Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 6,Tiết 11: Bài tập làm văn - Năm học 2019-2020

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 6,Tiết 11: Bài tập làm văn - Năm học 2019-2020

Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.

pptx 10 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 78Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 6,Tiết 11: Bài tập làm văn - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP LÀM VĂN 
Chính tả 
Tuần 6, tiết 11 
 sững lại 
 dũng cảm 
 quả quyết 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Chính tả : (Nghe – viết) 
BÀI TẬP LÀM VĂN 
 Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn. 
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 
H: Tìm tên riêng trong bài chính tả? 
- Cô-li-a. 
Tìm hiểu nội dung bài: 
 Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 
Chính tả : Nghe – viết 
BÀI TẬP LÀM VĂN 
H: Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào? 
Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng. 
Chính tả : Nghe – viết 
BÀI TẬP LÀM VĂN 
Hướng dẫn viết từ khó 
giúp mẹ 
giặt quần áo 
 vui vẻ 
ngạc nhiên 
Chính tả : Nghe – viết 
BÀI TẬP LÀM VĂN 
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 
Chính tả : Nghe – viết 
BÀI TẬP LÀM VĂN 
 Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ . Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo . Mấy hôm sau, Mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên , nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn. 
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 
 Chính tả ( nghe- viết) 
 Bài tập làm văn 
Sửa lỗi 
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 
Bài tập 
Bài 2 : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: 
khoeo 
khoẻo 
 b) (khỏe, khoẻo): người lẻo  
 a) (kheo, khoeo): . chân 
ngoéo 
 c) (nghéo, ngoéo):  tay 
Bài tập 
Bài 3a: Điền vào chỗ trống s hay x: 
s 
s 
 Giàu đôi con mắt, đôi tay 
Tayiêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm 
 Hai con mắt mở ta nhìn 
Choâu, choáng mà tin cuộc đời. 
s 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_3_tuan_6tiet_11_bai_tap_lam_van_nam.pptx