Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: Tiếng Việt lớp 1

Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: Tiếng Việt lớp 1

Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc

 1. Đọc các vần (2 điểm ) ông, ung, ương, im, ươm, ôm, ăm, êm

 2. Đọc các từ (2 điểm ) bánh chưng , nhà trường, đình làng, cánh buồm

 đống rơm, sao đêm, con nhím, mầm non

 3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) Vàng mơ như trái chín

 Chùm giẻ treo nơi nào

 Gió đưa hương thơm lạ

 Đường tới trường xôn xao.

 

doc 230 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2007 - 2008
	 Môn: Tiếng việt lớp 1
Họ và tên:.................
Lớp: 1/ ngày kiểm tra
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc
 1. Đọc các vần (2 điểm ) ông, ung, ương, im, ươm, ôm, ăm, êm
 2. Đọc các từ (2 điểm ) bánh chưng , nhà trường, đình làng, cánh buồm
 đống rơm, sao đêm, con nhím, mầm non
 3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) Vàng mơ như trái chín
	 Chùm giẻ treo nơi nào
	 Gió đưa hương thơm lạ
	 Đường tới trường xôn xao.
 4. Bài tập (2 điểm) Nối
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
 II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm Thời gian : 35 - 40 phút)
	1. Viết: (4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , các từ
	 a) Viết các vần : (2 điểm) anh, ông, ương, ưng, ăm, ươm, ôm , âm
	 b) Viết các từ: (2 điểm)	 bánh chưng, nhà trường, sáng sớm, mầm non, 
 đỏ thắm, con tôm, mùi thơm, mềm mại
	2. Tập chép: (4 điểm) (GV viết lên bảng cho học sinh chép)
	Ai trồng cây 
	Người đó có tiếng hát
	Trên vòm cây
	Chim hót lời mê say
	3. Bài tập: (2 điểm)
 Điền vào chỗ trống ôm hay ơm: 
	Con t..	Chó đ..
	Sáng s	mùi th
PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2007 - 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
 1. Đọc các vần:(2 đ) 
-Yêu cầu HS đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi vần ghi 0.25 đ
 2. Đọc các từ: (2 đ)
 - Yêu cầu học sinh đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi từ ghi 0.25 đ
 3. Đọc khổ thơ (4đ)	
- Đọc lưu loát (đọc trơn) rành mạch ghi 4đ	
( đọc chậm , sai 2 từ ghi 3đ; đánh vần, đọc sai 4 từ ghi 2đ; đánh vần, đọc sai 6 từ ghi 1đ )
 4. Đọc hiểu (2đ)	
- Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Em là niềm vui
âu yếm.
Cô cho em
cho bò.
Mẹ nhìn em
của gia đình.
Chị cắt cỏ
điểm mười.
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm )
 1. Viết: (4 điểm )	
	HS viết đúng mỗi vần , mỗi chữ ghi 0.25 đ
 2. Tập chép: (4 điểm )
	HS viết sai mỗi chữ trừ 0,25đ
PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2007 - 2008
	 Môn: Tiếng việt lớp 2
Họ và tên:.................
Lớp: 2/ ngày kiểm tra
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng (6 điểm) 
Giáo viên cho học sinh chọn 1 trong 4 bài tập đọc sau để đọc
Bài: Cây xoài của ông em đọc đoạn “ Xoài Thanh ca.ngon bằng ”
TLCH: Quả xoài cát chín có mùi vị, màu sắc như thế nào ?
 Bài : Quà của bố đọc đoạn “ Bố đi câu về. thao láo ”
TLCH: Quà của bố đi câu về có những gì ?
Bài : Hai anh em đọc đoạn “ Đêm hôm ấy. phần của anh ” 
TLCH: Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
Bài : Bé Hoa đọc đoạn “ Bây giờ.ru em ngủ” 
TLCH: Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
	2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ) Thời gian 25 - 30 phút 
Câu chuyện bó đũa
1. Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ hai anh em rất hoà thuận, khi lớn lên, anh có vợ em có chồng, tuy mỗi người một nhà nhưng vẫn hay va chạm
2. Thấy các con không thương yêu nhau, người cha rất buồn phiền. Một hôm, ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rễ lại và bảo:
- Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãy được. Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.
3. Thấy vậy bốn người con cùng nói:
-Thưa cha lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì !
Người cha liền bảo:
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
 Theo ngụ ngôn Việt Nam 
Đọc thầm bài: Câu chuyện bó đũa sau đó đánh dấu Í vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
	£ a. Người cha và hai anh em
	£ b. Người cha và ba người con
	£ c. Người cha và bốn người con
Câu 2: Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
	£ a. Lấy từng chiếc mà bẻ
	£ b. Lấy cả bó để bẻ
	£ c. Lấy nữa bó để bẻ
Câu 3: Người cha muốn khuyên các con điều gì?
	£ a. Anh em phải sống xa nhau 
	£ b. Anh em cần phải chia sẻ với nhau
	£ c. Anh em phải biết thương yêu, đùm bọc
Câu 4: Từ nào trái nghĩa với từ “ đùm bọc ” ?
	£ a.chia rẽ
	£ b. thương yêu
	£ c. cưu mang
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
 1. Chính tả (nghe viết) (5 điểm Thời gian: 15-20 phút )
Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài : Bé Hoa (T. Việt 2 Tập 1 trang 121)
	Từ: “ Bây giờ, Hoa đã là chịru em ngủ ”
 2. Tập làm văn: (5 điểm Thời gian: 30 -35 phút )
Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau viết thành một đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu ) để kể về ông ,bà hoặc một người thân của em.
Gợi ý:
Ông, bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi ?
Ông, bà (hoặc người thân) của em làm nghề gì ?
Ông, bà (hoặc người thân) của em yêu quý chăm sóc em như thế nào ?
PHÒNG GD BÌNH SƠN	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2007 – 2008
	 Môn: Toán lớp 3 (Đề II )
 	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........
Lớp: 3/ Ngày kiểm tra.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G.khảo
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 1. Số ?	7-----------à£-------------à£
	A. 8	B. 14 	C. 20
 2. 7, 14,., 28, ., 42 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 17,34	B. 21,35	C. 15, 41
 3. Kết quả của phép tính 428g - 14g là:
	A. 424g	B. 404g	C. 414g
 4. 3m 50cm = .cm số thích hợp cần điền là:
	A. 305cm	B. 350cm 	C. 35cm
 5. Trong phép chia có dư cho 9 số dư lớn nhất là:
	A. 8	B. 9	C. 10
 6. giờ =  phút
	A. 20	B. 30	C. 50
 7. Ngày 01tháng 01 là ngày thứ ba, ngày 9 tháng 01 là ngày:
	A. Thứ tư	B.Thứ ba	C.Thứ hai
 8. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 dm , chiều rộng 8 dm là:
	A. 20 dm	B.30 dm	C. 40 dm
 9. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
	A. 12 cm
	B. 6 cm
 	C. 9cm	
10. Hình bên có số góc vuông là:	
A. 4
	B. 5
	C. 6 
	II.PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm )
	 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm )
	a) 408 Î 5	b) 876 : 6
	 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm )
	50 – 18 : 3 
.............................................................................................................................
	 Bài 3: Bài toán (2 điểm )
	Mẹ em mua 84 kg gạo, mẹ đã dùng hết số gạo đó. Hỏi mẹ còn bao nhiêu ki lô gam gạo ?
Bài giải:
PHÒNG GD BÌNH SƠN	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2007 – 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 ( ĐỀ I +II )
 ĐỀ I
TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,5 đ. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết quả
B
A
C
A
B
B
A
B
C
B
II. TỰ LUẬN (5 điểm )
Bài 1:( 2đ )	- Học sinh đặt tính đúng mỗi bài ghi 0,5đ Tính đúng ghi 0,5đ
Kết quả: a) 749 b) 121
	Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 
	123 Î (50 – 44 )
	 = 123 Î 6	(0,5 đ )
	 = 738	(0,5 đ )
Bài 3: (2đ)
	Số cây phượng của vườn trường là 	 (0,5 đ)
	108 : 9 = 12 (cây)	 (0,5 đ)
	Số cây ở vườn trường có tất cả là	 (0,25 đ)
	108 + 12 = 120 (cây) 	 (0,5 đ)
	Đáp số: 120 cây	 (0,25 đ)
.
 ĐỀ II
TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,5 đ. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết quả
A
B
C
B
A
B
A
C
A
B
II. TỰ LUẬN (5 điểm )
Bài 1:( 2đ )	- Học sinh đặt tính đúng mỗi bài ghi 0,5đ Tính đúng ghi 0,5đ
Kết quả: a) 2040 b) 146
	Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 
	50 – 18 : 3 
	 = 50 – 6	(0,5 đ )
	 = 44	(0,5 đ )
	Bài 3: (2đ)
	Số kg gạo mẹ đã dùng là 	(0,5 đ)
	84 : 4 = 21 (kg)	(0,5 đ)
	Số kg gạo của mẹ còn lại là	(0,25 đ)
	84 – 21 = 63 (kg ) 	(0,5 đ)
	Đáp số: 63 kg	(0,25 đ)
 PHÒNG GD BÌNH SƠN	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2007 – 2008
	 Môn: Toán lớp 2 (Đề I )
 	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........
Lớp: 2/ Ngày kiểm tra.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G.khảo
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Kết quả phép tính 14 – 8 là:
A. 10	 B. 8	C. 6
 2. Số tròn chục liền sau của 63 là:
	A. 64	B. 70	C. 80	
 3. Mỗi ngày có mấy giờ ?
	A.12	B. 24	C. 21
 4. Kết quả phép tính 67 + 18 là:
	A. 85	B. 58	C. 80
 5. Số bé nhất có hai chữ số là:
	A. 20 	B. 10 	C. 0
 6. Kết quả phép tính 36 + 14 - 28 là:
	A. 12	B. 22	C. 20
 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
	A. 6 giờ
	B. 7 giờ
	C. 8 giờ
 8. Điền chữ số còn thiếu vào ô trống: 54 
 1£ 
 37
	A. 5	B. 6 	C. 7
 9. Hình vẽ dưới đây có số tam giác:	
	A. 3
	B. 4
	C. 5
 10. Nêu tên ba điểm thẳng hàng (Dùng thước để kiểm tra )
	 M
	Q – – – N 
 – P
	A. QPN	B. QMN	C. MPN
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm )
 	 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm )
	a) 47 + 35	b) 61 – 28
.
	 Bài 2: Tìm x (1 điểm)
	a) x + 18 = 69	b) x – 27 = 35
.
	 Bài 3: Bài toán (2 điểm )
	Nhà bạn Hồng nuôi 34 con gà, nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Hồng 16 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà ?
Bài giải:
PHÒNG GD BÌNH SƠN	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2007 – 2008
	 Môn: Toán lớp 2 (Đề II )
 	 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........
Lớp: 2/ Ngày kiểm tra.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G.khảo
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 1 . Kết quả phép tính 13 – 7 là:
A. 5	 B. 6	C. 7
 2. Số tròn chục liền sau của 85 là:
	A. 80	B. 86	C. 90
 3. Kết quả phép tính 47 + 16 là:
	A. 63	B. 36	C. 62
 4. Số bé nhất có hai chữ số là:
	A. 0 	B. 10 	C. 20	
 5. Mỗi ngày có mấy giờ ?
	A.12	B. 24	C. 21
 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
	A. 12 giờ
	B. 2 giờ
	C. 3 giờ 
 7. Kết quả phép tính 36 + 14 - 28 là:
	A. 12	B. 22	C. 20
 8. Điền chữ số còn thiếu vào ô trống: 60 
 4£ 
 19
	A. 3	B. 1 	C. 2
 9. Hình vẽ dưới đây có số tam giác:	
	A. 3
	B. 4
	C. 5
10. Nêu tên ba điểm thẳng hàng (Dùng thước để kiểm tra )
	 M
	Q – – – N 
 – P
	A. QPN	B. QMN	C. MPN
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm )
 	 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm )
	a) 28 + 19	b) 73 – 35
.
	 Bài 2: Tìm x (1 điểm)
	a)14 + x = 36	b) x – 27 = 35
.
	 Bài 3: Bài toán (2 điểm )
	Lớp 2A trồng được 42 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 18 cây. Hỏi lớp  ... Hạnh phúc”?
A. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên 
B. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
 C. Hồ hởi, háo hức sẳn sàng mọi việc
 D. Cảm giác phấn khởi vì làm công việc sắp hoàn thành 
Câu 10: Từ nào sau đây có tiếng viết đúng vần “ ong ” ?
A Nòng độ B Cái tróng
C Con ngõng D không có từ nào đúng
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm )
 1 .Chính tả (Nghe -viết) (5 điểm - Thời gian: 15 - 20 phút)
 Bài: Mùa thảo quả
 ( Sự sống .dưới đáy rừng )
 ( SGK – T V5 tập 1 trang 114đọc cho HS viết)
 2. Tập làm văn : (5 điểm - Thời gian: 30 - 35 phút )
	Hãy tả hình dáng và tính tình của người thân trong gia đình mẹ
PHÒNG GD& ĐT BÌNH SƠN	KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2012 – 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
I. KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm)
	1. Đọc thành tiếng:
	 GV đánh giá dựa vào các yêu cầu sau:
	* Đọc đúng tiếng , đúng từ (1 điểm)
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm ; đọc sai trên 5 tiếng : 0 điểm )
	* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm ; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm )
	* Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm: 0 điểm )
	* Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm
(Đọc từ trên 1 đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm )
	* Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu : 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa đạt, chưa rõ ràng 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được ghi 0 điểm )
	 2. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )
 HS làm đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Riêng câu 2 và câu 5 mỗi câu ghi 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Kết quả
B
C
A
D
B
C
B
A
B
D
 .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
II. KIỂM TRA VIẾT:
	 1. Chính tả: (5 điểm )
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ghi 5 điểm
	- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
	* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . bị trừ 0,5 điểm toàn bài
	 2. Tập làm văn: (5 điểm)
	Viết được bài văn theo yêu cầu của đề gồm 3 phần : mở bài ; thân bài ; kết luận
 Diễn đạt tốt, câu đúng ngữ pháp dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả bài viết sạch sẽ ghi 5 điểm.
	Tuỳ theo mức độ sai sót về ý diễn đạt và chữ viết , có thể ghi các mức điểm: 4,5 - 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2012 – 2013
	 Môn: Toán lớp 1 
 	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........
Lớp: 1/ Ngày kiểm tra.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G.khảo
 I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) 
Câu 1: Điền số (1 điểm )
10
 -7 + 2 + 3
8
 - 2 +4 - 2
 	 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống (1 điểm )
<
>
=
 .	 10 3 + 4	 9 7 +2
 	 ? 
 6 – 4 6 +3	 4 + 5 5 + 4 
 Câu 3. Viết các số : 6, 8, 4, 5, 1 ( 1 điểm )
 a). Theo thứ tự từ bé đến lớn : .
 b). Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
 Câu 4: Tính (1 điểm )
	 4	8	2	 10
	 4	7	7	 6
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 5: Tính (2 điểm )
	3 + 5 + 2 = 5 + 2 – 6 
	 6 + 3 – 5 = 10 = 4 + .. 
Câu 6: Viết phép tính thích hợp (1 điểm )
	Có: 7 lá cờ
	Bớt đi: 2 lá cờ	
	Còn:.lá cờ ?	
 	Câu 7: (1 điểm ) 
Hình bên có mấy hình tam giác 
	Có hình tam giác .
