Tổng hợp một số dạng Toán lớp 3

Tổng hợp một số dạng Toán lớp 3

3) Viết số thành tổng :

2 487 = . 8 275 = .

5 834 = . 3 612 = .

6 059 = . 7 903 = .

4)

3 000 + 500 + 40 + 7 = . 7 000 + 400 + 10 + 5 = .

1 000 + 800 + 60 = . 5 000 + 300 + 20 + 8 = .

9 000 + 400 = . 7 000 + 100 + 90 + 2 = .

8 000 + 600 + 4 = . 4 000 + 200 + 70 + 8 = .

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp một số dạng Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) 
Hàng
Viết số
Đọc số
Ngàn
Trăm
Chục
Đơn vị
5 269
8 255
2 900
3 090
7 004
Sáu ngàn ba trăm bảy mươi mốt
Chín ngàn bảy trăm
Bốn ngàn không trăm lẻ hai
1
7
9
4
8
4
6
1
2) Điền giá trị của chữ số :
Số
4 276
2 764
7 642
2 467
2 674
6 247
Giá trị của chữ số 4
Giá trị của chữ số 2
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 6
3) Viết số thành tổng :
2 487 = ..	8 275 = ..
5 834 = ..	3 612 = ..
6 059 = ..	7 903 = ..
4) 
3 000 + 500 + 40 + 7 = ..	7 000 + 400 + 10 + 5 = ..
1 000 + 800 + 60 = ..	5 000 + 300 + 20 + 8 = ..
9 000 + 400 = ..	7 000 + 100 + 90 + 2 = ..
8 000 + 600 + 4 = ..	4 000 + 200 + 70 + 8 = ..
6 000 + 700 + 30 + 2 = ..	2 000 + 900 + 50 + 6 = ..
5 000 + 20 = ..	4 000 + 8 = ..	
5)
Số gồm có
Viết số
Đọc số
6 nghìn ; 4 chục ; 1 đơn vị
7 nghìn ; 3 trăm ; 6 đơn vị
5 nghìn ; 7 đơn vị
4 nghìn ; 4 chục
9 nghìn ; 6 trăm
2 nghìn ; 2 trăm ; 2 chục
6) Viết số thích hợp :
2 000 ; 3 000 ; 4 000 ; .. ; .. ; .. ; 
4 100 ; 4 200 ; 4 300 ; .. ; .. ; .. ; 
8 720 ; 8 730 ; 8 740 ; .. ; .. ; .. ; 
2 513 ; 2 514 ; 2 515 ; .. ; .. ; .. ; 
6 244 ; 6 245 ; 6 246 ; .. ; .. ; .. ; 
4 985 ; 4 986 ; 4 987 ; .. ; .. ; .. ; 
1)
Số hạng
4
9
7
..
..
7
6
Số hạng
8
5
9
8
3
..
..
Tổng
..
..
..
11
15
12
14
2)
Thừa số
3
5
7
..
..
6
7
Thừa số
6
9
4
2
4
..
..
Tích 
..
..
..
14
32
48
49
3)
Số bị trừ
9
12
15
..
..
17
16
Số trừ
3
6
10
5
4
..
..
Hiệu
..
..
..
9
7
8
9
4)
Số bị chia
18
20
36
..
..
12
56
Số chia
2
4
6
3
5
..
..
Thương
..
..
..
9
8
4
7
5) 
Số đã cho
9
7
5
4
8
3
Số đã cho 
gấp lên 6 lần
..
..
..
..
..
..
Số đã cho 
thêm 8 đơn vị
..
..
..
..
..
..
6) 
Số đã cho
35
28
21
56
63
42
Số đã cho 
giảm 7 lần
..
..
..
..
..
..
Số đã cho 
bớt 9 đơn vị
..
..
..
..
..
..
7) Ngày đầu chị Tuyết bán được 48 quả trứng. Ngày sau bán nhiều hơn ngày đầu 27 quả. Hỏi cả hai ngày chị bán được bao nhiêu quả trứng ?
. . 
. . 
8) Xe lớn chở 169 bao gạo. Xe nhỏ chở ít hơn xe lớn 85 bao. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu bao gạo ?
. . 
. . 
