Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 4, Bài: Người mẹ - Năm học 2021-2022

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 4, Bài: Người mẹ - Năm học 2021-2022

3.Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

b) Chứa tiếng có vần ân hay âng có nghĩa như sau :

- Cơ thể của người: .

- Cùng nghĩa với nghe lời: .

- Dụng cụ đo (khối lượng (sức nặng):

 

pptx 10 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 4, Bài: Người mẹ - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2021 
CHÍNH TẢ 
NGƯỜI MẸ 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
 - Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b. 
Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng. Viết đúng các dấu câu: Dấu chấm, phẩy, hai chấm. 
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt. 
 Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 
* Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 
Người mẹ 
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2021 
Chính tả (nghe viết) 
1. Nghe - viết: 
Người mẹ 
     Một bà mẹ có con bị Thần Chết bắt đi. Nhờ Thần Đêm Tối chỉ đường, bà vượt qua bao nhiêu khó khăn, hi sinh cả đôi mắt của mình để giành lại đứa con đã mất. Thấy bà mẹ, Thần Chết vô cùng ngạc nhiên. Thần không hiểu rằng: vì con, người mẹ có thể làm được tất cả. 
Chính tả 
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả. 
  Các tên riêng trong bài chính tả là : Thần Chết, Thần Đêm Tối. 
- Các tên riêng ấy được viết như thế nào? 
  Các tên riêng ấy đều được viết hoa (chữ cái đầu) 
T hần C hết, 
T hần Đ êm T ối 
a)       Hòn gì bằng đất nặn ....a 
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày 
       Khi ra, .a đỏ hây hây 
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà. 
2. Điền r hoặc d vào chỗ trống   và Giải câu đố. 
d 
r 
Là .. 
hòn gạch 
	 b) Giải câu đố : 
    Trắng phau cày thửa ruộng đen 
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng. 
Là .. 
viên phấn 
Chứa tiếng bắt đầu bằng  d, gi, hoặc r 
có nghĩa như sau : 
Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ :   ..... 
Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu :  .... 
Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: 
 ........................................... 
3.Tìm và viết vào chỗ trống các từ : 
r u 
d ỗ dành 
gi ải thưởng 
b) Chứa tiếng có vần  ân hay âng   
có nghĩa như sau : 
- Cơ thể của người : ...................... 
- Cùng nghĩa với nghe lời : .................... 
- Dụng cụ đo (khối lượng (sức nặng): 
 .... 
th ân thể 
v âng lời 
cái c ân 
3.Tìm và viết vào chỗ trống các từ : 
 Dặn dò 
 Xem lại bài đã học. 
1 
Chuẩn bị bài tiếp theo 
2 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_3_tuan_4_bai_nguoi_me_nam_hoc_2021.pptx