Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN NĂM HỌC : 2021 – 2022
 MÔN TOÁN LỚP 3 
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: 1 đ (M1)
 a) Số liền trước số 12570 là:
 A : 12571 B : 12569 C : 12579 D : 12560
 b) Số lớn nhất trong các số 23786, 23678, 23768, 23687 là :
 A : 23786 B : 23678 C : 23768 D : 23687
Câu 2: 1 đ (M1)
Số thích hợp được điền vào chỗ chấm của 2hm5m = m là:
 A : 25 B : 250 C : 2005 D : 205
Câu 3: 2 đ (M2) Đặt tính rồi tính :
 24726 + 8169 76383 – 32547 12048 × 4 24567 : 4
Câu 4: 1 đ (M2) Tìm x:
 X – 4473 = 28374 X : 6 = 1238
Câu 5: 1 đ (M3) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm .
 2kg 18g = g 2 giờ 15 phút = .. phút
Câu 6: 2đ (M3) 
 Lần đầu người ta chuyển được 27150 kg gạo vào kho, lần sau chuyển được số gạo 
gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Câu 7: 1 đ (M1) Hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình 
chữ nhật đó là:
 A. 19cm2 B. 38cm2 C. 70cm D. 70cm2
Câu 8: 1 đ (M 4) Tính nhanh
 (9 × 7 – 9 × 12 + 9 × 5) × (1 + 2 + 3 + + 49 + 50) PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BIỂU ĐIỂM
 TRƯỜNG TH ĐÔNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 3 
 Câu 1 : ( 1 đ ) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
 a) B : 12569 b) A : 23786
Câu 2: ( 1 đ ) D : 205
Câu 3 :( 2 đ ) Đặt tính rồi tính 
Mỗi ý đặt tính đúng 0,25 điểm, tính đúng 0,2 5 điểm.
 24726 + 8169 = 32895 76383 – 32547 = 43836 
 12048 × 4 = 48192 24567 : 4 = 6141 dư 3
Câu 4 : ( 1 đ ). Tìm x
x – 4473 = 28374 x : 6 = 1238
 x = 28374 + 4473 ( 0.25 đ) x = 1238 × 6 ( 0,25đ )
 x = 32847 ( 0,25 đ ) x = 7428 ( 0,25 đ)
Câu 5: ( 1 đ ) :Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm .
 2kg 18g = 2018 g ( 0,5 đ) 2 giờ 15 phút = 135 phút ( 0,5 đ)
Câu 6: (2đ) : 
 Lần sau chuyển vào kho được số ki – lô – gam gạo là : ( 0,5 đ )
 27150 × 2 = 54300( kg ) ( 0,5 đ )
 Cả hai lần chuyển vào kho được số ki – lô – gam gạo là: ( 0,5 đ )
 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) ( 0,25 đ )
 Đáp số : 81450 kg gạo. ( 0,25 đ )
Câu 7 : (1 đ) D. 70cm2
Câu 8 : (1 đ) 
 (9 × 7 – 9 × 12 + 9 × 5 ) × ( 1 + 2 + 3 + + 49 + 50) = 
 9 × ( 7 – 12 + 5 ) × ( 1 + 2 + 3 + + 49 + 50 ) = (0,3 đ)
 9 × ( 7 + 5 – 12 ) × ( 1 + 2 + 3 + + 49 + 50 ) = (0,3 đ)
 9 × 0 × ( 1 + 2 + 3 + + 49 + 50 ) = 0 (0,4 đ)
(Lưu ý: HS làm theo cách tính tổng 3 phép nhân rồi đi chuyển vế tính được kết quả 
đúng vẫn cho đủ số điểm). PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN NĂM HỌC: 2021 – 2022
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 I) Chính tả : (4 đ)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài và tên tác giả bài “ Quà của đồng nội” (từ Khi đi 
qua những cánh đồng đến chất quý trong sạch của trời) - sách giáo khoa Tiếng Việt 
3 – Tập 2 – trang 127.
 Quà của đồng nội
 Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa 
non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị 
ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong 
xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời.
 Theo Thạch Lam
 II) Tập làm văn : (6 đ)
 Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu) kể về một người lao 
động trí óc mà em biết.
 Gợi ý :
 a) Người đó là ai, làm nghề gì?
 b) Người đó hằng ngày làm những việc gì?
 c) Người đó làm việc như thế nào? BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 3
I) Chính tả (4 điểm)
 - Tốc độ đạt yêu cầu : 1đ
 - Chữ viết rõ ràng , viết đúng cỡ chữ : 1đ
 - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi : 1đ (nếu HS mắc từ 6 lỗi trở lên mỗi lỗi trừ 
0,2 đ. Nếu các lỗi lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần)
 - Trình bày đúng quy định sạch đẹp : 1đ
II) Tập làm văn : (6 điểm)
 a) Nội dung : (3 điểm)
 HS viết được đoạn văn ngắn gồm các ý đúng yêu cầu nêu trong đề bài. (Nếu thiếu ý 
tùy vào nội dung mỗi ý trừ 0,5 điểm).
 b) Kĩ năng: (3 điểm)
 - Nếu HS viết chữ rõ ràng, đúng chính tả : 1 điểm
 - Sử dụng từ hợp lí : 1 điểm
 - Bài văn có sáng tạo : 1 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx