ĐỀ KIỂM TRA (HKI) Đề 1
1-/Tính nhẩm: (2 đ)
a) 6 x 4 =
7 x 7 =
8 x 5 =
9 x 3 = b) 56 : 7 =
42 : 6 =
72 : 8 =
45 : 9 =
ĐỀ KIỂM TRA (HKI) Đề 1 1-/Tính nhẩm: (2 đ) a) 6 x 4 = 7 x 7 = 8 x 5 = 9 x 3 = b) 56 : 7 = 42 : 6 = 72 : 8 = 45 : 9 = 2-/Điền dấu vào chỗ chấm: (1 đ) 4 m 3 dm . 43 dm 8 m 7 cm . 870 cm 3-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 71 x 4 = ... ... ... .. 84 x 3 = ... ... ... 96 : 3 = ... ... ... ... 84 : 7 = ... ... ... ... 4-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) a)Số bé là 8, số là 32. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 24 B. 4 C. 8 b)Cho giờ = phút . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 20 B. 25 C. 30 5-/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( đ) a)Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 b)Gia trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12 6-/Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1đ) A B a)Góc có đỉnh . là góc vuông. b)Góc có đỉnh . là góc không vuông. D C 7-/Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được ¼ số trang đó. Hỏi: a)An đã đọc được bao nhiêu trang? (1 đ) b)Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? (1 đ) Bài giải ĐỀ KIỂM TRA (HKI) Đề 2 1-/Tính nhẩm: (2 đ) 7 x 5 = 72 : 8 = 8 x 6 = 56 : 7 = 2-/ Cho 3 m 5 cm = .. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 305 B. 350 C. 530 3-/ Cho 8 m = 80 .. . Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. m B. dm C. cm 4-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 16 x 7 = ... ... ... .. 124 x 3 = ... ... ... 810 : 9 = ... ... ... ... 679 : 7 = ... ... ... ... 5-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) a)Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D.160 b)Chữ số 8 trong số 786 cĩ giá trị là: A. 800 B. 80 C. 86 D.8 c)Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D.20 cm 6-/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 đ) a)Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270 b)Gia trị của biểu thức 36 + 84 x 6 là 126 7-/Tìm y: y : 5 = 141 . . 5 x y = 375 . . 8-/Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải . ĐỀ KIỂM TRA (HKI) Đề 3 1-/Tính nhẩm: (1 đ) 6 x 9 = .. 48 : 8 = .. 7 x 4 = .. 63 : 7 = 2-/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,5 đ) a)Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 m 7 cm = .. cm là: A. 87 B. 807 C. 870 b)Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là: A. 120 lít B. 29 lít C. 100 lít c)Chu vi hình tứ giác ABCD (hình vẽ bên) là: A. 21 cm B. 18 cm A B C. 24 cm D. 16 cm D C 3-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 487 + 302 = ... ... ... .. 660 - 251 = ... ... ... ... 84 x 3 = ... ... ... 97 : 7 = ... ... ... . 4-/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5 đ) a)Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18 b)Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50 c)Chu vi hình vuông có cạnh 6 cm là 24 cm 5-/Tìm y: (2 đ) y : 4 = 130 . . 5 x y = 125 . . 6-/Một cuộn dây dài 62 cm, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét? (2 đ) Bài giải 7-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ô tô là: A. 3 xe B. 4 xe C. 5 xe ĐỀ KIỂM TRA HKI (ĐỀ 4) 1-/Tính nhẩm: (0,5 đ) 4 x 6 = 45 : 9 = 7 x 8 = 64 : 8 = . 2-/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) a) 1 kg bằng : A. 1000 g B. 100 g C. 10 g b) Số hình tròn màu đen gấp mấy lần số hình tròn màu trắng ? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần 3-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 124 x 3 = ... ... ... . 309 x 5 = ... ... ... .. 74 : 5 = ... ... ... ... 845 : 7 = ... ... ... ... 4-/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ) a)Giá trị của biểu thức 28 x 3 : 7 là 12 b)Giá trị của biểu thức 42 x 24 : 8 là 45 5-/Tìm y: (2 đ) y + 1 998 = 2 006 . . y x 4 = 2 008 . . 6-/Mảnh vải đỏ dài 12 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 m. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhieu mét? (2 đ) Bài giải 7-/Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 đ) a)4 dm 2 cm < 4 dm . cm. b)Cạnh chu vi hình vuông là 7 cm. Vậy chu vi hình vuông là . cm. c)24 ; 30 ; 36 ; .. ; .. ; .. . Trường TH .. Lớp: 3 Họ và tên: .. Điểm Đề kiểm tra thi giữa HKII Năm học: 201 – 201 Môn: Toán A. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3đ) 1. Số “6034” đọc là: A. Sáu nghìn không trăm ba mươi lăm B. Sáu nghìn một trăm ba mươi tư C. Sáu nghìn hai trăm ba mươi tư D. Sáu nghìn khơng trăm ba mươi tư 2.”Ba nghìn hai trăm” viết là: A. 3201 B. 3210 C. 3021 D. 3200 3.”5005 = .” A. 5000+500+50+5 B. 5000+550+5 C. 5000+50+5 D. 5000+5 4.Tháng 4 có . ngày: A. 31 B. 29 C. 30 D. 28 5a/Các bán kính có trong hình tròn là: I A. MI, IN B. MI, MN M C. NI, NM D. IN, MN b/MN gọi là.. của hình tròn. A.đường thẳng B. đường kính C. bán kính D. đoạn thẳng N B. Hãy làm các bài tập sau: 6.Đặt tính rồi tính: (2đ) 3845 + 2625 5492 – 4778 1408 x 4 5609 : 7 . . . . . . . . 7. Tìm y: (2đ) y x 6 = 606 9 x y = 1809 . . . . 8.Giải toán: (3đ) Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài là 140 m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi cái ao đó. Bài giải . . . . . . Trường TH Lớp: 3. Họ và tên: .. Điểm Đề ơn thi giữa HKII Năm học: 201 – 201 Mơn: Tốn Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1-Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A.1 giờ 30 phút B.12 giờ 30 phút C.6 giờ 3 phút D.1 giờ 12 phút 2- Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A.8 giờ 45 phút B.9giờ 40 phút C.8 giờ kém15 phút D.7 giờ 15 phút 3-Người ta uốn một đoạn dây đồng thành một hình vuông cạnh 15 cm.Tính độ dài đoạn dây đồng ? Đôï dài đoạn dây đồng là : A.63 cm B.61 cm C.60 cm D.225 cm 4-Một hình chữ nhật có chu vi 200 m,chiều dài là 70 m .Tính chiều rộng hình chữ nhật ? Chiều rộng hình chữ nhật là : A.40 m B.30 m C.130 m D.35 m 5-Một hình vuông có chu vi 400 cm.Cạnh hình vuông là : A.1600 cm B.200 cm C. 1 m D.800 cm 6-Các số 3 ;8 ;10;12;20;21 viết bằng số La Mã là : A.III ; VIIII ; X; XII; XX; XXI B. III ; VIII ; XI ; XII; XX; XXI C. III ; VIII ; X ; XII ;;XX; XXI D. III ; VIII ; X ; XII ; XIX; XXI 7-Người ta đem 48 cái cốc xếp đều lên 8 bàn .Hỏi trên 3 bàn đó có mấy cái cốc ? Số cái cốc trên bàn là : A.16 cái B.18 cái C.10 cái D.6 cái 8- Có 32 cái ghế xếp đều vào 8 bàn .Hỏi 15 bàn như thế có mấy cái ghế ? 15 bàn như thế có : A.102 cái B.61 cái C.60 cái D.120 cái 9-Có 3 thùng dầu,mỗi thùng chứa 100 lít.Người ta chia đều số dầu trên vào 5 can.Hỏi mỗi can có mấy lít ? Số lít dầu trong mỗi can là : A.20 lít B.60 lít C.50 lít D.300 lít 10-Một cửa hàng có 4 bao gạo,mỗi bao chứa 250 kg .Cửa hàng đã bán hết 752 kg.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kí lô gam gạo? Số kg gạo cửa hàng còn lại là : A.284 kg B.1248 kg C.258 kg D.248 kg Đề kiểm tra. Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của 75829 là: A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828 Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 62705; 62507; 57620; 57206 57620; 57206; 62507; 62705. 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 15m B. 10m C. 50m D.150m Phần 2: Làm các bài tập sau: Đặt rồi tính: 31825 x 3 27450 : 6 Nối theo mẫu: Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306 Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425 Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001 Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030 .Bài toán: Một cửa hàng ngày đầu bán được 230 m vải, ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số met vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải? ĐỀ KIỂM TRA HKII (Đề 1) 1-/Viết (theo mẫu) (1 đ) Viết số Đọc số 87.115 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 42.890 Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt 60.002 2-/Điền dấu vào chỗ chấm: (1 đ) 89 154 98 415 78 659 76 860 3-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 37.425 + 28.107= 92.685 – 45.326= . 12.051 x 7= 64.290 : 6= 4-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) a)Số liền sau của số 65 739 là: A. 65 729 B. 65 749 C. 65 740 D. 65 738 a)Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là: A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534 5-/Tìm y: (2 đ) y x 3 = 9327 y : 2 = 346 6-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài: a)Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là: A. 18m B. 9 m C. 24 m b)Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là: A. 36m B. 45 m C. 72 m 7-/Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49 500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền? (2 đ) Bài giải PGD GD&ĐT CHỢ MỚI Trường tiểu học .. « ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: TOÁN Năm học: 201 - 201 1-/Viết (theo mẫu) (1 đ) Đọc số Viết số Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20 126 31 205 Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm 62 348 Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai 2-/Điền dấu vào chỗ chấm: (1 đ) 63 275 . 63 247 + 3 26 473 + 4 . 26 475 3-/Đặt tính rồi tính: (2 đ) 7 386 + 9 548= 6 732 – 4 528= 4 635 x 6= 6 336 : 9= 4-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) a)Một năm có . tháng. A.12 B. 10 C. 11 D. 13 a)Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là: A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm 5-/Tìm y: (1 đ) y x 8 = 2 864 y : 5 = 1 232 6-/Viết tiếp các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 đ) 7-/Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 đ) Cho hình vuông có cạnh là 10 cm. a) Chu vi hình vuông là: b) Diện tích hình vuông là: 8-/Cứ 7 bạn học sinh giỏi thì được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi bạn được thưởng đều nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (2 đ) Bài giải ĐỀ KIỂM TRA HKII (Đề 3) 1-/Viết (theo mẫu) (1 đ) Viết số Đọc số 54 369 Năm mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi chín 36 052 Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu 25 018 Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai 2-/Điền dấu vào chỗ chấm: (1 đ) 76 536 67 653 47 526 47 520 + 8 3-/Đặt tính rồi tính: (1 đ) 27 684 + 5 023= 84 091 – 1 735= 4-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 đ) a)Số liền trước của số 72 840 là: A. 72 841 B. 72 830 C. 72 839 D. 72 850 b)Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là: A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060 c)Kết quả của phép chia 24 360 : 6 là: A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060 d)Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9 m 2 cm = . cm là: A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002 5-/Hình chữ nhật có kích thước như trên hình vẽ dưới đây: (2 đ) a)Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A B A. 12 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 20 cm b)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 36 cm2 B. 16 cm2 D C C. 24 cm2 D. 48 cm2 6-/Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)? (2 đ) Bài giải 7-/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 8756; 8675; 8576; 8567 B. 8567; 8576; 8675; 8756 C. 8576; 8567; 8675; 8756 D. 8567; 8576; 8756; 8675 ĐỀ KIỂM TRA HKII (ĐỀ 4) 1-/Khoanh vào chữ đặt trước câ trả lời đúng: (3đ) a)”Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt” viết là: A.76 510 B.76 501 C.76 051 b)Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: A.900 B.9000 C.90 000 c)Số lớn nhất có năm chữ số là: A.99 000 B.98 999 C.99 999 d)Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là: A.81 cm2 B.18 cm2 C.36 cm2 e)Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là: A.100 B.76 C.420 D.86 g)Cho 2m 9 cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.29 B.290 C.200 D.209 2-/Đặt tính rồi tính: (1đ) 39 180 – 734 = . 12 041 x 6 = . 3-/Tìm y: (2đ) y – 592 = 10 375 y x 3 = 1 806 4-/Điền dấu vào chỗ chấm: (1đ) 65 743 . 56 784 47 830 + 5 . 47 839 5-/Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. (2 đ) Bài giải . . .. .. .. 6-/Viết các số 31 011; 31110; 31 101; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
Tài liệu đính kèm: