Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 11: Nghe viết: Tiếng hò trên sông

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 11: Nghe viết: Tiếng hò trên sông

Điệu hò chèo thuyền của chị Gái vang lên. Tôi nghe như có cơn gió chiều thổi nhè nhẹ qua đồng rồi vút bay cao. Đôi cánh thần tiên như nâng tôi bay lên lơ lửng, đưa đến những bến bờ xa lạ. Trước mắt tôi vừa hiện ra con sông giống như sông Thu Bồn từ ngang trời chảy lại

 

ppt 9 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 11: Nghe viết: Tiếng hò trên sông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG 
CHÍNH TẢ 
1. Viết 3 từ có vần oet. 
2. Viết 3 từ có vần et. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Chính tả(nghe – viết) 
Tiếng hò trên sông 
Chính tả(nghe – viết) 
Tiếng hò trên sông 
 Điệu hò chèo thuyền của chị Gái vang lên. Tôi nghe như có cơn gió chiều thổi nhè nhẹ qua đồng rồi vút bay cao. Đôi cánh thần tiên như nâng tôi bay lên lơ lửng, đưa đến những bến bờ xa lạ. Trước mắt tôi vừa hiện ra con sông giống như sông Thu Bồn từ ngang trời chảy lại 
 Võ Quảng 
- Tác giả nghĩ đến quê hương với cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn. 
- Nêu các tên riêng trong bài? 
- Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì? 
- Bài chính tả có mấy câu? 
- 4 câu. 
- Gái, Thu Bồn 
Chính tả(nghe – viết) 
Luyện viết: 
đ iệu hò 
ch ảy lại 
chèo thuyền 
 vút bay 
Tiếng hò trên sông 
Chính tả(nghe – viết) 
 Điệu hò chèo thuyền của chị Gái vang lên. Tôi nghe như có cơn gió chiều thổi nhè nhẹ qua đồng rồi vút bay cao. Đôi cánh thần tiên như nâng tôi bay lên lơ lửng, đưa đến những bến bờ xa lạ. Trước mắt tôi vừa hiện ra con sông giống như sông Thu Bồn từ ngang trời chảy lại 
 Võ Quảng 
Tiếng hò trên sông 
Chính tả(nghe – viết) 
2.Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ? 
 chuông xe đạp kêu kính .., vẽ đường  
cong 
coong 
a) (cong, coong) 
b) (xong, xoong) 
 làm . việc, cái  
xoong 
xong 
Tiếng hò trên sông 
Chính tả(nghe – viết) 
3 Tìm nhanh, viết đúng : 
a.- Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s. 
b.- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. 
- sắn, hoa súng, sông, suối, sen, sim, quả sấu, lá sả, sâu sáo, sếu, sóc, sói, sư tử, chim sẻ 
- xách, xô, xiên, xọc,cuốn xéo, xoạc, xa xa, xôn xao, xáo trộn 
Tiếng hò trên sông 
Chính tả(nghe – viết) 
CHÀO CÁC EM ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_tuan_11_nghe_viet_tieng_ho_tren_s.ppt