Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3

Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3

Đề1

 Bài 1: Toán đố Văn: "Ngày 22 tháng 12 năm nay là ngày thứ hai. Cậu có biết ngày 3 tháng 2 năm sau là ngày thứ mấy không?". Văn nghĩ một lúc rồi lắc đầu chịu thua. Em có tính giúp Văn được không?

 Bài 2: Có một thùng đựng 10 lít mật ong. Chỉ dùng cái can 3 lít và cái can 7 lít, em làm thế nào chia được số mật ong đó thành hai phần bằng nhau?

 Bài 3: Tuổi của Nam bằng tuổi của bố. Tuổi ông gấp 6 lần tuổi Nam. Biết ông hơn bố 24 tuổi. Hỏi Nam bao nhiêu tuổi?

 

doc 6 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề1
 Bài 1: Toán đố Văn: "Ngày 22 tháng 12 năm nay là ngày thứ hai. Cậu có biết ngày 3 tháng 2 năm sau là ngày thứ mấy không?". Văn nghĩ một lúc rồi lắc đầu chịu thua. Em có tính giúp Văn được không?
 Bài 2: Có một thùng đựng 10 lít mật ong. Chỉ dùng cái can 3 lít và cái can 7 lít, em làm thế nào chia được số mật ong đó thành hai phần bằng nhau? 
 Bài 3: Tuổi của Nam bằng tuổi của bố. Tuổi ông gấp 6 lần tuổi Nam. Biết ông hơn bố 24 tuổi. Hỏi Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Mảnh vườn nhà bác Hải hình vuông có cạnh dài 11m. Bác ngăn mảnh vườn thành 4 mảnh (như hình vẽ bên) để trồng các loại cây khác nhau.
a)Tính chu vi của mỗi mảnh.
b) Tính diện tích của mỗi mảnh.
Đề 2
Bài 1: Tìm X
a. 9 x X – 18 = 36 x 2 b. 468 - 444 < X x 7 < 30
Bài 2: Tính nhanh
a.125 x 3 + 125 + 2 x 125 + 125 x 4 b.5 x 8 x 2 x 7
Bài 3: Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất được 76 sản phấm và sản xuất bằng ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phấm?
Bài 4: Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó?
Bài 5: Một hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng chiều dài. Với M là trung điểm của chiều dài AB và biết MB = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Bài 6:Trong một phép chia có số bị chia là 89, thương là 8 và số dư là số dư bé nhất. Tìm số chia?
Bài 7:Tổng số tuổi bố và tuổi con hiện nay là 45 tuổi. 15 năm nữa tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Hỏi tuổi mỗi người hiện nay?
Đề 3
Bài 1 (2điểm)a, Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 5 , 9 ta có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Tại sao?
	b, Tìm m biết: m + m + m + m = 5 48
`Bài 2 (3 điểm)
	a, Tính nhanh tổng sau: 0 + 1 + 2 + 3 + + 19 + 20.
	b, Viết các số hoặc chữ còn thiếu vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
	1; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ; ..; 34.
	aa ; bb ; ab ; ba ;  ; dd ;  ; dc.
Bài 3 (3 điểm)
a, Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn 2m. Bác cưa 4 lần .Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
 b, Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 4 (3 điểm)
a, Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
b, Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12. Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 5 (3điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
Người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
	Đề 4
Bài 1. Cho các chữ số: 2, 6, 7, 9.
Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có đủ mặt các chữ số trên
Tính tổng và tính hiệu hai số vừa viết được.
Bài 2.Tính nhanh
a.(1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 – 900 x 2) b.18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 23 + 18
Bài 3. Một bà bán trứng, đi đến cửa hàng ăn bán được số trứng, đến chợ bán cho hai người, một người 42 quả và một người 8 quả thì thấy trong rổ còn đúng ba chục quả trứng. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu quả trứng?
Câu 4. Trong hình bên có
5 hình tam giác
4 hình tam giác
6 hình tam giác
8 hình tứ giác
4 hình tứ giác
6 hình tứ giác
Đề 5
1/ Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4 x 109 – (152 + 238) b) 53 + 8 x 53 + 53 
2/ An nghĩ ra một số. Biết rằng số đó gấp 3 lần thì được số lớn nhất có hai chữ số. Hãy tìm số An đã nghĩ.
3/ Giá trị của biểu thức dưới đây có chữ số tận cùng là mấy? 5 x 6 x 4 x 3 x 2
4/ Hãy điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và thêm dấu ngoặc đơn để được một biểu thức có giá trị bằng 100: 1.2.3.4.5
5/ An có 27 viên bi, Bình có 49 viên bi. Hỏi phải bớt mỗi bạn cùng bao nhiêu viên bi để số bi con lại của An bằng số bi còn lại của Bình?
6/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28m. Tính diện tích của mảnh đất ấy, biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng./.
Đề 6
Cõu 1:(3 điểm ) Tớnh nhanh:
a/24+42+38+58+76+62 b/5465+5782-465-782
Cõu 2(3 điểm) Viết cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ 1 đến 36 thỡ phải dựng bao nhiờu chữ số?
Cõu 3 (3,5 điểm ) Một hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 8 lần chiều rộng .Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ,biết chu vi hỡnh đú là 48 cm.
Cõu 4 (2điểm) Tỡm một số,biết rằng số đú nhõn với 8 thỡ bằng 913 cộng với 175.
Cõu 5 (3,5 điểm) Cú một thựng dầu chứa 56 lớt,lần thứ nhất người ta lấy ra 1/4số lớt dầu ,lần thứ hai lấy ra 1/3 số lớt dầu cũn lại.Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu lớt dầu?
Đề 7
Bài 1: a/ Cho dãy số: 3, 6, 12, 24, 48, .....
	Hãy điền thêm vào dãy số trên 3 số nữa và giải thích tại sao lại điền các số đó.
b/ Tìm X:
6 x X - X= 25 x 4 	72 : X + a : a = 10 
Bài 2: Có 2 bao gạo , bao thứ hai đựng 56kg . Nếu lấy số gạo ở bao thứ nhất và số gạo bao thứ hai thì được 19kg. Hỏi bao thứ nhất có bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài 3: Có 3 miếng bìa hình chữ nhật bằng nhau, 
chu vi mỗi miếng bìa bằng 236 cm, 
người ta xếp thành một hình chữ nhật như hình vẽ 
có chu vi bằng 328 cm.
 Hãy tính kích thước của mỗi miếng bìa ? 
đề 8
Bài 1(0,5 điểm): Viết số sau: Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị.
Bài 2 (1,5 điểm )Một cửa hàng có 156 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. Cửa hàng đã bán 14 hộp cốc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp cốc ?
Bài 3 (2 điểm ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 a, 8m 6dm ..... 860 cm c, 7m 30cm .... 703 cm
 b, 9m 6cm .....96 cm d, 3dm 4cm ....3dm 40 cm
Bài 4( 2 điểm): Tìm x?
a, x – 935 = 2796 - 764 c, 125 – x : 4 = 25
b, 135 - x = 45 d, X – 232 - 168 = 400
Bài 5 (1,5 ):Tính nhanh? (Mỗi phần đúng được 0.5 điểm )
 a, 35 x 8 + 2 x 35 b, 37 + 128 + 172 + 49 + 163 c,76 + 78 + 80 – 70 – 68 -66
Bài 6(1,5 điểm):Một hình chữ nhật có chu vi 90 cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7(1điểm):Trong một phép chia có số chia là 9, thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia trong phép chia đó. 
Đề 9
Bài 1 : 
 a) Từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số?
b) Muốn viết 197 số liên tiếp bắt đầu từ số 6732 thì số cuối cùng phải viết là số nào?
Bài 2: Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào ?
Bài 3: Có hai rổ cam. Nếu thêm 15 quả vào rổ thứ nhất thì số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 15 vào rổ thứ hai thì rổ thứ hai có số cam gấp hai lần rổ thứ nhất. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu cam?
Bài 4 : Anh Dũng đi mua 2 bóng đèn và 3 m dây điện hết 19 nghìn đồng . Anh Hung cũng mua 4 bóng đèn và 5m dây điện như vậy hết 35 nghìn đồng . Tính giá tiền 1bóng đèn và một m dây điện .
Bài 5 : Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau và bằng 36cm. Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật bao nhiên xăng-ti-mét vuông?
Đề 10
Bài 1: Tỡm X
a/ X - 13 X 3 = 45 b/ 4 X 8 + 19 - X = 28
Bài 2: Tớnh nhanh:
a/ 52 X 3 + 7 X 52 b/ 7 X 82 + 7 X 16 + 7 + 7
Bài 3: Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đó bỏn được 7 một vải đỏ và 37 một vải xanh, như vậy số một vải cũn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lỳc chưa bỏn mỗi tấm vải dài bao nhiờu một ?
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi 90 cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú?
Bài 5: Hỡnh dưới đõy cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?
Đề 11
Bài 1: Tỡm X
a/ 7 x ( X - 11 ) - 6 = 757 b/ X x 8 - 22 = 13 x 2
Bài 2: Tớnh nhanh:
a/ 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6 b/ 3 x 9 + 18 x 2 + 2 x 9 + 9
