I.Kiểm tra đọc ( 10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- Kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 18. SGK Tiếng Việt 2 tập 1.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm):
- Đọc thầm bài “Con chó nhà hàng xóm” sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 trang 128-129. Chọn và ghii lại ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Bạn của bé ở nhà là ai?
a. Là Cún Bông con chó của bác hàng xóm.
b. Là con Mèo của bác hàng xóm.
c. Là con Cún Bông của nhà mình.
Câu 2: Khi bị thương, Cún Bông đã giúp Bé như thế nào?
a. Cún Bông ở bên Bé.
b. Cún Bông chạy đi tìm người giúp.
c. Cún Bông chạy đi chơi.
Phòng gd&đt huyện yên minh Trường TH SủNG CHáNG đề thi kiểm tra cuối học kì I Năm học 2010 - 2011 Khối lớp: 2 Môn: Tiếng Việt I.Kiểm tra đọc ( 10 điểm): 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): - Kiểm tra các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 18. SGK Tiếng Việt 2 tập 1. 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm): - Đọc thầm bài “Con chó nhà hàng xóm” sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 trang 128-129. Chọn và ghii lại ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Bạn của bé ở nhà là ai? Là Cún Bông con chó của bác hàng xóm. Là con Mèo của bác hàng xóm. Là con Cún Bông của nhà mình. Câu 2: Khi bị thương, Cún Bông đã giúp Bé như thế nào? Cún Bông ở bên Bé. Cún Bông chạy đi tìm người giúp. Cún Bông chạy đi chơi. Câu 3: Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai? Nhờ bạn bè. Nhờ mẹ của Bé. Nhờ Cún Bông. Câu 4: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa? Thông minh – Nhanh trí. Buồn – Vui. Sung sướng – Hạnh phúc. II.Kiểm tra viết (10 điểm): A. Chính tả (Nghe - viết): Đọc chậm cho học sinh viết bài: Trâu ơi ! Trâu ơi, ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy, ai mà quản công Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Ca dao B. Tập làm văn (5 điểm): Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về ông bà hoặc người thân của em. Phòng gd&đt huyện yên minh Trường TH SủNG CHáNG đề thi kiểm tra cuối học kì I Năm học 2010 - 2011 Khối lớp: 2 Môn: Toán Bài 1. Tính (2 điểm): 8 + 7 = 15 – 7 + 9 = 11 – 5 = 9 + 9 – 6 = Bài 2. Đặt tính rồi tính (3 điểm): 68 + 7 58 + 42 91 – 32 100 – 9 Bài 3. Tìm x ( 1,5 điểm): x + 15 = 34 x – 15 = 42 26 – x = 13 Bài 4. (2 điểm): Bạn Lan cân nặng 24 kg, bạn Tủa cân nặng hơm bạn Lan 9 kg. Hỏi bạn Tủa cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài 5. Điền số? (1,5 điểm): Trong hình bên: Có :..hình tam giác. Có : .hình tứ giác.
Tài liệu đính kèm: