Bài soạn tuần 5 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1

Bài soạn tuần 5 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm (trả lời được các câu hỏi SGK)

B.Kể chuyện:

- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. (HS K,G kể lại được toàn bộ câu chuyện).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tuần 5 Lớp 3 - Trường Tiểu học Thị Trấn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 13 tháng 09 năm 2010
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:	 NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm (trả lời được các câu hỏi SGK)
B.Kể chuyện:
- Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. (HS K,G kể lại được toàn bộ câu chuyện).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TẬP ĐỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài Ông ngoại. Sau đó trả lời câu hỏi về nội dung bài.
GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: . GT bài - ghi mục
Hoạt động 2:. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc
- HS chú ý nghe
Hoạt động 3: .Đọc từng câu
GV lệnh HS đọc từng câu mỗi em 1 câu
GV nhận xét , chỉnh sửa
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Y/C HS phát hiện từ khó, luyện đọc
- Ngập ngừng, lỗ hổng, quả quyết, lắc đầu, giật mình.
Luyện đọc từ khó
Hoạt động 4:.Đọc từng đoạn trước lớp.
Lệnh HS đọc từng đoạn : 4đoạn
Phát hiện từ khó hiểu, giải nghĩa
- HS chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- HS giải nghĩa từ mới.
Hoạt động 5:. Đọc từng đoạn trong nhóm.
GV bao quát lớp, giúp đỡ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.(N4)
Hoạt động 6:. Tìm hiểu bài:
- Các bạn nhớ trong truyện chơi trò chơi gì ? ở đâu?
- Các bạn chơi trò chơi đánh trận giả trong vườn trường.
- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng duới chân rào?
- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường.
- Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì?
* Giáo viên liên hệ: Để giáo dục ý thức bảo vệ cây trồng và giữ gìn bảo vệ môi trường.
- Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ
- Thầy giáo mong chờ gì ở HS trong lớp?
- Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm.
- Vì sao chú lính nhỏ " run lên" khi nghe thầy giáo hỏi?
- Vì chú sợ hãi.
- Phản ứng của chú lính ntn khi nghe lệnh " về thôi" của viên tướng?
- HS nêu.
- Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ?
- Mọi người sững sờ nhìn chú..
- Ai là người lính dũng cảm trong truyện này? vì sao?
- Chú lính vì chú dám nhận lỗi và sửa lỗi
- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ?
- HS nêu.
HĐ7.Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 4 và HD học sinh cách đọc.
Viên tướng khoát tay:
- Về thôi! //
Nhưng /như vậy là hèn.//
Nói rồi, chú lính quả quyết bước về phía vườn trường.//
- 3 HS đọc lại đoạn văn vừa HD.
- 4 –5 HS thi đọc lại đoạn văn.
- HS phân vai đọc lại truyện. 
- Lớp nhận xét – bình chọn.
Kể chuyện
Hoạt động 1: 1. GV nêu nhiệm vụ: (SGK)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh:
- GV treo tranh minh hoạ ( đã phóng to)
- HS lần lượt quan sát 4 tranh minh hoạ trong SGK.
- HS quan sát.
- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Trong trường hợp HS lúng túng vì không nhớ truyện, GV có thể gợi ý cho HS.
- Lớp nhận xét sau mỗi lần kể.
- GV nhận xét – ghi điểm.
- 1 – 2 (HSK,G) xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét – ghi điểm.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động 3:. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì?
-Người dũng cảm là người dám nhận lỗi và sửa lỗi lầm..
- GV: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi. Người dám nhận lỗi, sửa chữa khuyết điểm của mình mới là người dũng cảm.
- HS lắng nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
TOÁN: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( có nhớ )
A. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân
- Làm được bài 1(cột 1,2,4),bài 2, bài 3.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS ).
GV nhận xét ,ghi điểm
Hoạt động 2:.Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HÄC SINH
a. Giới thiệu bài, ghi mục
b.Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
GV nêu ,ghi bảng: 26 x 3 = ?
 Hướng dẫn HS đặt tính 
- GV hướng dẫn cho HS tính: Nhân từ phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8) - Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78
 54 x 6 = ?
- GV hướng dẫn tương tự như trên. 
GV chốt lại cách nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1:Tính 
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét
- Y/C HS K,G làm các bài còn lại
Bài 2. Gọi HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu HS làm và chữa bài
 Giải
 Hai cuộn vải như thế dài số mét:
 35 x 2 = 70(m)
 Đáp số: 70 m
- GV nhận xét – ghi điểm:
Bài 3: Tìm x
H:Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào?
Gọi 2 em lên chữa - Nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát.
- HS lên bảng đặt tính theo cột dọc:
 26
 x 3
- HS chú ý nghe và quan sát. 
 - Vài HS nêu lại cách nhân như trên.
 - HS thực hiện.
-HS nhắc lại cách tính.
- HS nghe 
 - HS nêu yêu cầu BT. 
 - HS làm nháp 
 Nêu miệng kết quả 
 - Học sinh nhận xét
- 2 em đọc đề bài
- HS nắm y/c
 - HS giải vào vở
- 1 em lên chữa - Lớp nhận xét
H:Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào?
Gọi 2 em lên chữa
HS nêu Y/c, nêu thành phần của phép chia
.lấy thương nhân với số chia
HS làm vào bảng con
Chữa bài
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đạo đức 	TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MèNH ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU - Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
	- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
	- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 GV: Tranh minh họa tỡnh huống, phiếu học tập.
 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống:
- Mục tiờu: HS biết được một số biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mỡnh.
- Cách tiến hành: Gọi HS đọc bài tập 1 - vở bài tập.
GV treo tranh và nhắc lại nội dung của tỡnh huống này.
Từng cỏ nhõn suy nghĩ và nờu cỏch ứng xử của mỡnh ( GV ghi bảng )
- GV phõn tích giúp HS lựa chọn cách đúng: Đại cần làm lấy bài mà không nên chép bài của bạn vỡ đó là nhiệm vụ của Đại.
* GV kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng cú cụng việc của mỡnh và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mỡnh.
Chuyển ý: Vậy thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh và tại sao phải tự làm lấy việc của mỡnh, chỳng ta tiếp tục làm bài tập 2.
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.
- Mục tiêu: HS hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh và tại sao cần tự làm lấy việc của mỡnh.
- Cỏch tiến hành: Chia nhúm 4 em phỏt phiếu học tập và yờu cầu học sinh thảo luận những nội dung sau trong phiếu ( Bài tập 2 )
- GV dỏn lờn bảng.
- Các nhóm độc lập thảo luận.
- GV theo dừi nhúm xong trước, tuyên dương.
- Gọi đại diện nhóm trỡnh bày ý kiến. Nhúm khỏc bổ sung tranh luận.
- Thống nhất điền các từ vào bài trên bảng.
* GV kết luận: ( Nhắc lại bài trờn bảng )
- Tự làm lấy việc của mỡnh là cố gắng làm lấy cụng việc của bản thõn mà khụng dựa dẫm vào người khác.
- Tự làm lấy cụng việc của mỡnh giỳp em mau tiến bộ mà khụng làm phiền người khác.
* GV liên hệ để chuyển ý: Em đó cố gắng làm lấy cụng việc của mỡnh n ... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán :	TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
A. MỤC TIÊU : 
- Giúp HS : Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số 
- Vận dụng để giải các bài toán có lời văn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 12 que tính .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I. Kiểm tra bài cũ : 	
- Đọc bảng chia 6 ( 3 HS)
- Kiểm tra bài tập VBT
-> HS + GV nhận xét 
Hoạt động 2: Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài, ghi mục 
 2: HD HS tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số .
+ GV nêu bài toán 
- HS chú ý nghe 
H: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Làm thế nào để tìm của 12 cái kẹo 
GV vẽ sơ đồ: 
- 2 HS nêu lại 
HS nắm y/c đề
-> Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là số kẹo cần tìm .
Gọi HS nêu bài giảI, HS khác nhận xét,
- HS nêu bài giải 
sửa sai
Bài giải
Chị cho em số kẹo là :
 12 : 3 = 4 ( cái ) 
Đáp số : 4 cái kẹo 
- Muốn tìm của 12 cái kẹo thì làm như thế nào ? 
- Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng nhau đó ( 3 cái kẹo ) là của số kẹo 
- Vậy muốn tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào ? 
-> Vài HS nêu 
Hoạt động 3: Thực hành 
a. Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS lắm vững yêu cầu của bài 
Y/C HS làm và chữa bài
- HS nêu cách làm.
Cả L làm nháp, nêu miệng kết quả 
-> cả lớp nhận xét 
của 8 kg là 4 kg 
GV chốt cách tìmmột trong các phần bằng nhau của một số
của 24l là 6 l 
b. Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD nắm y/c đề
-HS phân tích bài toán và giải vào vở -> 
GV giao nhiệm vụ
Gv bao quát ,giúp đỡ HS yếu
1 em lên tóm tắt và chữa -> lớp nhận xét .
Giải :
 Đã bán số mét vải là : 
 40 : 5 = 8 (m ) 
Chấm 1 số bài, nhận xét
 Đáp số : 8 m vải 
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS 
Hoạt động 4. Củng cố dặn dò :
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào ? 
HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT LỚP TUẦN 5
	1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần.
	* Ưu điểm:
	- Các tổ theo dõi hoạt động học tập, lao động nghiêm túc	- 	- Học sinh đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
	- Tham gia khai giảng năm học mới đầy đủ, nghiêm túc
 - Các tổ đã tiến hành tu sửa bồn hoa, cây cảnh
	- Bài về nhà làm tương đối nghiêm túc .	
	- Đồ dùng của học sinh đầy đủ.
	- Trang phục đúng quy định.
	* Tồn tại:
	- Một số em vệ sinh cá nhân còn bẩn.
	- Chất lượng bài về nhà chưa cao.
	- Một số em còn quên đồ dùng học tập, sách vở.
	2. Kế hoạch tuần 6:
	- Thực hiện chương trình tuần 6 theo phân phối chương trình.
	- Tăng cường vệ sinh trường lớp theo quy định.
 - Tiến hành tu sửa bồn hoa cây cảnh.
- Tham gia tốt các hoạt động của đội, trường đề ra.
- Nhắc nhở học sinh luyện tập các môn thể thao.
- Nạp các khoản tiền theo quy định.
3. Lớp trưởng thông qua điểm thi đua.
4. ý kiến của học sinh.
@ & ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5 LOP 3(5).doc