Đề ôn tập môn Toán Lớp 3

Đề ôn tập môn Toán Lớp 3

ÔN TẬP TUẦN 11

ã Ôn tập giải bài toán bằng hai phép tính, bảng nhân 8.

Tóm tắt và giải các bài toán sau: ( Giải bằng hai cách).

1, Một xe ô tô chở 40 hành khách, đến bến có 9 khách xuống xe và 12 khách lên xe. Hỏi bây giờ trên xe có bao nhiêu hành khách?

Tóm tắt: Bài giải- Cách 1

2, Tấm vải dài 3m 8dm. Lan may quần hết 1m 1dm, may áo hết 1m 3dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề- xi- mét?

3, Hai bố con Tùng đi từ nhà về quê, đã đi được 1/ 4 quãng đường thì quãng đường còn lại dài

45 km. Hỏi quãng đường từ nhà về quê dài bao nhiêu ki- lô- mét?

 

doc 13 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 722Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập tuần 3
Phần 1- Toán:
Bài 1- Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB bằng 4cm. Chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật bằng nhau.
 a.Tính chu vi hình vuông ABCD.
 b.Tính chu vi hình chữ nhật vừa được chia.
Bài 2- Tóm tắt và giải bài toán sau: (tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng)
 Trên một bãi cỏ, người ta đếm thấy có 9 con bò và 20 con gà. Hỏi:
 a.Số con gà hơn số con bò bao nhiêu con?
 b.So sánh số chân bò và số chân gà.
 c. Phải làm thế nào để số chân bò bằng số chân gà?
Bài 3-Tìm số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số bằng 11và hiệu hai chữ số bằng 5.
ôn tập tuần 4
1. Đặt tính rồi tính:
39 x 6 42 x 5 37 x 4 64 x 6 85 x 6 93 x 5
2. Tính:
a)983 – 36 x6 = .. b) 13 + 24 x 4 =.. c)24 : 4 x35 = 
3.Viết thành tích hai số rồi tính kết quả:
a) 13 x 2 + 13 x3 + 13 =.. b) 4 x 26 – 26 x 3 + 26 x 2=
4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
85m 8cm - 29dm 5cm .. 38m70dm + 427dm
19mm + 74cm  826mm - 351mm
Ôn tập tuần 5
Học thuộc bảng nhân , bảng chia 6. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
1. Tìm Y:
a) Y : 64 = 3 b) Y : 25 = 72 – 69 c) Y : 77 + 96 = 98
2. Viết tiếp vào chỗ trống :
Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số, ta lấy
3. Cuộn vải đỏ dài 24m. Cuộn vải xanh và cuộn vải vàng đều dài bằng cuộn vải đỏ. Hỏi cả ba cuộn vải dài bao nhiêu mét? 
4. Quãng đường dài 45km. Một đội công nhân đã sửa chữa được chiều dài quãng đường. Hỏi:
a) Đội công nhân đã sửa chữa được quãng đường dài bao nhiêu ?
b) Còn lại bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa sửa?
Ôn tập tuần 6
1. Đặt tính và tính:
a, 36 : 3 42 : 2 25: 5 69 : 3
b, 23 : 4 37 : 5 50 : 6 39 : 6
2. Tìm X :
a, X : 4 = 57 ( dư 2) X : 5 = 48 ( dư 4 ) X : 6 = 38 ( dư 3)
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số muối trong kho thì trong kho còn lại 36kg muối.
Hỏi trước khi bán, trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam muối? ( Vẽ sơ đồ tóm tắt- giải bài toán)
Ôn tập tuần 7
Ôn tập bảng nhân, chia 7; giải toán dạng gấp một số lên nhiều lần.
1. Viết tiếp vào chỗ trống
A x B = C -> B = C :  Và A =  : . ; Lấy tích chia cho thừa số này ta được A xB = B x A -> Trong phép nhân, khi đổi chỗ các thừa số thì tích 2. Tính :
a, 45 x 2 : 3 =  b, 49 x 4 : 7 = 
c, 96 : 3 x6 =. d, 35 x 7 : 5 =.
3. Vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán sau:
Một trại chăn nuôi có số con bò bằng nửa số con trâu và gấp 3 lần số con ngựa. Biết trại chăn nuôi đó có 30 con bò. Hỏi:
a, Trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con trâu?
b, Tổng số trâu, bò, ngựa của trại chăn nuôi đó?
4. Tìm cách tính nhanh tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau và số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau.
5 .Để viết các số từ 1 đến 20, ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Giải thích?
Ôn tập tuần 8
* Ôn giải toán dạng : Giảm đi một số lần; Tìm số chia. 
1.Tìm y
 a, 95 : y = 5 b, 84 : y = 7 c, 66 : y = 3
d, 84 + 56 : y = 91 e, 42 : y – 5 = 2 g, 48 : y + 12 = 14
2. Viết ba phép chia có số bị chia bằng thương:Nhận xét các phép chia trên:
3. Tóm tắt và giải bài toán sau:
 Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong một giờ đầu người đó đi được quãng đường dài 40 km. Trong 1 giờ sau người đó đi được quãng đường dài bằng quãng đường đã đi trong 1 giờ đầu giảm đi 4 lần thì đến được tỉnh B. Hỏi:
a,Trong 1 giờ sau, xe máy đi được quãng đường dài bao nhiêu?
b, Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki- lô- mét?
4. Năm nay tuổi của chị giảm đi 3 lần thì bằng tuổi của em. Biết tổng số tuổi của hai chị em là16 tuổi, hãy tính tuổi của mỗi người năm nay.
Ôn tập tuần 9
* Ôn tập : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê- ke; Bảng dơn vị đo độ dài; Đổi đơn vị đo độ dài.
1. Dùng ê- ke vẽ góc vuông: đỉnh A, đỉnh B , đỉnh C rồi đặt tên cho các cạnh góc vuông.
 Góc vuông đỉnh A; Góc vuông đỉnh B; Góc vuông đỉnh C ; 
Cạnh  Cạnh .. . Cạnh  
 . 
 .
 .
2.Trong hình bên : 
 - Có góc vuông. 
 - Có góc không vuông. 
 - Có .đoạn thẳng. Đó là:
 - Có .hình tam giác. Đó là:
 - Có .hình tứ giác. Đó là:
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8m 5dm =  dm
15km 6hm = ..hm
8hm 30dam = hm
10hm 6m = ... m
9km 3dam = ..dam
5km 40hm = km
7dam 8dm =. dm
5dm 21mm = . mm
12hm 4dam =.dam
Ôn tập tuần 6
1. Đặt tính và tính:
a, 36 : 3 42 : 2 25: 5 69 : 3
b, 23 : 4 37 : 5 50 : 6 39 : 6
2. Tìm X :
a, X : 4 = 57 ( dư 2) X : 5 = 48 ( dư 4 ) X : 6 = 38 ( dư 3)
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số muối trong kho thì trong kho còn lại 36kg muối.Hỏi trước khi bán, trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam muối? ( Vẽ sơ đồ tóm tắt- giải bài toán)
Ôn tập tuần 7
Ôn tập bảng nhân, chia 7; giải toán dạng gấp một số lên nhiều lần.
1. Viết tiếp vào chỗ trống
A x B = C -> B = C :  Và A =  : . ; Lấy tích chia cho thừa số này ta được 
A xB = B x A -> Trong phép nhân, khi đổi chỗ các thừa số thì tích 
2. Tính :
a, 45 x 2 : 3 =  b, 49 x 4 : 7 = 
c, 96 : 3 x6 =. d, 35 x 7 : 5 =.
3. Vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài toán sau:
Một trại chăn nuôi có số con bò bằng nửa số con trâu và gấp 3 lần số con ngựa. Biết trại chăn nuôi đó có 30 con bò. Hỏi:
a, Trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con trâu?
b, Tổng số trâu, bò, ngựa của trại chăn nuôi đó?
4. Tìm cách tính nhanh tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau và số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau.
5 .Để viết các số từ 1 đến 20, ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Giải thích?
.. Ôn tập tuần 8
* Ôn giải toán dạng : Giảm đi một số lần; Tìm số chia. 
1.Tìm y
 a, 95 : y = 5 b, 84 : y = 7 c, 66 : y = 3
d, 84 + 56 : y = 91 e, 42 : y – 5 = 2 g, 48 : y – 12 = 5 + 7
2. Viết ba phép chia có số bị chia bằng thương:
3. Tóm tắt và giải bài toán sau:
 Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong một giờ đầu người đó đi được quãng đường dài 40 km. Trong 1 giờ sau người đó đi được quãng đường dài bằng quãng đường đã đi trong 1 giờ đầu giảm đi 4 lần thì đến được tỉnh B. Hỏi:
a,Trong 1 giờ sau, xe máy đi được quãng đường dài bao nhiêu?
b, Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki- lô- mét?
Ôn tập tuần 11
Ôn tập giải bài toán bằng hai phép tính, bảng nhân 8.
Tóm tắt và giải các bài toán sau: ( Giải bằng hai cách).
1, Một xe ô tô chở 40 hành khách, đến bến có 9 khách xuống xe và 12 khách lên xe. Hỏi bây giờ trên xe có bao nhiêu hành khách?
Tóm tắt: Bài giải- Cách 1
2, Tấm vải dài 3m 8dm. Lan may quần hết 1m 1dm, may áo hết 1m 3dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề- xi- mét?
3, Hai bố con Tùng đi từ nhà về quê, đã đi được 1/ 4 quãng đường thì quãng đường còn lại dài 
45 km. Hỏi quãng đường từ nhà về quê dài bao nhiêu ki- lô- mét? 
4, Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 25 x 7 : 5 =  b)5 x 29 x 2 =  c) 7 x 20 x 5 = .. . 
Ôn tập tuần 12
Ôn tập nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Bảng chia 8.
1. Đặt tính rồi tính:
236 x 3 217 x 4 8 x 105 88 : 8 96 : 8 800 : 8
2. Tìm m
a) m : 6 – 123 = 231 b) 579 – m : 8 = 463 c) 119 + m : 8 = 102
3. Tóm tắt và giải bài toán sau:
Năm nay ông 80 tuổi, cháu kém ông 72 tuổi. Hỏi:
Tuổi ông gấp mấy lần tuổi cháu?
Khi tuổi cháu gấp đôi hiện nay thì ông bao nhiêu tuổi?
Ôn tập tuần 13
* Ôn bảng nhân 9. Giải bài toán dạng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Đơn vị đo khối lượng: Gam.
1. Tính:
a) 354g + 169g – 215g = .. b) 150g x 9 + 64g : 8 = ...
c) 115g + 240g x 8 = .. d) 69g : 3 + 155g x 9 = 
2. Tóm tắt và giải bài toán sau:
 Năm nay bố 48 tuổi, bố hơn con 45 tuổi. Hỏi :
 a) Năm nay tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
 b) Khi tuổi con gấp 3 lần hiện nay thì bố bao nhiêu tuổi? Lúc đó tuổi bố gấp mấy lần tuổi con?
3. Có bao nhiêu hình tam giác ở trong hình sau? Ghi tên các hình tam giác đó.
Ôn tập tuần 14
* Ôn bảng nhân, chia 9. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Vận dụng giải bài toán liên quan đến phép chia có dư. 
1. Tính:
69 : 3 + 90 : 5 =  91 : 7 x 9 = . 153 – 99 : 9 = .. . 
2.Tìm Y:
a) Y : 4 = 23( dư 2) b) 35 : Y – 4 – 3 = 0 c) Y : 5 = 85 ( dư 4)
3.Giải các bài toán sau:
 a) Một cửa hàng cần vận chuyển 95 chiếc xe máy bằng ôtô. Biết mỗi chuyến xe ôtô chỉ chở được nhiều nhất là 8 chiếc xe máy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe ôtô để chở hết số xe máy đó?
 b)Một tháng có 31 ngày. Hỏi tháng đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Ôn tập tuần 15
Ôn tập các bảng nhân, bảng chia; Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
1. Đặt tính rồi tính:
276 : 4 309 : 5 723 : 7 404 : 6 809 : 8
2. Tìm k( có thử lại):
a) 5 x k + 5 = 120 b) 463 + k : 8 = 579 c) k x 8 - 111 = 705
3. Tóm tắt và giải bài toán sau:
 Một người nuôi 200 con chim bồ câu, đã bán đi 46 con. Số chim còn lại ở trong các chuồng, mỗi chuồng có hai đôi chim. Hỏi số chim còn lại ở trong ít nhất bao nhiêu chuồng?
Ôn tập tuần 16
Tính giá trị của biểu thức; ôn giải toán.
1.Tính giá trị của biểu thức:
a) 175 + 126 x 3 = . b) 151 x 4 – 378 =  c) 675 – 394 – 196 = 
d) 804 : 6 x 5 =. e) 68 x 9 : 3 = ... g) 675 – 196 – 394 = 
h) 935 : 5 – 266 : 7 =.. .. i ) 167 + 768 : 8 – 97 = .
2. Giải các bài toán sau: ( Giải bằng hai cách)
 a) Một cửa hàng có 50 xe máy. Buổi sáng bán 12 xe, buổi chiều bán 10 xe. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
b) Người ta xếp bánh vào trong các túi, mỗi túi có 3kg bánh. Sau đó đóng thành 5 thùng, mỗi thùng đựng 10 túi bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki- lô- gam bánh? 
Ôn tập giữa học kì 2
Môn : Toán
1. Tìm cách tính nhanh:
a) 75 + 37 – 55 – 17 b) 10 – 15 + 20 – 25 + 30 – 35 + 40
c) 100 – 90 + 80 – 70 + 60 – 50 d) 83+ 85 + 87 + 89 + 91 + 93 + 95 + 97 + 99 + 101
e) 11 + 22 + 33 + 44 g) ( 100 – 90 – 10 ) x 125
2. Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:
a) Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3. Tính nhanh tổng các số đó.
b) Chữ số hàng chục của số đó là 7. Tính nhanh tổng các số đó.
c) Chữ số hàng chục của số đó là chữ số chẵn và chữ số hàng đơn vị của số đó là chữ số lẻ.
3. Từ ba chữ số 1, 5, 6 viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau ( mỗi chữ số không lặp lại). Có bao nhiêu số như thế? 
Ôn tập tuần 17 
Tính giá trị của biểu thức; ôn giải toán.
1.Tính giá trị của biểu thức:
a) 213 x (52 – 50) = .. b) 84 : (3 x 2) = ..
c) 524 – (30 + 90) = . d) 546 – 546 : 6 = 
e) 72 + (28 x 3) : 4 =  g) 64 : (8 : 4) – 12 = .
2.Tìm x : 
a) 150 + x : 3 = 168 b) 15 x x + 250 = 325
c) 216 : x = 45 - 39 d) 216 : x + 3 = 45 - 39 
3. Một tổ sản xuất nhận dệt một số áo, tổ đó đã dệt được 130 cái áo. Số áo đã dệt bằng số áo còn lại. Hỏi tổ đó đã nhận dệt bao nhiêu cái áo?
4. Có 40 chú bộ đội cần qua sông bằng thuyền, biết rằng mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 8 người ( kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến để chở hết số bộ đội qua sông?
Ôn tập tuần 18
* Ôn tập : Hình chữ nhật, hình vuông; chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
1. Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 2dm5cm, chiều rộng 2dm. b) Chiều dài 30cm, chiều rộng 1dm. 
2. Mỗi viên gạch men hình vuông cạnh 20cm. Tính chu vi hình ghép bởi 4 viên gạch men đó như mỗi hình dưới đây:
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2dm4cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất đó.
Ôn tập cuối học kì I
1. Viết tiếp 5 số thích hợp vào chỗ trống:
a) 25; 31; 37; .; .; ..; .;  . b) 11; 22; 33; 55; .; .; .; .;  .
c) 324; 314; 304; .; .; .; .;. d) 2; 4; 8; 16 ; .; .; .; .;  .
2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a) 121 cộng 105 rồi nhân 4 b) 97 cộng 48 rồi nhân 5
c) 563 trừ 14 rồi chia 9 d) 135 nhân với tổng của 2 và 3
e) Tổng của 389 và 367 chia 7 g) 504 chia cho hiệu của 9 và 3
3. Tóm tắt và giải bài toán sau:
Gói bánh nặng 300g và nặng gấp 2 lần gói kẹo. Hỏi một gói bánh và 3 gói kẹo cân nặng bao nhiêu gam? 
4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng AB và CD. Biết độ dài đoạn thẳng AB bằng 9cm và dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ rồi tính độ dài đường gấp khúc đó.
Ôn tập cuối tuần 19
1, Viết số, biết số đó gồm :
a) Chín nghìn, ba trăm, hai chục, một đơn vị .
b) Bảy nghìn, sáu chục, năm đơn vị ...
c) Sáu nghìn, sáu trăm, năm đơn vị 
d) Tám trăm, năm nghìn, bốn chục 
e) Bốn chục, bốn nghìn, bốn đơn vị ...
2, Viết số thành tổng( theo mẫu):
Mẫu: 5055 = 5000 + 50 + 5
a) 7909 =  b) 3506 = . c) 9370 = 
d) 1400 =  e) 2007 = . g) 9050 = ...
3, Viết số có bốn chữ số trong mỗi trường hợp sau:
a) Là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau : 
b) Là số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau :
c) Là số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau : 
d) Là số lớn nhất có bốn chữ số giống nhau : 
