Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn: Toán

Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn: Toán

Phần I. Trắc nghiệm:

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Bài 1. Số “Mười sáu phẩy bảy mươi lăm” viết là:

 A. 106,75 ; B. 16,75

 C. 16,705 ; D. 106,705

 Bài 2. Cho số thập phn 586,794. Gi trị của chữ số 8 l:

A. 800 ; B . 80

C. ; D .

 Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,15 km = . m

 A. 215 ; B. 2015

 C. 2150 ; D. 2510

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ	 NĂM HỌC: 2009 - 2010
	 MÔN: TỐN
Điểm: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN:	 LỚP: 5 
Phần I. Trắc nghiệm:
 	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	 Bài 1. Số “Mười sáu phẩy bảy mươi lăm” viết là:
 A. 106,75	 	;	 	B. 16,75	 	 
 C. 16,705	 	;	 	D. 106,705
 Bài 2. Cho số thập phân 586,794. Giá trị của chữ số 8 là:
800	 	 ;	B . 80 
C. 	;	D . 
	 Bài 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,15 km = .. m
 A. 215	 	;	 	B. 2015	 	 
 C. 2150	 	;	 	D. 2510
	 Bài 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 23 kg = ..tấn
 A. 5,023 	;	B. 5,23 	 	 
 C. 5023 	 	;	D. 50,23
 Bài 5. 4 giờ 15 phút viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 4,45 giờ	 	;	 	B. 4,75 giờ	 	 
 C. 4,15 giờ 	;	 	D. 4,25 giờ
 Bài 6. Tỉ số phần trăm của hai số 30 và 50 là:
 A. 6%	 	;	 	B. 60%	 
 C. 0,6%	;	 	D. 0,06%
	 Bài 7. Một ơ tơ đi được quãng đường dài 15 km hết 15 phút. Vận tốc của ơ tơ tính theo km/giờ là:
 A. 15 : 15	 	;	 	B. 15 : 0,25	 
 C. 15000 : 15	;	 	D. 15000 : 0,25
 Bài 8. Thể tích của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần khi độ dài cạnh tăng lên 3 lần?
 A. 3 lần	 	 ;	 B.6 lần	 ;	C. 9 lần	 ;	 	D. 27 lần 
 Bài 9. Diện tích hình thang ABCD (cĩ kích thước như hình vẽ bên) là:
 	 A. 18 dm	 	;	 B. 36 dm 	;	C. 18 dm2	;	D. 36 dm2
 Bài 10. Cho hình trịn cĩ bán kính 2 cm. Chu vi hình trịn đĩ là:
 A. 6,28 cm	 ;	 B.10,28 cm	 ;	C. 16,56 cm	 	;	D. 12,56 cm 
 Bài 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
A. 2,37 0,1	= 23,7	 	
B. 56,4 : 2,4	= 23,5	 
C. 125,8 : 0,1	= 1258	
D. 34,145 100	= 341,45
 Bài 12. Điền đấu >, < hoặc = vào chỗ chấm
A. 3 tấn 15 kg .. 3,15 tấn	 	
B. 4 m3 70 dm3 .. 470 dm3	 
C. 5 phút 24 giây .. 5,35 phút	
D. 5 m2 5 dm2 .. 5,2 m2
Phần II. Tự luận:
 Bài 1. Đặt tính và tính:
a/ 3256,34 + 428,57 	b/ 576,40 – 59,28
 ..	 .
 ..	 .
 ..	 .
c/ 625,04 6,5	d/ 125,76 : 1,6
 .	 
 .	 
 .	
 .	
 .	
 Bài 2. Giải bài toán: 
Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
 TÓM TẮT BÀI TOÁN 	 BÀI GIẢI
 Bài 3. Tìm hai giá trị của x sao cho: 6,9 < x < 7,1

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi mon Toan Cuoi HKIILop 5 20092010.doc