Bài kiểm tra giữa kì 1 năm học : 2011 -2012 môn: Toán 5 - thời gian : 40 phút

Bài kiểm tra giữa kì 1 năm học : 2011 -2012 môn: Toán 5 - thời gian : 40 phút

Bài 2. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Mức làm mỗi người như nhau) ( 2điểm)

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì 1 năm học : 2011 -2012 môn: Toán 5 - thời gian : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBT BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TH & THCS BÙI THỊ XUÂN 	 Năm học : 2011 -2012
Lớp: 5  Môn: Toán 5 - Thời gian : 40 phút
Họ và tên:
Điểm
 Lời phê của thầy (cô) giáo:
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) 
 Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi ý 0,5 đIểm)
Câu 1
Phân số nào bé hơn 
A. B. 
 C. D. 
Câu 2
Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân
A. C. 
 B. D. 
Câu 3
Số thích hợp điền vào chỗ trống là
7kg 5 g = ... g
A. 75 C. 7005
 B. 705 D.750
Câu 4
Số thích hợp vào chỗ trống
76hm215dam2 = .. m2 
A. 760015 C. 760150	
 B.7615 D. 761500	
Câu 5
bao gạo thì nặng hơn bao gạo đó 5kg. Hỏi bao gạo đó nặng mấy ki-lô-gam.
A. 30 kg B.45 kg 	
C. 60 kg D. 120 kg	
Câu 6
Số thập phân gồm có không đơn vị, 4 phần mười, 6 phần trăm và 7 phần nghìn là:
A. 467 B. 0,467
C. 0,647 D.0,746
Câu 7
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng :
A. Hàng phần mười
C. Hàng phần nghìn
B. Hàng phần trăm
D. Hàng chục
Câu 8
Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,12	
C. 0,012
 B. 0,325	
 D. 3,25
Câu 9
Số lớn nhất trong các số: 0,32; 0,073; 0,508 ; 0,5 là:
 A. 0 ,32 
 C. 0,073
B. 0,508 
D. 0,5 
câu10
Dãy số chứa các số bằng nhau:
A. 8,15 ; 8,180 ; 5,810 ; 5,8
C. 0,9 ; 0,90 ; 0,900 ; 0,9000
B. 7,800 ;7,080 ; 7,880 ;7,08 D. 2,001; 2,010 ; 2,100 ; 2,1
II. TỰ LUẬN ( 5điểm )
Bài 1. Tính. ( 2điểm )
a) 1 - 1
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
 c) 3 x 2 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
b) 2 + 1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
...................................................................... 
d) 2: 1 
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 2. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? ( Mức làm mỗi người như nhau) ( 2điểm)
Tóm.tắt.......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài.giải
3. Tính bằng cách thuận tiện: ( 1điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án môn: TOÁN lớp 5
 A PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Khoanh đúng mỗi câu : 0,5 đểm 
Câu1: D Câu2 : B Câu 3: C Câu4: D Câu 5: C 
Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: A Câu 9:D. Câu 10: C 
II PHẦN TỰ TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Bài 2:
Tóm tắt ; 0,5 đIểm
- Lời giải đúng và phép tính 1 đúng: 0,5 đIểm
- Lời giải đúng và phép tính 2 đúng : 0,5 đIểm
	Đáp số: 0,5 đểm	
Tóm tắt:
12 người xong trong: 4 ngày
16 người xong trong : . ngày?
Bài giải
1 người làm xong công việc đó trong:
12 x 4 = 48 (ngày)
16 người làm xong công việc đó trong:
48 : 16 = 3 (ngày)
 Đáp số: 3 ngày
Câu3: Mỗi phép tính 0,5 đIểm.
TRƯỜNG PTDTBT BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TH & THCS BÙI THỊ XUÂN 	 Năm học : 2011 -2012
Lớp: 5  Môn: Tiếng Việt - Thời gian : 90 phút
Họ và tên:
Điểm
 Lời phê của thầy (cô) giáo:
 A. KIỂM TRA ĐỌC: Bài "Chiều tối" ( Trang 22 sách Tiếng Việt lớp 5 tập I )
 I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Bài văn tả cảnh chiều tối được miêu tả trong bài đọc ở đâu? (0,5 điểm)
 A. Trong rừng. B. Trên cánh đồng. C. Trong vườn cây. 
2. Câu nào dưới đây nêu đúng đặc điển của nắng lúc chiều tối ở vườn cây?(0,5điểm)
 A. Nắng nhạt nhảy nhót qua kẽ lá. B. Nắng rút lên những chòm cây cao, rồi nhạt dần.
 C. Nắng gay gắt, nắng như đổ lửa.
 3. Dòng nào dưới đây nêu dúng nghĩa của câu: " Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối"?(0,5 điểm)
Trong những bụi cây có ít chỗ tối.
 B. Trong bụi cây có chỗ tối, có chỗ còn mờ sáng, nhìn không rõ.
 C. Trong những bụi cây đã tối rõ riệt.
4. Trong bài văn “hương vườn” được nhân hoá bằng cách nào?
 A. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả hương vườn.
 B. Dùng những động từ chỉ hoạt động của người để kể, tả hương vườn.
 C. Dùng những đại từ chỉ người để tả hương vườn.
5.Ý chính của bài đọc là: (0,5 điểm)
 A.Tả nắng nhạt trong vườn lúc chiều tối. B. Vẻ đẹp của cảnh đẹp trong vườn lúc chiều tối..
 C. Tả âm thanh, hoạt động của các con vật khi chiều tối.
6. Trong bài để miêu tả bóng tối tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật nào? (0,5 điểm)
 A. Chỉ sử dụng biện pháp so sánh. B. Chỉ sử dụng biện pháp nhân hoá.
 C. Sử dụng biện pháp so sánh và nhân hoá.
7. Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ "nhập nhoạng": (0,5 điểm)
 A. Không sáng hẳn, không tối hẳn. B. Còn sáng rõ.
 C. Đã tối hẳn nhưng thỉnh thoảng có loé sáng.
8. Dòng nào dưới đây gồm những từ đồng nghĩa với từ "im ắng"? (0,5 điểm)
 A. im lặng, bình yên, im lìm.. B. im im, im lặmg, im lìm . C. vắng lặng, lẳng lặng, yên ổn.
9. Từ láy nào gợi tả dáng điệu, động tác? (0,5 điểm)
 A. Im ắng, rón rén. B. Rón rén, tung tăng. C. Tung tăng, im ắng.
10.Từ nào dưới đây có chữ viết sai chính tả?
 A. Thăm dò B. Dò hỏi C. Giò dẫm 
 II. Đọc thành tiếng ( 5đ ) Gắp thăm 1 trong 5 bài đã học .
B. KIỂM TRA VIẾT.(40 phút) 
 A. Chính tả ( N-V ): (5 điểm) Đất Cà Mau "Cà mau đốt xốp........ thân cây đước".
.
.
B.Tập làm văn: (5 điểm)
 Em hãy miêu tả cảnh đẹp quê em vào một buổi sáng đẹp trời.
.
.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 GIỮA KỲ I ( 2011-2012)
A. Đọc : 10 điểm
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
	Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B. 	Câu 4: B 
 Câu 5: B Câu 6: C Câu 7 : A Câu 8: B
 Câu 9: B Câu: 10: C
II. Đọc thành tiếng: 5 điểm. 
 - Học sinh đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
Chú ý: + Sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm; 
 + sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm.
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
	+Ngắt nghỉ hỏi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ :0,5 điểm
 +Ngắt nghỉ hỏi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm
 - Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
	+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
	+ Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút): 1điểm
	+ Đọc từ 1,5 phút đến 2phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1 điểm.
 + Trả lời chưa đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm.
 + Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm
Tuỳ theo đối tượng HS tổ chuyên môn tự thống nhất các điểm lẻ nhưng cũng phải theo đúng qui định của Bộ.
II. Viết: 10 Điểm
1/ Chính tả(Thời gian viết khoảng 20 phút): 5 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng đúng cỡ chữ quy định, trình bày đúng hình thức bài chính tả : (5 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,...............bị trừ 1 điểm toàn bài.
2/ Tập làm văn: 5điểm
- Bài văn thể hiện đúng yêu cầu của đề, thể hiện đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu kiểu bài đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên;
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng đúng từ ngữ, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ làm bài của HS tổ chuyên môn tự thống nhất các điểm lẻ.
BIỂU ĐIỂM ĐỌC THÀNH TIẾNG
 LỚP 5
 Đọc thành tiếng: 5 điểm. 
 - Học sinh đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
Chú ý: + Sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm; 
 + sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm.
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
	+Ngắt nghỉ hỏi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ :0,5 điểm
 +Ngắt nghỉ hỏi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm
 - Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
	+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
	+ Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút): 1điểm
	+ Đọc từ 1,5 phút đến 2phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1 điểm.
 + Trả lời chưa đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm.
 + Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm
Tuỳ theo đối tượng HS tổ chuyên môn tự thống nhất các điểm lẻ nhưng cũng phải theo đúng quy định của Bộ.
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2011-2012)
Họ Và Tên: . Môn : Tiếng Việt 
Lớp 4. Thời gian làm bài 90 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
1/ Đọc thành tiếng ( 5đ )
- Nội dung kiểm tra : Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 10 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn văn .
- Hình thức kiểm tra :(bốc thăm) Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.
2/ Đọc thầm và làm bài tập : (5đ)
 - Bài đọc : Thưa chuyện với mẹ TV4 Tập I Trang 85
 Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu1 ( 0,5đ ): Cương xin học nghề rèn để làm gì?
Cương muốn trở thành kĩ sư luyện kim.
Cương thương mẹ vất vả, muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
Cương không muốn học, muốn đi làm kiếm tiền tiêu vặt.
Câu 2 ( 1đ): Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?
Cương nắm lấy tay mẹ, thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp mới bị coi thường.
Cương khóc lóc, nài nỉ mẹ. c. Cả hai phương án trên.
Câu 3 ( 1đ) Trong bài có mấy danh từ riêng?
Một từ. Đó là từ: 
Hai từ. Đó là những từ : 
Ba từ. Đó là những từ : 
Câu 4 ( 0,5đ) : Tiếng “kiếm” gồm những bộ phận cấu tạo nào?
 A.Chỉ có vần và thanh. B. Chỉ có âm đầu và vần C. Có âm đầu, vần và thanh.
Câu 5 (1đ) : Tìm trong bài :
3 từ láy : .
3 từ ghép:  
Câu 6 (1đ): Khi viết tên người, tên địa lý Việt Nam cần viết như thế nào? Hãy viết lại cho đúng quy tắc chính tả của tên địa danh sau: hoàng liên sơn
..
II- KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1. Chính tả ( nghe - viết ) 5điểm - Bài viết : Quê hương - TV4 tập I Trang 100 
 ( viết đoạn tư Chị Sứ yêu Hòn Đất đến nắng đó)
2. Tập làm văn : ( 5điểm)
Hãy viết một bức thư ngắn (từ 10 đến 12 dòng) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
 Trường T H Bùi Thị Xuân	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2011-2012)
Họ Và Tên: . Môn : Toán 
Lớp 4. Thời gian làm bài 40 phút 
 Điểm 
Lời phê của thầy (cô) giáo:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :(4đ)	
 a) 378 + 235 b) 135 x 4
. .
 . ..
  ...
 c) 657 – 59 d) 512 : 8
 . .
 . ..
  ...
 Câu 2 : Ghi cách đọc số vào chỗ chấm :(1đ)
a) Số 403 210 715 đọc là : ....................................
b) Số 672 230 105 đọc là : ....................................
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :(2đ)
 40 giờ = ................ ngày ................ giờ 1020 m = ................ hm ................ dam
 12400 kg = ................ tấn ................ tạ 119500 g = ................ kg ................ hg
 Câu 4 : Tính giá trị biểu thức :(2đ)
 245 x 3 + 3018 116 + 104 x 4
  .... 
Câu 5 : Một kho lương thực nhập gạo về trong hai ngày. Ngày thứ nhất nhập được 1 tấn 4 tạ gạo và kém hơn ngày thứ hai là 6 tạ gạo. Hỏi cả hai ngày nhập được bao nhiêu tạ gạo ?(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi giua ki I lop 4-5.doc