PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN LỚP 3 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài :40 phút) Chữ kí giám thị Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách Lớp: Họ và tên: Số báo danh: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I.MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài :40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm) Câu 1( M1): Số “ Năm trăm năm mươi lăm” viết là: A. 500 B. 550 C. 555 D. 505 Câu 2 ( M1): Tích của 242 và 3 là: A. 616 B. 661 C. 726 D. 762 Câu 3 (M1): Hiện nay bố Hà 45 tuổi, Hà 9 tuổi. Hỏi hiện nay tuổi Hà kém tuổi bố mấy lần ? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 4( M2): Chu vi hình vuông ABCD là: A B A. 54cm B. 88cm C. 104 cm D. 140cm D C 26 cm Câu 5 ( M2): Số đo của các bạn: Hà cao 1m28cm , Tú cao 135cm , Lan cao 1m4dm , Tâm cao 137cm. Bạn nào cao nhất? A. Hà B.Lan C. Tú D.Tâm Câu 6 ( M2): Tích của 103 và số lớn nhất có một chữ số là: A. 907 B.970 C. 972 D. 927 Câu 7 ( M1): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Số dư của phép chia 46 : 7 là:............... Câu 8 (M1): 8m2dm = dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 80 B. 28 C. 20 D. 82 Câu 9(M1): Kết quả của phép trừ 756 - 49 là: A. 719 B. 707 C. 717 D. 286 Câu 10 (M2): H×nh bªn cã gãc vu«ng A.2 B .3 C.4 D.5 1 Câu 11 ( M2) : Minh có 49 viên bi, Minh cho Tuấn số viên bi đó. Hỏi Minh còn 7 lại bao nhiêu viên bi? A. 5 viên bi B. 28 viên bi C. 42 viên bi D. 40 viên bi Câu 12 (M3): Có 1kg đường,dùng làm kẹo hết 500g.Số đường còn lại sau khi dùng làm kẹo là : A. 600g B.500g C. 400g D. 200g Phần II. Tự luận Câu 13 (M2) Đặt tính rồi tính: a) 209 x 4 b) 356 : 7 Câu 14(M3): Trong đợt đóng góp ủng hộ các bạn học sinh miền Trung, lớp 3C đóng góp được 127 quyển vở, lớp 3D đóng góp được số vở gấp 2 lần lớp 3C . Hỏi cả hai lớp góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 15 (M4): Người ta định rót 63l dầu vào 7 cái can như nhau. Nhưng thực tế mỗi can chứa ít hơn dự định là 2l. Hỏi cần phải có bao nhiêu cái can như vậy mới chứa hết 63l dầu? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3.NĂM HỌC 2020-2021 Phần I: 6,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B C B D 4 D B D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: 4,0 điểm Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Trong đó: Đặt tính đúng: 0,25đ Câu 13 1 điểm Tính đúng: 0,25đ Kết luận: Lớp 3D góp được số quyển vở là: (0,75đ) Câu 14 127 x 2 = 254 (quyển vở) Cả hai lớp góp được số quyển vở là: 2 điểm 127 + 254 = 381(quyển vở) (0,75đ) Đáp số: 381 quyển vở (0,5đ) Số lít dầu mỗi can dự định chứa là: 63 : 7 = 9 (l dầu) (0,25đ) Số lít dầu mỗi can thực tế chứa là: Câu 15 9 – 2 = 7 (l dầu) (0,25 đ) 1 điểm) Số can dầu cần có thực tế là: 63 : 7 = 9 (can) (0,5 đ) Đáp số: 9 can dầu. Lưu ý: - Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25 điểm/ bài. - HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TH MỸ TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép Số câu 4 1 1 1 5 1 tính Số 2,0 0,5 1,0 0,5 3,0 1,0 điểm Câu số 1,2,8,10 7 13 12 Đại lượng và Số câu 2 3 đo đại lượng: Số 1,0 1,5 Các đơn vị đo điểm độ dài Câu số 6,9 Yếu tố hình Số câu 2 2 học: hình Số 1,0 1,0 vuông, hình điểm chữ nhật,góc Câu số vuông,góc 5,11 không vuông Giải toán Số câu 1 1 1 1 1 2 bằng hai phép Số 0,5 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 tính. điểm Câu số 3 4 14 15 Số câu 6 4 2 1 1 11 3 Tổng Số 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm Câu số
Tài liệu đính kèm: