Đề cương ôn tập Toán 3 cuối học kì I

Đề cương ôn tập Toán 3 cuối học kì I

PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1) Phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm)

A.182 B. 192 C. 129 D. 198

2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có :

A. 15 phút B. 25 phút C. 20 phút D. 30 phút

4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là :

A. 27 B. 28 C. 32 D. 34

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 3 cuối học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
To¸n
ĐỀ 1
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1) Phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) 
A.182
B. 192
C. 129
D. 198
2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 
3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có : 	
A. 15 phút 
B. 25 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : 
A. 27
B. 28
C. 32
D. 34
5) Hình bên có: (1 điểm)
A. 3 góc vuông	B. 4 góc vuông 
C. 5 góc vuông	D. 6 góc vuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính: 	
a) 214 x 4	
b) 319 x 3
c) 905 : 5 	
d) 450 : 6
 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 dm 7 cm =  cm 
b/ b) 8 m 32 cm =  cm
 	3. Tìm x: (2 điểm)
	a/ 876 : x = 4	b/ x : 6 = 108
4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô gam đường ? 
Bài giải:
To¸n
ĐỀ 2
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 8 x 6 = 
b) 7 x 8 =  
c) 54 : 9 =
d) 36 : 6 =
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 65 x 4 
b) 204 x 3 
c) 123 x 2 
d) 226 x 3
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 357 : 7 
b) 685: 6 
c) 963 : 3 
d) 488 : 4 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : 
a) 88 : (2 x 4) =  b) 532 - 7 + 13 = 	
Bài 5 : 1m 25cm =  cm
 A. 125cm B. 1025cm C. 152cm 
Bµi 6: §ång hå chØ mÊy giê?
 A. Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phút	 
 B. Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút
Bài 7: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường?
 Bài giải
Bài 8 : TuÊn gi¶i xong mét bµi to¸n ®è trong 12 phót. Dòng gi¶i xong bµi to¸n ®ã trong 1 giê. Hái ai gi¶i nhanh h¬n vµ nhanh h¬n bao nhiªu phót? 
To¸n
ĐỀ 3
Câu 1: 
 Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Câu 2: Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc :
a) 475 – 41 x 5 = .....................................
 .....................................
b) 240 + 49 : 7 = .....................................
 .....................................
c) 23 2 + 14 = .....................................
 .....................................
d) 123 + 17 – 20 = .....................................
 .....................................
Câu 3: Tìm x
 a) x 6 = 420 b) x : 3 = 319 
 c) x + 234 = 527 d) x – 345 = 483
Câu 4: Ngăn sách dưới có 450 quyển sách, ngăn trên có số sách bằng số số sách ở ngăn dưới. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách ? 
 Baøi giaûi 
Câu 5 : Lan có 9 quyển vở, Hồng hơn Lan 18 quyển vở. Hỏi số vở của Lan bằng một phần mấy số vở của Hồng ?
 Baøi giaûi 
Câu 6: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có 25 m vải thì may được mấy bộ quần áo và thừa mấy mét vải ?
 Baøi giaûi 
Câu 7: Con lợn nặng 54 kg, con ngỗng nhẹ hơn con lợn 48kg. Hỏi con ngỗng cân nặng bằng một phần mấy con lợn ?
 Baøi giaûi 
Câu 8: Bà mua 4 gói bánh và 1 gói kẹo. Mỗi gói bánh nặng 125 g và 1 gói kẹo nặng 250g. Hỏi bà mua 4 gói bánh và 1 gói kẹo nặng bao nhiêu gam ? 
 Baøi giaûi 
Câu 9: Ngăn sách dưới có 450 quyển sách, ngăn trên có số sách bằng số số sách ở ngăn dưới. Hỏi dưới hơn ngăn trên bao nhiêu quyển sách ? 
 Baøi giaûi 
Câu 10: a) Ño ñoä daøi ñoaïn thaúng MN roài vieát keát quaû vaøo choã chaám 
M N 
 b. Veõ ñoaïn thaúng AB coù ñoä daøi baèng ñoaïn thaúng MN 
Câu 11: Mẹ mua 20 cái cốc, chị mua 28 cái cốc. Số cốc của mẹ và chị mua được xếp vào 6 cái hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ? 
 Baøi giaûi 
TIẾNG VIỆT
ĐỀ 1
Câu 1 : Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau : 
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. 
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
Câu 2 : Em điền dấu chấm hay dấu phảy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau :
Cà Mau đất xốp mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát cây bần cũng phải quây quần thành chòm thành rặng rễ phải dài phải cắm sâu vào lòng đất.
Tập làm văn :  
Đề 1 :
H·y viÕt mét bøc th­ th¨m hái, kể về học tập của em víi mét ng­êi mµ em quý mÕn (nh­: «ng, bµ, chó, b¸c, c« gi¸o cò, b¹n cò,...), dùa theo gîi ý d­íi ®©y:
- Dßng ®Çu th­: N¬i göi, ngµy.........th¸ng.......n¨m..........
- Lêi x­ng h« víi ng­êi nhËn th­.
- Néi dung th­ (tõ 5 ®Õn 7 c©u): Th¨m hái (vÒ søc khoÎ, cuéc sèng h»ng ngµy cña ng­êi nhËn th­...), b¸o tin (vÒ t×nh h×nh häc tËp, søc khoÎ cña em....). Lêi chóc vµ høa hÑn.
- Cuèi th­: Lêi chµo; kÝ tªn.
Đề 2 : Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) giới thiệu về tổ em.
 Đề 3 : Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về học tập của em.
Đề 4 : Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một cảnh đẹp trên đất nước ta mà em biết.
Đề 5 : Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về nơi em đang sống.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan DE CUONG ON TAP CUOI HK 1.doc