9) Tân hái được 31 trái xoài. Tân biếu bà 5 trái và cho bạn 9 trái. Hỏi Tân còn lại bao nhiêu trái xoài ?
. . 
. . 
10) Thùng lớn đựng 93 lít xăng. Thùng nhỏ đựng bằng 1/3 thùng lớn. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít xăng ?
. . 
. . 
11) Phòng thiết bị có 75 cái bảng nhóm. Phòng đã cho mượn 1/3 số bảng. Hỏi phòng thiết bị còn lại bao nhiêu cái bảng ?
. . 
. . 
12) Có 7 chuồng gà, mỗi chuồng có 12 con. Người ta bán đi 28 con gà. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà ?
. . 
. . 
13) Một người có 51 kg gạo, đã bán 16 kg gạo. Số gạo còn lại chia vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ?
. . 
. . 
3 6 5 1	5 0 9 3	2 9 7 3	2 7 1 8	2 4 9 6
 5 7 0 9	2 8 4 9	3 7 4 6	4 8 4 6	7 4 5 9
.. .. .. .. ..	 
 5 6 4 8	9 7 3 6	8 4 1 7	6 5 8 2	7 7 0 0
 2 9 2 9	4 8 4 2	5 3 8 8	3 2 8 6	2 4 6 9
.. .. .. .. ..	
 3 8 5 9	6 3 4 5	3 9 4 3	2 2 7 9	6 9 4 0
 2	 2	 3	 3	 4
.. .. .. .. ..	
2 6 1 4 . 2 7 5 2 8 . 3 8 3 7 2 . 3 9 0 3 1 . 4
 4 6 6 3	5 9 7 1	4 7 8 7	7 5 8 6	7 8 9 2
 2 4 5 9	3 6 4 2	3 9 5 4	6 2 7 6	2 5 6 3
.. .. .. .. ..	
 7 7 5 0	8 5 1 8	9 9 0 3	8 2 4 0	6 0 4 0
 1 2 5 3	2 5 6 4	4 6 2 7	4 3 4 2	1 4 3 8
.. .. .. .. ..	 
 4 8 0 9	8 3 4 3	7 9 6 3	9 2 7 2	7 9 3 0
 4	 5	 5	 6	 6
.. .. .. .. ..
3 9 0 1 . 4 7 5 3 9 . 5 5 0 4 7 . 5 8 6 4 5 . 6
X - 2 3 5 9 = 6 8 7 2 	X : 4 = 6 4 7 8	X : 6 = 8 0 7 5	
 7 8 0 5	9 3 4 7	8 4 9 7	9 5 6 2	7 3 0 4
 3 4 6 8	3 6 4 9	4 6 7 4	3 9 8 5	4 9 8 9
.. .. .. .. ..	
 8 6 0 3	7 9 7 1	9 7 8 0	5 0 8 0	8 1 4 2
 2 6 0 9	3 6 9 2	3 9 5 4	2 2 7 6	2 5 6 3
.. .. .. .. ..	
 5 8 0 3	7 3 6 3	4 9 3 7	6 2 4 2	3 9 6 8
 7	 7	 8	 8	 9
.. .. .. .. ..
7 9 1 5 . 7 9 5 7 9 . 7 8 0 5 8 . 8 9 6 3 7 . 9
 8 6 9 3	7 9 7 1	9 0 5 8	5 8 1 9	8 1 7 8
 2 7 0 9	3 5 9 2	5 9 5 4	7 2 7 6	7 5 6 6
.. .. .. .. ..
 8 6 1 1	7 5 4 2	6 9 4 0	9 2 4 0	5 2 4 4
 2 2 7 3	4 8 0 9	3 7 6 6	4 2 4 3	4 7 3 9
.. .. .. .. ..	
 5 8 2 9	4 3 7 8	7 5 6 4	7 2 6 2	9 5 3 8
 6	 7	 8	 9	 9
.. .. .. .. ..
9 4 8 3 . 6 8 9 6 6 . 7 9 3 7 8 . 8 9 7 2 8 . 9
5 0 2 7 - X = 2 1 5 6 	4 8 3 9 2 : X = 8	5 6 7 7 2 : X = 9	
Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) x 2	 Diện tích = chiều dài x chiều rộng
. .
. .
. .
1) 
Chiều dài
8 cm
16 cm
24 dm
36 m
49 m
Chiều rộng
4 cm
8 cm
5 dm
7 m
6 m
Chu vi
Diện tích
2) Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật dài 98 m, rộng 7 m?
3) Tính chu vi và diện tích của miếng bìa hình chữ nhật dài 8 dm, rộng 5 cm? 
4) Tấm kim loại hình chữ nhật rộng 39 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi tấm kim loại đó ?
5) Mặt bàn hình chữ nhật dài 1 m 4 dm, chiều rộng kém chiều dài 8 dm. Tính diện tích mặt bàn 
Chu vi = cạnh x 4 Cạnh = chu vi : 4 Diện tích = cạnh x cạnh
  ..
  ..
  ..
6)
Cạnh
2 cm
5 cm
Chu vi
36 dm
28 m
24 m
Diện tích
7) Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 dm ?
8) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 m ?
9) 15 kg gạo đựng trong 3 túi có. Hỏi 8 túi có bao nhiêu kg gạo ? 
	.
	.
	.
	.
10) 6 túi có 42 kg gạo. Hỏi 21 kg gạo đựng trong bao nhiêu túi ? 
	.
	.
	.
	.
11) Có 8 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo hết bao nhiêu m vải ?
	.
	.
	.
	.
12) May 7 bộ quần áo hết 21 m vải. Hỏi có 108 m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo ?
13) 54 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 26 lọ cắm được bao nhiêu bông hoa ?
14) 9 lọ cắm được 72 bông hoa. Hỏi có 288 bông hoa thì cắm được bao nhiêu lọ ?
15) y + 287 = 903	y x 6 = 6 042	y x 8 = 20 856
 y - 365 = 8 975	y : 7 = 6 804	y : 6 = 7 548
 4 258 - y = 1 359	32 024 : y = 4	63 540 : y = 9	
16) Tìm các hình tam giác và tứ giác:
1) Chu vi HCN = (chiều dài + chiều rộng) x 2
2) 
Chiều dài
8 m
12 m
24 m
37 m
49 m
68 m
Chiều rộng
5 m
7 m
19 m
28 m
37 m
46 m
Nửa chu vi
Chu vi
3) Hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều rộng 16 m. Tính chu vi hình nhữ nhật ?
4) Tính chu vi miếng đất hình chữ nhật dài 168 m, chiều rộng 72 m.
5) Chiều dài = nửa chu vi – chiều rộng
6) 
Chu vi
18 m
36 m
40 m
52 m
68 m
74 m
Nửa chu vi
Chiều rộng
4 m
6 m
7 m
10 m
12 m
13 m
Chiều dài
7) Hình chữ nhật có chu vi 80 m, chiều rộng 15 m. Tính chiều dài hình chữ nhật ?
8) Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70 m, chiều rộng 17 m. Tính chiều dài hình chữ nhật ?
9) Chiều rộng = nửa chu vi – chiều dài
10) 
Chu vi
20 m
48 m
30 m
62 m
88 m
96 m
Nửa chu vi
Chiều dài
6 m
18 m
9 m
17 m
29 m
29 m
Chiều rộng
11) Hình chữ nhật có chu vi 50 m, chiều dài 19 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ?
12) Sân phơi hình chữ nhật có chu vi 148 m, chiều dài 59 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ?
13) 2 gói có 36 cái bánh. Hỏi 7 gói có bao nhiêu cái bánh ?
. . 
. . 
14) 6 luống trồng 84 cây hoa. Hỏi 4 luống trồng bao nhiêu cây hoa ?
. . 
. . 
15) May 9 bộ quần áo hết 27 m vải. Hỏi may 17 bộ quần áo hết bao nhiêu m vải ?
. . 
. . 
16) 6274 + 673 x 8 9364 – 5016 : 8	(8746 – 3876) x 9 (8604 + 6750) : 9	
= . = . = . = 
= . = . = . = 

Tài liệu đính kèm:

  • docTong hop mot so dang toan lop 3doc.doc