Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D.

 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu1. Số liền sau của 54729 là:

 A. 54739 B. 54719 C. 54730 D. 54740

Câu 2. Số liền trước của 5765 là:

 A. 5764 B. 5763 C. 5766 D. 6766

Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 8756 ; 8675 ; 8576; 8657 là.

 A. 8756 B. 8675 C. 8576 D. 8657

Câu 4. Số bé nhất trong các số : 8675 ; 3312 ; 2898 ; 4113 là.

 A. 2975 B. 3312 C . 2898 D. 4113

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & đt yên minh
Trường th sủng cháng
 đề kiểm tra định kì cuối kì II
 Môn : Toán , lớp 3
 Năm học: 2010 – 2011
 Thời gian: 45 phút 
 Họ và tên học sinh :......................................
____________ Điểm ____________________________ Lời phê của thầy cô giáo ____
_________________________________________________________________________
Đề bài:
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. 
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1. Số liền sau của 54729 là:
 A. 54739 B. 54719 C. 54730 D. 54740
Câu 2. Số liền trước của 5765 là:
 A. 5764 B. 5763 C. 5766 D. 6766
Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 8756 ; 8675 ; 8576; 8657 là.
 A. 8756 B. 8675 C. 8576 D. 8657
Câu 4. Số bé nhất trong các số : 8675 ; 3312 ; 2898 ; 4113 là.
 A. 2975 B. 3312 C . 2898 D. 4113
Câu 5. Thời gian tương ứng : 4 giờ 45 phút là.
 A. 6 giờ kém 5 phút
 B. 5 gờ kém 15 phút 
 C. 6 gờ kém 15 phút
 D. 5 gờ kém 20 phút
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 8m3cm = ... cm
 A. 83 B. 830 C. 803 D. 8003
Câu 7. Kết quả của phép cộng : 39178 + 26706 là
 A. 65884 B. 565874 C. 55884 D. 55874
Câu 8. Kết quả của phép trừ : 86271- 43954 là. 
 A. 43327 B. 43425 C. 42317 D. 43427
Câu 9 . Kết quả của phép nhân 1634 x5 là :
 A. 5150 B. 8150 C. 8170 D. 8050
Câu 10. Kết quả của phép chia 24360 : 4 là:
 A. 69 B. 609 C. 690 D. 6090
Câu 11. Giá trị của biểu thức : 16 + 24 : 8 là.
 A. 19 B. 5 C. 26 D. 18
Câu 12. Nền nhà của phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
 A. 70m B. 7 dm C. 5 cm 5. m
Phần 2. Làm các bài tập sau:
Bai1. Đặt tính rồi tính:
 6427 x 4 93570 : 6
 ................................................. ........................................................ 
 ................................................. ........................................................ 
 ................................................. ........................................................
 ................................................. ........................................................ 
 ................................................. ........................................................ 
 ................................................. ........................................................ 
 ................................................. ........................................................ 
Bài 2. Giải bài toán :
 Một đội sửa đường trong 4 ngày sửa được 120m đường. Hỏi trong 7 ngày với đội sửa đường đó sửa được bao nhiêu mét đường ? ( số mét đường trong mỗi ngày sửa được đều như nhau).
 Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Bài 3. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. A B
 Viết tiếp vào chỗ chấm : 
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
........................................................... 5cm
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
........................................................... 
 C 7cm D
Phòng gd & đt yên minh
Trường th sủng cháng
 hướng dẫn đánh giá cho điểm bài kiểm 
 tra định kì cuối học kì II 
 môn: toán lớp 3
 Năm học 2010 – 2011 
I. Phần trắc nhiệm. (6 điểm) mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
C
B
C
A
C
C
D
A
D
Phần 2. ( 4 điểm) 
Bài 1: (1 điểm). đắt tính rồi tính đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Đáp án:
 6427 x 4 93570 __6__
-
x
 6427 33 15595
 4 35
 25708 57 
 30
 0
Bài 2: ( 2 điểm ) 
 - Đáp án:
Bài giải
Số mét đường mỗi ngày sửa được là :
120 : 4 = 30 (m)
 Số mét đường trong 7 ngày sửa được là:
30 x 7 = 210 (m)
 Đáp số : 120 m.
Bài 3 : ( 1 điểm )
 - Đáp án:
 a) ( 5 + 7 ) x 2 = 24(cm)
 b) 5 x 7 = 35 (cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2010_2.doc