Bài 3: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có một chữ số; thương là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 4: Cửa hàng lương thực vừa nhập về 145kg lạc. Khối lượng lạc nhập về bằng khối lượng gạo và bằng một nửa khối lượng ngụ. Hỏi cửa hàng đú đó nhập về tất cả bao nhiờu ki-lụ-gam cả ba loại lạc, gạo. ngụ. 
Bài 5: Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật. 
Đề 12 ( tháng 4 năm học 2010 – 2011) lớp 3
 Bài 1: : (2đ) Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4 x 109 – (152 + 238) b) 53 + 8 x 53 + 53 
Bài 2: : (2đ) Tìm X : (2đ)
 a, X x 4 - 2107 = 1177 b, 2156 : 7 + X = 59372
Bài 3: : (2đ) Viết bốn số còn thiếu trong dóy số sau và giải thớch:
a) 1, 3 , 6 , 10 	b) 3, 5, 8, 13 
Bài 4: (2đ) Nếu Nam có thêm 17 viên bi nữa thì Nam có tất cả 58 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi ? (2đ)
Bài 5: (2đ) Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
 ĐỀ 13
Cõu 1 : Tớnh nhanh
a, (36 - 4 x 9 ) : ( 1+3+5+7+9+11+13 +15+17+19) b, 237 x 7 - 135 x 7 - 7 - 7
Cõu 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: 2006 x ( a x1 – a : 1 )+2007
Cõu 3: Cho một hỡnh chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi là 36cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
Cõu 4 : Gà và thỏ cỳ tổng cộng là 384 chõn, biết số chõn thỏ cộng số chõn gà 2 lần. Hỏi cú bao nhiờu con thỏ? Bao nhiờu con gà ?
Cõu 5 : Cú bao nhiờu số cú 4 chữ số mà mỗi số khụng cú chữ số 5 ở hàng nghỡn và hàng trăm?
Đề 14
Bài 1: Tỡm X
a/ x 8 + 25 = 81	 b/ d) 72 - : 4 = 16
Bài 2: Tớnh nhanh:
a/ 32 + 63 x a x ( a x 1 - a : 1) + 32 x 8 + 32
 b/ (a x 7 + a x 8 - a x 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
Bài 3: Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 4cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
Bài 4: Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
Môn: Toán ( đề 1)Thỏng 4Chưa in
Bài 1 ( 1 điểm) Tính nhanh tổng sau:
a) 1 - 2 + 3 - 4 + ... + 29 - 30 +31 b) 125 8 + 250 4 + 500
Bài 2 (1,5 điểm) Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh A và B:
	A = + + 	B = + 321 + 54
Bài 3 (2 điểm) Cho 3 chữ số: a, b, c ( 0 < a < b < c).
a/ Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.
b/ Tính tổng các số vừa lập biết a + b + c = 20.
Bài 4 ( 2 điểm) An và Bình có 135 viên bi, biết 3 lần số bi của An thì bằng 2 lần số bi của Bình. Tìm số bi của mỗi bạn?
Bài 5 (2 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều dài đi 3m thì diện tích của nó giảm đi 15 m2. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 6( 1,5 điểm) Hãy biến đổi tổng sau thành một tích có 2 thừa số. 456 + 372 + 18 + 9
Môn: Toán ( đề 2) tháng 4/ 20114Chưa in
Bài 1 ( 2 điểm):a) Tính nhanh tổng sau : ( 15 + 25 + 35 + 45 + 55 - 65 ) ( 9 8 - 36 2)
b) Tìm x, biết 	x 8 + 856 = 1648 5
Bài 2 (2 điểm) 	Để đánh số trang của một cuốn sách dày 82 tờ, người ta cần dùng tới bao nhiêu chữ số?
Bài 3 (2 điểm) Năm nay mẹ 45 tuổi và gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con?
Bài 4 ( 2 điểm) Cho hình chữ nhật và một hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vuông là 18m. Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông là 36 m2. Tính diện tích mỗi hình.
Bài 5 (2 điểm) Không tính tổng cụ thể, hãy cho biết tổng sau đúng hay sai.
a/ 1 + 3 + 5 + ... + 99 = 5001 b/ 2 + 4 + 6 + ... + 100 + 102 = 3765
Bài 1 Tớnh nhanh (2đ) :
a.	328 : 4 + 272 :4 + 200 : 4 b.(72 - 8 x 9) : (20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25)
Bài 2 Tỡm (2đ) :	a.	12 : b. : 7 < 42 : 7
Bài 3 (1đ): Hóy so sỏnh 2 biểu thức A và B (Khụng tớnh kết quả cụ thể, dựa vào kiến thức đó học để trỡnh bày cỏch so sỏnh) 
	A = 101 x 50	 B = 50 x 49 + 53 x 50
Bài 4 (2đ): Một người nuôi 50 con chim bồ câu. Người ấy đã bán đi 18 con. Số chim còn lại trong các chuồng, mỗi chuồng ở một đôi chim. Hỏi số chim còn lại ở trong bao nhiêu chuồng? 
Bài 5(3đ).Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi bằng một nửa chu vi của hình chữ nhật . Tính cạnh hình vuông ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_toan_lop_3.doc