4, Cho các chữ số : 1, 0,5,7 . Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà các chữ số của mỗi số khác nhau. Có bao nhiêu số như vậy?
Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự tăng dần : ...
Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự giảm dần : ..
Ôn tập cuối tuần 20
1. Viết các số 7638; 7683; 6783; 3876; 3678; 7836; 8367; 8736
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
2. a) Các số có bốn chữ số lớn hơn 9991 là: 
 b) Các số có bốn chữ số bé hơn 1010 là: 
 c) Các số vừa lớn hơn 4523 và vừa nhỏ hơn 4532 là: 
 d)Số bé nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó giống nhau là: ..
3. Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:
 Ab, dc, eg, mn, ps, ep, kq và gs
 Mẫu: Trung điểm của đoạn thẳng AB là I.
 4. Tìm x, biết x là số có bốn chữ số và:
 a) x < 1001. 
 Mẫu: Vì x là số có bốn chữ số nên x > 999. Ta có 999< x < 1001. Vậy x = 1000.
 b) x > 9998.
 c) 912 < x < 1002 
Ôn tập cuối tuần 21
* Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000. Năm- tháng.
1. Đặt tính rồi tính: 
249 + 6587 + 1257; 7685 + 80 + 800; 5985 - 567 - 90; 8537 - 3618 - 2795 
2.Tìm m: ( Có thử lại)
a) 7358 - m = 1924 + 825 b) m x 2 = 958 + m c) m - 769 = 3224 + 3000
3.Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Những tháng có 31 ngày là
b)Những tháng có 30 ngày là:...............
c)Tháng 2 có ....
4. Trong cùng một năm:
a) Ngày 8 tháng 3 là thứ tư thì ngày 12 tháng 3 là ..vì: ...
b)Ngày 30 tháng 4 là chủ nhật thì ngày 7 tháng 5 là  vì ..
c)Ngày 19 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 14 tháng 5 là .. vì .
Tuần 21:
Ôn tập cuối tuần 22
Tính giá trị của biểu thức:
( 572 + 498 ) x 7 = .. 3124 + 4 x 1087 = 
 =.. =.
10 000 – 2153 x 3 = .. ( 1524 – 328 ) x 6 = .
 = .. = 
Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 4cm.
 a)Vẽ các bán kính OC, OD của hình tròn đó sao cho C,O, D là ba điểm thẳng hàng.
 b)Vẽ hình tròn tâm I, đường kính CO; đường tròn tâm K, đường kính OD.
 c)Vẽ hình tròn đường kính IK.
 3. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 40cm, 50cm, 30cm. Một hình vuông có cùng chu vi với hình tam giác trên. Hãy tính độ dài cạnh của hình vuông đó.
Nội dung tự học
( Nghỉ Tết)
A- toán : Làm các bài tập sau đây vào vở Ôn toán.
1. Đặt tính rồi tính:
 472 + 383 305 + 208 765 – 98 985 – 79 8 x103 903 x 8 
 125 x 5 109 x 6 632 : 2 816 : 4 816 : 8 944 : 3 
2. Tính giá trị của biểu thức:
 a) 165 : 5 + 745 x 4 b) 693 : 9 + 205 x 5 c) 986 – 783 : 9 
 d) 375 - ( 65 + 187) e) 720 : 8 x 6 g) 720 – 6 x 72 
3. Tìm x :
 a) x x 3 + 124 = 250 b) 715 : x + 130 = 135
 c) 25 + 3 x x = 100 d) x : 7 x 3 = 54
4. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải may 450 chiếc áo. Người ta đã may được 1/9
 số áo đó. Hỏi tổ sản xuất còn phải may bao nhiêu chiếc áo nữa mới hoàn thành công
 việc?
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2dm4cm, chiều dài gấp 3 lần chiều 
 rộng. Tính chu vi mảnh đất đó.
6. Có 480 quả táo xếp vào các túi, mỗi túi có 8 quả, sau đó đóng vào các thùng, mỗi 
 thùng có 5 túi. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu thùng? 
7. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều
 rộng là 6m.
8. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng kém chiều dài 5m. 
9. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 70cm và chiều rộng là 25cm. Tính chiều dài hình chữ
 nhật đó. 
10. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 40cm, 50cm, 30cm. Một hình vuông có 
 cùng chu vi với hình tam giác trên. Hãy tính độ dài cạnh của hình vuông đó.
Ôn tập giữa kì 2
Môn : Toán
1.Đặt tính rồi tính:
9739 : 9 5385 + 257 + 1759 2816 x 3 9738 – 513 – 1323 
2.Tìm X:
a) X : 3 = 2080 ( dư 2) b) X x 7108 = 0 c) 5200 : X + 2 = 4
3. Cạnh của hình vuông nhỏ là 12cm. Cạnh của hình vuông lớn dài gấp đôi cạnh của hình vuông nhỏ. Tính chu vi của hình vuông lớn.
4. Chu vi hình chữ nhật là 36dm. Chiều rộng hình chữ nhật là 8dm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
5. Lan mua 1 chục quyển vở hết 40 nghìn đồng. Hỏi Lan mua 8 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
6.Tính giá trị biểu thức:
a) 7248 : 8 – 3 x 145 b) 745 + 5005 :5 c) 4836 : 2 x3
Ôn tập cuối tuần 24
Đặt tính rồi tính:
2128 : 3 3672 : 9 4858 : 8 5427 : 7
Tính giá trị biểu thức:
a) 7256 : 8 – 4 x 145 b) 745 + 5005 :5 + 457 c) 4836 : 6 x3
Tìm y:
a) y x 7 = 3542 b) 460 x y = 4140 c) y : 3 = 782 ( dư 1)
4. Một xí nghiệp cần đóng gói 6426 chiếc áo vào các thùng. Biết mỗi thùng đóng được 1 chục chiếc áo. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để đóng hết số áo trên?
5. Điền số La Mã vào chỗ trống:
a) xxi - ..= xii b) iv + . = xx c) .. + viii = xv
d) xxv : v = ii + .. e) .. – xiv = vi g) vii x ..= xiv 
Ôn tập tuần 33
* Ôn tập các số đến 100 000, ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
1. Khoanh tròn số lớn nhất trong dãy số sau: 74833, 78433, 78343, 74873, 77888
2. Khoanh tròn số bé nhất trong dãy số sau: 74833, 78433, 78343, 74873, 77888
3. Khoanh vào chữ cái trước dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 A) 40820; 42802; 42080; 48020 B) 42080; 48020; 40820; 42802
 C) 40820; 48020; 42802; 42080 D) 40820; 42080; 42802; 48020
4. Đặt tính rồi tính:
45 109 + 35 428 64 573 + 28 329 61 052 – 30 625 92 726 : 4 9456 x 3 
5. Hãy vẽ hình vuông MNPQ có cạnh dài 4cm.
a) Tính chu vi hình vuông MNPQ.
b) Tính diện tích hình vuông MNPQ.
c) Câu nào đúng? 
 A) Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.
 B) Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông. 
 C) Diện tích hình vuông bé hơn chu vi hình vuông.
 D) Cả ba câu trên đều sai. 
6. Thay dấu * bằng dấu phép tính ( +, - , x , : ) và viết thêm dấu ngoặc để có kết quả tính đúng:
1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 100 
Ôn tập học kì II
đề 1
1. Tính nhẩm: 
30000 + 20000 x 3 = .
13000 – 5000 x 5 = ..
( 50000 - 42000) x 4 = .
( 17000 + 7000 ) : 3 = ..
2. Đặt tính rồi tính:
12571 + 20305 + 11109 100000 – 75 7483 x 5 39609 : 9
3.Tìm X :
 a) 
4. Giải bài toán : Hai năm trước đây số học sinh trường tiểu học A là 1035 học sinh, năm ngoái số học sinh của trường tăng thêm 18 học sinh, năm nay tăng thêm 15 học sinh. Tính số học sinh của trường năm nay.
4. ôn tập tuần 34
1-Tính nhẩm:
80 000 : 4 +3 x 16 000 =  100 000 – 20 000 x 5 = ..
(5000 x 3) – (4 x 2000) = ... .. (30 000 : 6) : ( 8 : 4) = ..
2- Đặt tính rồi tính: 
94502 : 4 54287 +19508 + 504 89705 – 1204 – 211 26 035 x 3 
3- Tìm m ( có thử lại):
a) m : 5 = 1162 x 7 b) m + 24 x5 = 210 c) 30 + 3 x m = 60 
4- Giải bài toán sau: Bài giải
Lớp 3B có 42 học sinh. Số bạn là đội viên kém số học sinh trong lớp 35 bạn. Hỏi số bạn là đội viên bằng một phần mấy tổng số học sinh của lớp? 
5- Hình vẽ bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông?
 G H ................ 
 D E  
 B C .. 
 A I

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_3.doc