Bài giảng Tiếng Việt 3 (Phần Chính tả) - Tuần 1, Bài: Cậu bé thông minh

Bài giảng Tiếng Việt 3 (Phần Chính tả) - Tuần 1, Bài: Cậu bé thông minh

Đoạn này chép từ bài nào?Đoạn văn cho chúng ta biết chuyện gì?

- Bài Cậu bé thông minh.Nhà Vua thử tài cậu bé bằng cách làm ba mâm cỗ từ con chim sẻ nhỏ.

Đoạn chép có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế nào?

- Có 3 câu. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.

Trong đoạn văn có lời nói của ai ?

- Trong đoạn văn có lời nói của cậu bé

Lời nói của nhân vật được viết như thế nào?

- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng

Tên bài viết ở đâu trên trang vở?

- Viết giữa trang vở

 

ppt 12 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 78Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 (Phần Chính tả) - Tuần 1, Bài: Cậu bé thông minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ 
Tập chép:CẬU BÉ THÔNG MINH 
Chính tả (tập chép) 
Cậu bé thông minh 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ.Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
1. Đoạn n à y chép từ b à i n à o?Đoạn văn cho chúng ta biết chuyện gì? 
2. Đoạn chép có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế n à o? 
3. Trong đoạn văn có lời nói của ai ? 
4. Lời nói của nhân vật được viết như thế n à o? 
5. Tên b à i viết ở đâu trên trang vở? 
 Đoạn n à y chép từ b à i n à o?Đoạn văn cho chúng ta biết chuyện gì? 
Đoạn chép có mấy câu? Chữ đầu câu viết như thế n à o? 
Trong đoạn văn có lời nói của ai ? 
Lời nói của nhân vật được viết như thế n à o? 
- B à i Cậu bé thông minh.Nh à Vua thử t à i cậu bé bằng cách l à m ba mâm cỗ từ con chim sẻ nhỏ. 
- Có 3 câu. Chữ cái đầu câu phải viết hoa. 
- Viết giữa trang vở 
- Trong đoạn văn có lời nói của cậu bé 
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng 
Tên b à i viết ở đâu trên trang vở? 
Những từ dễ viết sai : 
Kim khâu 
Xẻ thịt 
Chim sẻ 
Sứ giả 
Chính tả 
 Tập chép: Cậu bé thông minh 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu , nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
B à i tập 2 : Điền v à o chỗ trống: 
- s  loáng 
- đ ông 
- đ . hoàng 
b) an hay ang ? 
B à i tập 2 : Điền v à o chỗ trống: 
- s  loáng 
- đ ông 
- đ . hoàng 
b) an hay ang ? 
à n 
à ng 
áng 
Số thứ tự 
Ch ữ 
Tên chữ 
1 
a 
2 
á 
3 
ớ 
4 
b 
5 
c 
6 
xê hát 
7 
d 
8 
9 
10 
ê 
đ 
e 
B à i tập 3 :Viết v à o vở những chữ v à tên chữ còn thiếu trong bảng sau: 
Soá thöù töï 
Chöõ 
Teân chöõ 
1 
a 
2 
á 
3 
ớ 
4 
b 
5 
c 
6 
xê hát 
7 
d 
8 
9 
10 
ê 
đ 
e 
a 
đờ 
bờ 
ê 
e 
ch 
â 
ă 
dờ 
cờ 
B à i tập 3 :Viết v à o vở những chữ v à tên chữ còn thiếu trong bảng sau: 
CHÀO CÁC EM ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_3_phan_chinh_ta_tuan_1_bai_cau_be_thong.ppt