Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Phần Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Cẩm Nhung

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Phần Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Cẩm Nhung

Hôm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói:

 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim

+ Trong bài sử dụng những dấu câu nào?

- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu gạch đầu dòng

- Trong bài có nhiều từ các em dễ viết sai lỗi, cô mời cả lớp chú ý viết bảng con.

 

ppt 10 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Phần Chính tả: Cậu bé thông minh - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân môn: Chính tả 
Trường TH2 TT Rạch Gốc 
giáo viên: Trần Thị Cẩm Nhung 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Chính tả (Nhìn viết) 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
1/Khởi động 
- Học sinh hát 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
SGK:T 6 
1/Bài viết 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Chính tả (Nhìn viết) 
1/Bài viết 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
+ Đoạn văn có mấy câu ? 
- Có 3 câu. 
+ Đoạn n à y có lời nói của ai ? 
- Trong đoạn văn có lời nói của cậu bé. 
+ Lời nói của nhân vật được viết như thế n à o? 
- Lời nói của nhân vật được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu dòng. 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Chính tả (Nhìn viết) 
1/Bài viết 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
+Trong bài sử dụng những dấu câu nào? 
-Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu gạch đầu dòng 
-Trong bài có nhiều từ các em dễ viết sai lỗi, cô mời cả lớp chú ý viết bảng con. 
- chim sẻ, 
1/ Bài viết 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
Chính tả (Nhìn viết) 
Viết bảng con: 
 mâm cỗ, 
xẻ thịt 
1/ Bài viết 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
Chính tả (Nhìn viết) 
- Một em đọc lại đoạn chính tả khi trước khi viết bài . 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
1/ Bài viết 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
Chính tả (Nhìn viết) 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
Bài tập 
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống 
b) an hay ang 
- đ  ho à ng 
à ng 
- đ  ông 
à n 
- s  . loáng 
áng 
Số thứ tự 
Chữ 
Tên chữ 
1 
a 
a 
2 
á 
3 
ớ 
4 
b 
5 
c 
6 
xê hát 
7 
d 
8 
đ 
9 
e 
10 
ê 
 đê 
bê 
ê 
e 
ch 
â 
ă 
dê 
xê 
B à i tập 3 :Viết v à o vở những chữ v à tên chữ còn thiếu trong bảng sau: 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Chính tả (Nhìn viết) 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
1/ Bài viết 
Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2021 
Cậu bé thông minh 
Phân biệt:an/ang 
Chính tả (Nhìn viết) 
 Hôm sau, nh à vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé l à m ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói: 
 - Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim n à y th à nh một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. 
Bài tập 
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống 
b) an hay ang 
- đ  ho à ng 
à ng 
- đ  ông 
à n 
- s  . loáng 
áng 
Bài tập 3: 
* Nhận xét vở ghi của các em 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_phan_chinh_ta_cau_be_thong_minh_n.ppt