 	 Câu 8: (2 điểm)
Điền số rồi nối phép tính với số thích hợp 
 6
10
 +
5
 +
 1
 +
 10
 - 
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2012 – 2013
	 Môn: Toán lớp 1 ( Dành cho HSKT )
 	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...........
Lớp: 1/ Ngày kiểm tra.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G.khảo
 I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) 
 Câu 1: Điền số (1 điểm )
10
 -7 + 2 + 3
 	 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống (1 điểm )
<
>
=
 .	 10 3 + 4	 9 7 +2
 	 ? 
 Câu 3. Viết các số : 6, 8, 4, 5, 1 ( 1 điểm )
 a). Theo thứ tự từ bé đến lớn : .
 Câu 4: Tính (1 điểm )
	 4	8	
	 4	7	
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 5: Tính (2 điểm )
	3 + 5 + 2 = 5 + 2 – 6 
Câu 6: Viết phép tính thích hợp (1 điểm )
	Có: 7 lá cờ
	Bớt đi: 2 lá cờ	
	Còn:.lá cờ ?
 	Câu 7: (1 điểm ) 
Hình bên có mấy hình tam giác 
	Có hình tam giác .
 	 Câu 8: (2 điểm)
Điền số rồi nối phép tính với số thích hợp
 6
10
 +
5
 +
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 20102– 2013
	 Môn: Toán lớp 1 
 I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) 
 Câu 1: Điền số (1 điểm ) M
8
 5 
3
10
 -7 + 2 + 3 
 9
8
7
5
 - 3 + 4 - 2
=
 > 
 	 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống (1 điểm )
<
>
=
 .	 10 3 +4	 9 7 +2
=
<
 	 ? 
 6 - 4 6 + 3	 4 + 5 5 + 4 
 Câu 3. Viết các số : 6 , 8, 4 ,5, 1 ( 1 điểm )
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 ; 4 ; 5 ;6 ; 8
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 8 ;6 ; 5 ; 4 ;1
Câu 4: Tính (1 điểm ) Mỗi bài tính đúng ghi 0,25
 4	8	2	 10
	 4	7	7	 6
 8 1 9 4
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 5: Tính (2 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0,5đ
	3 + 5 + 2 = 10 5 + 2 - 6 = 1
	 6 + 3 – 5 = 4 10 = 4 + 6
Câu 6: Viết phép tính thích hợp (1 điểm )
	Có: 7 lá cờ
	Bớt đi: 2 lá cờ	
	Còn:.lá cờ ?
7
-
2
=
5
 	Câu 7: (1 điểm ) 
Hình bên có mấy hình tam giác 
	Có 3hình tam giác .
 	 Câu 8: (2 điểm)
Điền số rồi nối phép tính với số thích hợp 	
 6
10
 +
4
5
 +
5
 1
 +
9
10
 - 
0
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	 HƯỚNG ĐẪN CHẤM MÔN TOÁN
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC: 2012 – 2013
	 Môn: Toán lớp 1 ( Dành cho HSKT ) 
 I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) 
 Câu 1: Điền số (1 điểm ) M
8
 5 
3
10
 -7 + 2 + 3 
=
 > 
 	 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống (1 điểm )
<
>
=
 .	 10 3 +4	 9 7 +2
 	 ? 
 Câu 3. Viết các số : 6 , 8, 4 ,5, 1 ( 1 điểm )
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 ; 4 ; 5 ;6 ; 8
Câu 4: Tính (1 điểm ) Mỗi bài tính đúng ghi 0,25
 4	8	
	 4	7	
 8 1 
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 5: Tính (2 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0,5đ
	3 + 5 + 2 = 10 5 + 2 - 6 = 1
Câu 6: Viết phép tính thích hợp (1 điểm )
5
+
3
=
8
 	Câu 7: (1 điểm ) 
Hình bên có mấy hình tam giác 
	Có 3hình tam giác .
 	 Câu 8: (2 điểm)
Điền số rồi nối phép tính với số thích hợp 	
 6
 +
4
5
 +
5
10
PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2012 - 2013
	 Môn: Tiếng việt lớp 1
Họ và tên:.................
Lớp: 1/ ngày kiểm tra
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc
 1. Đọc các vần (2 điểm ) ăm ,ôm , ơm, âng, iên, ung , ưng, uông. 
 2. Đọc các từ (2 điểm ) bình minh, nhà rông, rau muống, nhà trường, 
 Tăm tre , đỏ thắm , trái cam , chôm chôm. 
 3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) Ai trồng cây
