Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng việt 3

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng việt 3

Đọc thầm bài : Hũ bạc của người cha

 1. Ngày xưa, có một nông dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ông để dành được một hũ bạc. Tuy vậy, ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng.

 Một hôm, ông bảo con:

 -Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nỗi bát cơm. Con hãy đi làm và mang tiền về đây!

 2. Bà mẹ sợ con vất vả, liền dúi cho một ít tiền. Anh này cầm tiền đi chơi mấy hôm, khi chỉ còn vài đồng mới trở về đưa cho cha. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. Thấy con vẫn thản nhiên, ông nghiêm giọng:

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng việt 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTCS ThÞnh V­ỵng ®Ị KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHK I 
 N¨m häc 2010 - 2011
 Môn :Tiếng Việt đọc thầm 
Đọc thầm bài : Hũ bạc của người cha
 1. Ngày xưa, có một nông dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ông để dành được một hũ bạc. Tuy vậy, ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng.
 Một hôm, ông bảo con:
 -Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nỗi bát cơm. Con hãy đi làm và mang tiền về đây!
 2. Bà mẹ sợ con vất vả, liền dúi cho một ít tiền. Anh này cầm tiền đi chơi mấy hôm, khi chỉ còn vài đồng mới trở về đưa cho cha. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. Thấy con vẫn thản nhiên, ông nghiêm giọng:
 -Đây không phải tiền con làm ra.
 3. Người con lại ra đi. Bà mẹ chỉ dám cho ít tiền ăn đường. Aên hết tiền, anh ta đành tìm vào một làng xin xay thóc thuê. Xay một thúng thóc được trả công hai bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Suốt ba tháng, dành dụm được chín mươi bát gạo, anh bán lấy tiền.
 4. Hôm đó, ông lão đang ngồi sưởi lửa thì con đem tiền về. Oâng liền ném luôn mấy đồng vào bếp lửa. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. Oâng lão cười chảy nước mắt::
 -Bây giờ cha tin tiền đó chính tay con làm ra. Có làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền.
 5. Oâng đào hũ bạc lên, đưa cho con và bảo:
 -Nếu con lười biếng, dù cha cho một trăm hũ bạc cũng không đủ. Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính là hai bàn tay con.
A.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng ( 2 đ )
 Câu 1/Người con đem tiền về lần đầu, ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
Để xem có phải con mình đã vất vả mới kiếm được tiền.
Để xem có phải tự con mình lao động kiếm ra tiền không.
Để xem con mình có quý và tiếc tiền không.
Cả a , b , c đều đúng.
Câu 2/Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, vì sao người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra?
Vì người con sợ lại bị cha rầy.
Vì người con sợ không còn tiền để nuôi cha mẹ.
Vì người con đã rất vất vả mới kiếm được tiền đem về.
Vì người con sợ không còn tiền để trả lại cho mẹ.
B.Thực hành các bài tập sau ( 3 đ )
Câu 1/Đặt câu theo mẫu : Ai-thế nào ?
 a.Miêu tả người con ở đoạn 1 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 b.Miêu tả người con ở đoạn 3 và 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 2/Kể tên 4 thành phố ở nước ta.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3/Cho đoạn thơ 
 Quê hương là chùm khế ngọt
 Cho con trèo hái mỗi ngày
 Quê hương là đường đi học
 Con về rợp bướm vàng bay
Tìm hình ảnh so sánh có trong đoạn thơ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Chính tả 3
Bài viết: Người liên lạc nhỏ
Đoạn viết : “ Sáng hôm ấy .. lững thững đằng sau.”
 Tập làm văn 3 ( 40 phút )
 Em hãy viết một bức thư ngắn gửi cho anh ( hoặc chị ) của em ở nơi xa, theo dàn ý sau :
Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày.. tháng .. năm 
Lời xưng hô với người nhận thư.
Nội dung thư ( 4 – 5 dòng ) : +Thăm hỏi , báo tin . . . . . .
 +Lời chúc , hứa hẹn . . . . . 
-Cuối thư : Lời chào 
 Chữ ký và tên
Đọc tiếng 3
 Học sinh bốc thăm chọn 1 trong các bài sau . Đọc và trả lời một câu hỏi theo yêu cầu của giám thị.
 - Nắng phương Nam 94
 - Người con của Tây Nguyên 103
 - Người liên lạc nhỏ 112
 - Hũ bạc của người cha 121
 - Đôi bạn 130
 - Aâm thanh thành phố 146
 ®¸p ¸n biĨu ®iĨm
I. Đáp án đọc tiếng 3
a.Đọc ( 4 đ )
-Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 đ ( đọc sai 3 tiếng trừ 0.5 đ ).
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa đạt 0.5 đ ; không biết ngắt nghỉ hơi trừ phân nửa số điểm phần này hoặc không cho điểm.
-Đọc trôi chảy, tốc độ đọc hợp lý đạt 0.5 đ ; b.Trả lời câu hỏi ( 1 đ )
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giám thị nêu đạt 1 đ . 
Tùy mức độ HS sai mà có thể chấm 0.75 đ ; 0.5 đ ; 0.25 đ ; 0 đ 
II. TËp lµm v¨n ( 5 ®) Tïy møc ®é bµi viÕt cã thĨ cho 5 ®; 4,5 ®; 4 ®; 3,5 ®; 3 ®; 2,5 ®; 2 ®; 1,5 ®; 1 ®
III ChÝnh t¶ ( 5 ®): sai 4 lçi trõ 1 ®, kh«ng viÕt ®ĩng cì ch÷ trõ 1 ®

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc k 1 lop 3.doc