Đề kiểm tra giữa học kì II môn :Toán - Khối 3 năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra giữa học kì II môn :Toán - Khối 3 năm học : 2011 – 2012

Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a. Số Bảy nghìn không trăm linh bảy được viết là:

 A. 7770 B. 7700 C. 7007 D. 7070

b. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 5872; 5728; 5278; 5287 B. 7852; 7582; 7285; 7258

C. 7258; 7285; 7582; 7852 D. 5782; 5827; 5287; 5278

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn :Toán - Khối 3 năm học : 2011 – 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường : ...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
 Lớp: ................... Năm học : 2011 – 2012
 Thời gian : phút
 Điểm:
 Lời phê giáo viên:
Người coi KT : .....
Người chấm KT : ..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
a. Số Bảy nghìn không trăm linh bảy được viết là:
 A. 7770 B. 7700 	C. 7007	D. 7070
b. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 5872; 5728; 5278; 5287	B. 7852; 7582; 7285; 7258
C. 7258; 7285; 7582; 7852	D. 5782; 5827; 5287; 5278
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 756 + 5782	 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
 ..	..	 .. 	 
 .. 	..	 ..	 
 ..	..	 ..	 ..	..	 ..	 
 .. 	..	 ..	 
 ..	..	 ..	 
 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
 7 m 6dm = . dm	 2 m 36cm = ..cm
 2 m 9dm = ..dm 8 m 34cm = ..cm
 Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: ( 1,5 điểm)
 a. 7m8cm 9m	 b. 6m1cm 6m	 c. 3m7dm 370cm
 Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
	a. 3 x X = 1572	b. X : 4 = 1823
	..	 
	..	
	..	
 Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 93	3	b. 58 8
	9	31	56	7
	03	
	 3	 4
	 0
 Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Hình bên có :
 A. 4 hình tam giác.
	 B. 6 hình tam giác.
	 C. 8 hình tam giác.
	 D. 10 hình tam giác.
 Bài 8. ( 1,5 điểm)
	Có 120 quyển sách xếp đều trong 4 ngăn. Hỏi trong mỗi ngăn đựng bao nhiêu quyển sách ?
	 Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
	 ĐÁP ÁN
 MÔN TOÁN - KHỐI 3 GIỮA HỌC KỲ II
Bài 1. ( 1 điểm) 
Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu C. 7007 
 b. Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu B. 7852; 7582; 7285; 7258
Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
 756	5672	1713 
 +	 -	 x 790 5
 5782	 3512	6	 29	158 
	 40
 6538	2160 10278 0
 Bài 3. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm. 
 7m6dm = 76 dm	 2m36cm = 236 cm
 2m9dm = 29 dm 8m34cm = 834 cm
 Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a. 7m8cm 6m c. 3m7dm = 370cm
 Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
	a. 3 x X = 1572	b. X : 4 = 1823
	 X = 1572 : 3	X = 1823 x 4
 X = 524	X = 7292
 Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 
a. 93	3	b. 58 8
	9	31	56	7
	03 Đ 	 S
	 3	 4
	 0
 Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh đúng câu C: 8 hình .
 Bài 8. ( 1,5 điểm) 
 Bài giải
 Số quyển sách đựng trong mỗi ngăn là : ( 0,25 điểm)
	 120 : 4 = 30 ( quyển sách) ( 1 điểm)
	 Đáp số : 30 quyển sách. ( 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 3 TOAN DE 1.doc