	 Người đó có tiếng hát
	 Trên vòm cây
	 Chim hót lời mê say.
 4. Bài tập (2 điểm) Nối - Thời gian 10 phút 
Siêng
làng
Rừng
súng
Bông 
năng
Trường
xanh
 II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm Thời gian : 35 - 40 phút)
	1. Viết: (4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , các từ
	 a) Viết các vần : (2 điểm) im , um , ôm , anh , ênh , ong, inh , eng 
	 b) Viết các từ: (2 điểm) 
 - chim câu , trùm khăn , con tôm , cành chanh .
 - bệnh viện , con ong , đình làng , cái kẻng
 2. Tập chép: (4 điểm) (GV viết lên bảng cho học sinh chép)
	Khi đi em hỏi 
	Khi về em chào
	Miệng em chúm chím
	Mẹ có yêu không nào ?
	3. Bài tập: (2 điểm) Điền vào chỗ trống ung hay ưng: 
	quả tr..	 cái th..
 r  núi	 tr.. thu
PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2012 - 2013
	 Môn: Tiếng việt lớp 1
Họ và tên:.................
Lớp: 1/ ngày kiểm tra
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
G. thị
G. khảo
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Giáo viên viết trên bảng các từ, các vần,khổ thơ sau đó gọi từng học sinh đọc
 1. Đọc các vần (2 điểm ) 
 2. Đọc các từ (2 điểm ) 
 3. Đọc khổ thơ (4 điểm ) 
 4. Bài tập (2 điểm) Nối - Thời gian 10 phút 
Siêng
làng
Rừng
súng
Bông 
năng
Trường
xanh
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm Thời gian : 35 - 40 phút)
	1. Viết: (4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , các từ
	 a) Viết các vần : (2 điểm) 
	 b) Viết các từ: (2 điểm) 
 2. Tập chép: (4 điểm) (GV viết lên bảng cho học sinh chép)
	3. Bài tập: (2 điểm) Điền vào chỗ trống ung hay ưng: 
	quả tr..	 cái th..
 r  núi	 tr.. thu
PHÒNG GD BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
 1. Đọc các vần:(2 đ) 
-Yêu cầu HS đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi vần ghi 0.25 đ
 2. Đọc các từ: (2 đ)
 - Yêu cầu học sinh đọc rõ ràng, rành mạch đúng mỗi từ ghi 0.25 đ
 3. Đọc khổ thơ (4đ)	
- Đọc lưu loát (đọc trơn) rành mạch ghi 4đ	
( đọc chậm , sai 2 từ ghi 3đ; đánh vần, đọc sai 4 từ ghi 2đ; đánh vần, đọc sai 6 từ ghi 1đ )
 4. Đọc hiểu (2đ)	
- Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Siêng
làng
Rừng
súng
Bông 
năng
Trường
xanh
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm )
 1. Viết: (4 điểm )	
	HS viết đúng mỗi vần , mỗi chữ ghi 0.25 đ
 2. Viết chính tả: (4 điểm )
	HS viết sai mỗi chữ trừ 0,25đ;
 Không viết hoa bốn chữ cái đầu câu trừ 1đ
 3. Bài tập . ( 2đ ) 
 HS viết đúng mỗi từ ghi 0,5 đ .
 quả trứng.	 cái thúng
 rừng núi	 trung thu
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường TH số 2 Bình Thạnh	 NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
( Dành cho HSKT )
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
 1. Đọc các vần:(2 đ) 
-Yêu cầu HS đọc đúng mỗi vần ghi 0.25 đ
 2. Đọc các từ: (2 đ)
 - Yêu cầu học sinh đọc đúng mỗi từ ghi 0.25 đ
 3. Đọc khổ thơ (4đ)	
- Đọc trơn ghi 4đ	
( đọc chậm , sai 2 từ ghi 1,5đ; đánh vần, đọc sai 4 từ ghi 1đ; đánh vần, đọc sai 6 từ ghi 0,5đ )
 4. Đọc hiểu (2đ)	
- Học sinh nối đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Siêng
làng
Rừng
súng
Bông 
năng
Trường
xanh
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm )
 1. Viết: (4 điểm )	
	HS viết đúng mỗi vần , mỗi chữ ghi 0,5 đ
 2. Viết chính tả: (4 điểm )
	HS viết sai mỗi chữ trừ 0,25đ;
 Không viết hoa bốn chữ cái đầu câu trừ 0,5đ
 3. Bài tập . ( 2đ ) 
 HS viết đúng mỗi từ ghi 0,75 đ .
 quả trứng.	 cái thúng
 rừng núi	 trung thu

Tài liệu đính kèm:

  • docTinh Binh Thanh 2 De thi Cuoi Ky I tu khoi 15.doc