 D. 3x2y
Câu 4. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x – 1)() = 8x3 – 1
A. 4x2 – 4x + 1 B. 2x2 + 4x + 1	 C. 4x2 + 2x + 1	 D. 2x2 - 4x + 1
Câu 5. (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
A. – 2 và – 3	B. 2 và 3	 C. 1 và 2	 D . – 1 và – 2
Câu 6: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. x(x – 2)(x + 2) 	 B. x(x2 – 4)	C. x(x – 2)(x – 2)	D. x(x + 2)(x + 2)
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15
A. 14	 B. 34	C. 14	D. 34
Câu 8. Giá trị của m để đa thức x3 + x2 - x + m chia hết cho đa thức x + 2 là:
A. 1	B. 2	C. 0	D. 	-1
II. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau:
Câu 1. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1)
Câu 2. (10x3y2 – 20xy3 + 5xy) : 5xy = 2x2y 4y2 
Câu 3. (a – b)(b – a) = (a – b)2
Câu 4. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4
B . TỰ LUẬN (7 điểm):
 Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
	 a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3)	
 	 b. 
	 c. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1)
	Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	 a. 	
 b. 
	Câu 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức M = 
Câu 4: (1 điểm) Tìm n Z để chia hết cho 2n – 1 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 3
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
I. 
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: B
II.
Câu 1: Đ
Câu 2: S
Câu 3: S
Câu 4: S
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm):
 Câu 1: Thực hiện phép tính: 
a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3)	= 3xy. 2x2 +3xy. (-3yz) + 3xy. x3	(0,5 đ)
= 	 (0,5 đ)	
b. =
= 	(0,5 đ)
= 	(0,5 đ)	
 x4 – 2x3 + 2x – 1 x2 – 1 
x4 – x2 x2 – 2x + 1
 -2x3 + x2 + 2x – 1 (0,25 đ)
 -2x3 + 2x 
 x2 – 1 (0,25 đ)
 x2 – 1 
 0 (0,25 đ)
Vậy : (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) = x2 – 2x + 1
	Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3: (1 điểm) 
 M = 
 = x2 – 9 – (2x2 + 2x – 3x – 3) 0,5 đ
	 = x2 – 9 – 2x2 – 2x + 3x + 3 0,25 đ
 = - x2 + x – 6	 0,25 đ
Câu 4: (1 điểm) Tìm n Z để chia hết cho 2n – 1 
Thực hiện phép chia ta có = (2n – 1)(n + 3) + 2. 	(0,5đ)
Để chia hết cho 2n – 1 thì .
Ta tìm số nguyên n sao cho 2n –1 là ước của 2. Khi đó ta có n = 0, n = 1. (0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT chuong I ĐS 8-2011.doc