10 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc 33 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (7điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 14621 có giá trị là: : (S.M 1) 
 A. 600 B. 60 C.61 D.6
Câu 2: Gấp 5 lên 4 lần ta được số ......? : (S.M 1) 
 A. 20 B. 670 C.30 D. 25
Câu 3: 6m7cm = .........cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (Đ.M 1)
 A.67 B.670 C. 607 D. 6700
Câu 4: 1kg = ..........g . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (Đ.M 1)
 A. 1g B.10g C. 1000g D. 1000
Câu 5: Hình ABCD có số góc vuông là : (H.M 1)
 B
 A
 C D
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 5góc vuông
Câu 6: Một bức tranh hình vuông chu vi là 36 cm . Cạnh hình vuông là : (H.M3)
 A.9cm B.24 cm C.36cm. D. 12cm 
Câu 7: (H.M 2) Một hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3 cm. Diện 
tích hình chữ nhật là:
 A. 8cm B. 16 cm C.15 cm2 D. 15cm
Câu 8 : (S.M 1) Số liền sau của 72199 là:
 A. 72200 B. 72198 C.73199 D.73200
 1 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
 Câu 9: (Đ.M 2): Có 25 kg đường đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng được bao 
nhiêu ki- lô- gam đường?
 A. 5kg B. 10kg
 C. 15 kg D. 20 kg
Câu 10 : (S.M1) Kết quả của phép tính 45 658 + 25 487= ?
 A. 71145 B. 20171 C.60035 D.71135
Câu 11: Số lớn nhất trong các số: 48 963; 47 963; 48236; 45669 là:( S.M 1)
 A. 47963 B.48963 C.48236 D45669
Câu 12: : (S.M 1) Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
 A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Câu 13: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (S.M 1)
 A.405 B. 95 C. 905 D. 9025
Câu 14: S.M 2. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền 
Mai có là:
A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15000 đồng D. 18000 đồng
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 15 : Đặt tính rồi tính (S.M 1)
 a.18 257 - 1287 b. 54781 : 6
 .................. ....................
 .................. .....................
 ................. ....................
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức (S.M 2)
a. 15523 + 2494 :4 = .................................................................
 = ....................................................................
b. (4320 - 2112) x6 = ..................................................................
 ..................................................................
 2 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 17: (S.M 2): Một cửa hàng buổi sáng bán được 1840 cái bút chì. Buổi chiều bán 
được gấp 3 lần số bút chì buổi sáng bán. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được tất cả 
bao nhiêu cái bút chì?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........
Câu 18: S.M 4 
 Lan nghĩ ra một số . Lấy số đó chia cho 6 thì được thương bằng 9 và số dư là số 
lớn nhất. Vậy số đó là: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 2
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúnghoặc thực hiện các yêu cầu của 
các bài tập sau:
Câu 1: ( Mức 1)
 a. Hiệu của 37 184 và 12 359 là: 
 A. 24 825 B. 24 835 C. 25 825 D. 24 725
 b. Tích của 12 408 với 4 là:
 A. 49 602 B. 48 630 C. 48 632 D. 49 632
Câu 2: (Mức 1)
 a. Số iền trước số 9999 là:
 A. 10 000 B. 9998 C. 9990 D. 8999
 b. Số tròn chục đứng liền sau số 2350 là
 A. 2251 B. 2340 C. 2360 D. 2370
 3 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 3: ( Mức 1)
 a. Số nào cộng với 17090 để có tổng bằng 20000?
 A. 2010 B. 3010 C. 37090 D. 2910
 b. Cho X x 5 = 2485. Giá trị của X là:
 A. 497 B. 479 C. 12 425 D. 947
Câu 4: ( Mức 1) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm.
 a, 700 cm .......... 7 m 897 mm ............... 1 m
 b. 69 phút ............ 1 giờ 59 phút .............. 1 giờ
Câu 5: 
 a. Lan đi từ trường lúc 17 giờ kém 15 phút và về đến nhà lúc 17 giờ 5 phút. Lan đi từ 
trường về nhà hết: ( Mức 2)
 A. 15 phút B. 5 phút C. 30 phút D. 20 phút
b. Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế thì cần ít 
nhất số ô tô là: ( Mức 2)
 A. 3 xe B. 4 xe C. 5 xe D. 11 xe
Câu 6: (Mức 2)
 a. Bạn Nam có 8 viên bi, bạn Hải có nhiều hơn Nam 32 viên bi. Hỏi số bi của Hải gấp 
mấy lần số bi của Nam.
