Điền các số vào ô trống và thực hiện phép tính 3 2 5 Tổ 1: Tổ 2: Tổ 3: 1085 : 235 = 2066 : 523 = 1125 : 523 = Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước tính nhẩm: Chia Nhân Trừ Toán BÀI 64: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO) (Tiết 1) MỤC TIÊU • Em biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Ví dụ: 1824 : 3 = Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) a) 4218 : 6 = ? 4218 6 * 42 chia 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0. 0 1 703 18 * Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. 0 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1. * Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3. 4218 : 6 = 703 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0 Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt? Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 1 xuống, ta lấy 1 chia 6. Vì 1 < 6, không chia được 6 nên ta thấy 1 chia 6 bằng 0, ta viết 0 ở thương. Ví dụ: 1824 : 3 = Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 1824 3 02 608 24 0 1824 : 3 = 608 Ví dụ: 1824 : 3 = Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 1824 3 • 18 chia 3 được 6, viết 6. 02 608 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0. 24 • Hạ 2; 2 chia 3 được 0, viết 0 0 0 nhân 3 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2, viết 2. • Hạ 4 được 24; 24 chia 3 được 8, viết 8. 1824 : 3 = 608 8 nhân 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. Hoạt động 2: Đặt tính rồi tính: 4218 : 6 3224 : 4 4218 6 3224 4 01 703 02 806 18 24 0 0 4218 : 6 = 703 3224 : 4 = 806
Tài liệu đính kèm: