Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn: Toán - lớp 2

Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn: Toán - lớp 2

 Câu 1. a) Nối (theo mẫu) :

 420 Bảy trăm chín mươi mốt

 690 Tám trăm mười lăm

 368 Bốn trăm hai mươi

 502 Ba trăm sáu mươi tám

 791 Năm trăm linh hai

 815 Sáu trăm chín mươi

b) Điền số thích hợp vào chỗ trống :

380; 381; ; 383; .; .; 386; .; .; 389; 390

Câu 2. Điền dấu >, <; =="" vào="" chỗ="" chấm="">

372 299 631 .640

534 . 500 + 34 909 902 + 7

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn: Toán - lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2010-2011
Trường tiểu học phú sơn 2 MÔN: TOÁN - LỚP 2
 Thời gian: 40 phút
Họ và tên : .Lớp 2
 Câu 1. a) Nối (theo mẫu) :
 420 Bảy trăm chín mươi mốt
 690 Tám trăm mười lăm
 368 Bốn trăm hai mươi
 502 Ba trăm sáu mươi tám
 791 Năm trăm linh hai
 815 Sáu trăm chín mươi
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
380; 381;; 383;.; .; 386;..; ..; 389; 390
Câu 2. Điền dấu >, <; = vào chỗ chấm :
372  299 631 .640 
534 . 500 + 34 909  902 + 7
Câu 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 285; 257; 279; 297.
.
Câu 4 . Đúng ghi Đ, Sai ghi S :
 X : 3 = 5	 5 x X = 35
 x = 5 x 3	 X = 35 + 5
 X = 15	X = 40 	
Câu 5. Tính :
4 x 9 = . 35 : 5 = .
3 x 8 = . 24 : 3 = .
Câu 6. Đặt tính rồi tính :
 65 + 29 72 - 36 345 + 422 674 - 353
. .   
. . . .
 . . .
Câu 7. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : a = 30 cm; BC = 15 cm; 
AC = 35 cm.
Bài giải :
Câu 8. Nối các điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD:
 A .	. B
 C .	 . D
Điểm bài thi : 
Câu 1 : /1 điểm ; Câu 2 : /1 điểm ; Câu 3 : /1 điểm ; Câu 4 : /1 điểm
Câu 5 : /1 điểm ; Câu 6 : /2 điểm Câu 7 : /2 điểm ; Câu 8 : /1 điểm
GV coi thi Gv chấm thi
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1. 1 (điểm) 
-Nối đúng câu a cho 0,5 điểm
- Điền đuúng các số ở câu b cho 0,5 điểm
Câu 2. 1 (điểm) 
- Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm
Câu 3. 1 (điểm) 
Câu 4. 1 (điểm) 
- Điền đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Câu 5. 1 (điểm) 
- Điền đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Câu 6. 2 (điểm) 
- Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7. 2 (điểm) 
- Ghi đúng lời giải cho 0,5 điểm : Chu vi hinh tam giác ABC là :
- Ghi đúng phép tính cho 1 điểm : 30 + 15+ 35 = 80 (cm)
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm : Đáp số : 80 cm
Câu 8. 1 điểm
- HS nối được một hình tứ giác ABCD cho 1 điểm.
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2010-2011
Trường tiểu học phú sơn 2 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
 Thời gian: 40 phút
Họ và tên : .Lớp 2
 PHẦN I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
Bài 1.Đọc thành tiếng (6 điểm):
Học sinh bốc thăm tên bài đọc, đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong SGK các bài tập đọc - học thuộc lòng đã học từ tuần 28 - tuần 34 (Tốc độ 50 tiếng / phút).
Bài 2. (4 điểm):
A) Hãy đọc thầm đoạn văn sau :
Bác Hồ rèn luyện thân thể
Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm tập luyện. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác cũng chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc : 
 - Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
 - Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
 Theo Đầu nguồn
B. Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Câu chuyện này kể về việc gì ?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.
2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ?
a.Dậy sớm, luyện tập
b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.
3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo - Chạy
b. Chịu đựng - rèn luyện
c. Luyện tập - rèn luyện
4 . Bộ phận in đậm trong câu Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả lời cho câu hỏi nào ? 
a. Vì sao ?
b. Để làm gì ?
c. Khi nào ?
 PHẦN II. VIẾT (10 điểm)
Giáo viên đọc, học sinh nghe viết bài Hoa mai vàng trang 145 sách Tiếng Việt 2, tập 2.
Bài 4. Dựa vào những câu gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về một loài cây mà em thích.
Gợi ý : 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ?
 2. Hình dáng cây như thế nào ?
 3. Cây có ích lợi gì ?
Điểm bài thi : 
Câu 1 : /6 điểm ; Câu 2 : /4 điểm ; Câu 3 : /5 điểm ; Câu 4 : /5 điểm
GV coi thi Gv chấm thi
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
PHẦN I. ĐỌC (10 ĐIỂM)
Bài 1.(6 điểm) HS đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học từ tuần 28- 34, tốc độ 50 tiếng/phút. Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc, GV cho 6 điểm. Nếu mắc lỗi nào GV tự chiết điểm.
Bài 2. (4 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Ý 1 : Khoanh vào a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
Ý 2 : Khoanh vào c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh
Ý 3 : Khoanh vào c. Luyện tập - rèn luyện
Ý 4 : Khoanh vào b. Để làm gì ?
Bài 3.(5 điểm)
Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ đúng hình thức một đoạn văn cho 5 điểm.Nếu mắc lỗi GV tự chiết điểm.
Bài 4. HS viết được đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu theo câu hỏi gợi ý về một loài cây mà em thích cho 5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKTDK lan 4 khoi 2 CUC HAY.doc