 A. 4 B. 6 C, 5 D. 3 
 b. Giá trị của chữ số 8 trong số 1368 bằng một phần mấy giá trị của chữ số 8 trong số 
24589 
 A. 1 B. 1 C. 1 D . 1 
 8 10 4 5
II/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính ( Mức 1)
 66 032 - 25 148 15 123 x 8 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 4 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 8: ( 2 điểm) Trong thư viện có 372 quyển sách tham khảo đem xếp đều vào 2 tủ, 
mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như 
nhau. (Mức 3)
 Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: ( 1 điểm) Chú thợ ghép bốn mảnh gỗ hình vuông có cạnh 60 cm để được tấm 
biển quảng cáo như hình bên. Hỏi chú cần bao nhiêu mét nhôm để viền xung quanh tấm 
biển đó? (Mức 4)
 60 
 cm
 Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 --------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ 
hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1 (M1):Giá trị chữ số 9 trong số 9613 là: 
 A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9
 5 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 2 (M1): Trong các số 7658 ;7865 ; 8756 ; 8765, số lớn nhất là: 
 A. 7658 B. 8765 C. 7865 D. 8756
Câu 3 (M1): Số gồm: 3 nghìn, 5 trăm, 8 chục ,7 đơn vị, viết là: 
 A. 3785 B. 3857 C. 3587 D. 3875
Câu 4 (M1): Mua 4 cái bút chì hết 6800 đồng. Vậy một cái bút chì có giá là:
 A. 1500 đồng B.1600 đồng C.1800 đồng D. 1700 đồng 
Câu 5 (M1): 1 giờ = .. phút
 3
 A.20 B. 60 C.120 D.180
Câu 6 (M1): 5 km = ..m
 A.5 B. 5000 C.500 D. 50
Câu 7 (M1): Cạnh của hình vuông là 6cm. Vậy chu vi của hình vuông là: 
 A.16 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 28 cm
Câu 8 (M3) Hình vẽ bên có:
 A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
 B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
 C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
 D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
Câu 9 (M2): Tùng có 100 viên bi, Tùng cho Bình 1 số bi của mình. Số bi còn lại của 
 5
Tùng là:
 A. 80 viên B. 60 viên C. 70 viên D.50 viên 
Câu 10 (M4): Trong phép chia có dư mà số chia là 7, thương là 8, số dư là số dư lớn 
nhất. Số bị chia là:
 A. 61 B. 62 C. 57 D. 64
Câu 11 ( M2): Ngày 28 tháng tư là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là ............
 A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy 
Câu 12 (M4): Một tuần nhà em ăn hết khoảng 9 kg gạo. Vậy tháng hai năm thường nhà 
em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? 
 A. 36 kg B. 54kg C. 45kg D. 252kg
 6 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (M1) Đặt tính rồi tính 
 a) 3682 + 1046 b) 7032 – 418 c) 1104 x 4 
Câu 14: (M2) Tìm y:
 y x ( 131 – 126 ) = 45
 7 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 15(M3) Có 72 lít dầu đổ đầy vào 9 can. Hỏi cần bao nhiêu can cùng loại để đựng 
hết 176 lít dầu?
 -------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. ( 
4 điểm)
 Câu 1: Chữ số 8 trong số 789 có giá trị là:
 A. 800 B. 89 C. 80 D. 8 
 Câu 2: Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1 giờ có bao nhiêu phút ?
 4
 A. 12 B . 15 C. 20 D. 25
Câu 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống
 28 x 3 : 7 = 12 9 x 5 + 25 = 270
Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 m 5 cm = ........cm là:
 A . 95 cm B. 905 dm C . 905 D. 509
 8 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
Câu 5 : Tìm Y , biết 5 x Y = 125
 Giá trị của Y là:
 A. 25 B. 21 C. 15 D. 52
Câu 6: Số góc vuông trong hình bên là :
 A. 5 B. 4
 C. 3 D. 2
Câu 7: Đọc rồi hoàn thành các ý sau :
 a) Biết năm nay An 8 tuổi, tuổi bố An gấp 4 lần tuổi An . Như vậy tuổi bố An năm 
nay là :................tuổi.
 b) Đoạn thẳng AB dài 135 cm , đoạn đường CD dài 9 cm. Đoạn thẳng AB dài gấp 
 lần đoạn thẳng CD.
PHẦN II: Tự luận. (6 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) : Đặt tính rồi tính
 753 + 219 812 - 278 419 x 3 375 : 5
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Một thùng chứa 72 kg gạo. Người ta đã lấy ra 1 số gạo đó. Hỏi trong 
 6
thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 9 10 ĐỀ TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 Bài 3(1điểm): Đọc rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 Mỗi bao gạo nặng 24 kg, mỗi bao ngô nặng 30 kg.
 a. 2 bao gạo và 2 bao ngô cân nặng tất cả là ..kg
 b. 1 bao gạo và 1 bao ngô cân nặng tất cả là......................kg.
 4 3
 c. Nửa bao gạo và một bao rưỡi ngô cân nặng tất cả là.......................kg
 ----------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 5
Phần I: ( 4 điểm)Trắc nghiệm:
Khoanh vào phương án đặt trước câu trả lời đúng sau mỗi bài tập dưới đây
Câu 1: (M1 – 0,5 điểm) Số gồm năm nghìn, bốn trăm, bốn đơn vị. Viết là:
 A. 5404 B. 4054 C. 5044 D. 5440
Câu 2: (M1 – 0,5 điểm) Số liền sau của số 3998 là :
A. 3990 B.3999 C. 3997 D. 3980
Câu 3: (M1 – 0,5 điểm) 5 hm = dm
A. 500 B. 50000 C. 5000 D. 50
Câu 4: (M1 – 0,5 điểm) Đáp án nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé : 
 A. IV; V ; VI B. XIII; VI; IV C. XI; IX; XX D. IX; X; VI
Câu 5: (M1 – 0,5 điểm) Cụm từ nào đúng điền vào chỗ .. trong câu
 D
 “Điểm M là của đoạn AC” A D
 A.Điểm nằm giữa
 B.Trung điểm M
 C.Điểm nằm ngoài M
 D.Điểm ở trong. B
 10 C

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc