I- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ).
- Hs thực hiện phép cộng, trừ thành thạo. Vận dụng được vào giải toán.
- Hs tích cực, tự giác làm bài.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, bảng con.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Thực hành.
+) Bài 1:- GV ghi các phép tính lên bảng.
- Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài.
- Nêu cách trừ.
+) Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện?
- Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài.
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
+) Bài 3:- Treo bảng phụ.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ.
- Tổ chức cho Hs thi điền đúng, điền nhanh.
- Gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu Hs giải vào vở- 1 em chữa bài.
- Gv nhận xét kết quả.
+) Bài 5: GV nêu đề bài.
- Muốn tìm số hs nam ta làm như thế nào?
- Yêu cầu làm vào vở và kt chéo nhau.
* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp. Đs: 242, 340, 329, 25.
- Hs nêu.
- HS làm bảng, chữa bài. Đs: a- 224; 409. b- 455; 220.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- SBT = H + ST; ST = SBT - H.
- Hs thi điền đúng, điền nhanh. Đs: 326, 371, 390, 735.
-1 Hs dựa vào tóm tắt nêu.
- Ngày 1 bán: 415 kg gạo, ngày 2 bán: 325 kg.
- Cả 2 ngày bán: kg?
- Hs tóm tắt, giải toán. ĐS: 740 kg.
- Hs tìm hiểu, tóm tắt bài.
- Lấy hs cả lớp trừ đi Hs nữ.
- HS tự giải.
- Hs nêu.
Tuần 2 Chiều Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 7: Luyện tập. I- Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ). - Hs thực hiện phép cộng, trừ thành thạo. Vận dụng được vào giải toán. - Hs tích cực, tự giác làm bài. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, bảng con. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: Thực hành. +) Bài 1:- GV ghi các phép tính lên bảng. - Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài. - Nêu cách trừ. +) Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính, cách thực hiện? - Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài. - Gv nhận xét, chốt kết quả đúng. +) Bài 3:- Treo bảng phụ. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ. - Tổ chức cho Hs thi điền đúng, điền nhanh. - Gv nhận xét. +) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu Hs giải vào vở- 1 em chữa bài. - Gv nhận xét kết quả. +) Bài 5: GV nêu đề bài. - Muốn tìm số hs nam ta làm như thế nào? - Yêu cầu làm vào vở và kt chéo nhau. * Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nêu nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - HS làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp. Đs: 242, 340, 329, 25. - Hs nêu. - HS làm bảng, chữa bài. Đs: a- 224; 409. b- 455; 220. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - SBT = H + ST; ST = SBT - H. - Hs thi điền đúng, điền nhanh. Đs: 326, 371, 390, 735. -1 Hs dựa vào tóm tắt nêu. - Ngày 1 bán: 415 kg gạo, ngày 2 bán: 325 kg. - Cả 2 ngày bán: kg? - Hs tóm tắt, giải toán. ĐS: 740 kg. - Hs tìm hiểu, tóm tắt bài. - Lấy hs cả lớp trừ đi Hs nữ. - HS tự giải. - Hs nêu. ___________________________ Âm nhạc ( T ) Ôn bài: Quốc ca Việt Nam. I- Mục tiêu: - Ôn bài hát đã học: Quốc ca Việt Nam. - Hs thuộc lời bài hát, hát đúng giai điệu. - Gd cho Hs lòng tự hào dân tộc thông qua bài hát. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1- ổn định tổ chức: 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài: * Ôn bài hát: - Gv bắt điệu cho cả lớp hát bài: Quốc ca. - Gv theo dõi, sửa sai. - Gv lưu ý 1 số chỗ hát luyến, 1 số chỗ hs hát hay sai: hồn nước, chen khúc, * Hát kết hợp biểu diễn: - Gv yêu cầu từng tốp hs lên bảng tập chào cờ, hát Quốc ca. - Gv, Hs nhận xét nhóm hát + biểu diễn tốt nhất. 3- Củng cố- Dặn dò: - Bài hát: Quốc ca thường sử dụng khi nào? - Em có cảm nghĩ gì khi hát bài: Quốc ca Việt Nam? - Dặn hs hát hay trong các buổi chào cờ. - Hs hát đồng loạt. - Hát theo dãy bàn. - Hát cá nhân. - Hs thực hiện: 3 em cầm cờ, 1 em hô chào cờ, nhóm hát Quốc ca. ( đứng nghiêm trang ). - Dùng trong khi chào cờ, hội nghị - Thấy tự hào về truyền thống dân tộc, ____________________________ Tiếng việt ( T ) Tiết 1: Luyện đọc - kể: Ai có lỗi? I- Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc và kể câu chuyện: Ai có lỗi. - Luyện đọc đúng, kể thuộc( HS TB - Yếu ); Đọc diễn cảm, kể sáng tạo (Hs khá- giỏi). - Giáo dục tính đoàn kết trong học tập. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A- KTBC: - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Ai có lỗi? mà em thích và nói rõ lí do: Vì sao em thích? + GV nx, cho điểm. B - Bài mới: 1) GTB: - GV nêu MĐ, YC của giờ học đối với 2 đối tượng Hs. 2) Luyện đọc: - Gv chia lớp làm 2 ĐT: Giỏi - Khá; TB -Yếu. - YC học sinh luyện đọc theo nhóm đôi: TB -Y: luyện đọc đúng, K- G: luyện đọc diễn cảm. + Đoạn 1: Giọng thể hiện sự bực tức. + Đoạn 2: Giọng thể hiện sự bực tức, hậm hực. + Đoạn 3: Giọng lắng xuống thể hiện sự hối hận. + Đoạn 4: Giọng ngạc nhiên, vui mừng - Gọi Hs đọc bài. Lớp, Gv theo dõi nhận xét. - Gv lựa chọn đoạn 4, YC học sinh thi đọc diễn cảm. Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - Gọi 1 Hs đọc diễn cảm toàn bài. 3) Luyện kể: - Gv nêu YC kể chuyện đối với từng nhóm đối tượng. - HS luyện kể theo cặp. - Gọi 1 số cặp lên thi kể trước lớp. - GV cả lớp nhận xét, bình chọn ra bạn kể hay nhất. C- Củng cố- dặn dò: - Em rút ra điều gì qua bài: Ai có lỗi? - Dặn hs luyện đọc tốt. Sáng Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân. I- Mục tiêu: - Củng cố các bảng nhân đã học, cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi. - Hs thuộc các bảng nhân, biết nhân nhẩm với số tròn trăm, tính giá trị biểu thức, tính chu vi thành thạo. - Hs tự giác làm bài. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: KTBC:- Gv gọi hs Đọc thuộc bảng nhân 2, 4. * Hoạt động 2: Thực hành. +) Bài 1: a- Cho Hs nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính trên bảng. b, GV hướng dẫn cách nhẩm. +) Bài 2: Tính theo mẫu: - GV hướng dẫn mẫu: 4 x 3 + 10 = 12+ 10 = 22 - Yêu cầu Hs làm nháp. - GV nhận xét. +) Bài 3:- Gv gọi Hs nêu yêu cầu. - Muốn biết trong phòng có bao nhiêu ghế ta làm như thế nào? - Gv nhận xét. +) Bài 4: - Gv treo bảng phụ. - Nêu cách tính chu vi hình tam giác. - Đối với tam giác này, ngoài cách tính trên ra còn cách tính nào khác? - Gọi 1 hs chữa bài, gv nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn hs ghi nhớ nội dung bài. - Hs đọc, lớp theo dõi, bổ sung. - Hs nối tiếp nhau nêu kết quả. Đs: 12, 21, 15, 24, 12, 16, 8, 18,... - Hs tự nhẩm và nêu kết quả. Đs: 400, 800, 500, 600, 800, 500. - Hs làm bài. Đs: 43, 9, 36. - 3 em chữa bài. - Hs nêu. -...lấy: 4 x 8 = 32 ( cái ghế ) - Hs làm vở, chữa bài. - Đọc đề. - Tính tổng 3 cạnh của tam giác đó. - Lấy 1 cạnh nhân với 3. ( Vì 3 cạnh cùng bằng nhau). - Hs tự giải vào vở, chữa bài. Đs: 300 cm. - HS theo dõi. ____________________________________ Tập viết Tiết 2: ôn chữ hoa: Ă, Â. I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â thông qua bài tập ứng dụng: + Viết tên riêng: “Âu Lạc ” bằng cỡ chữ nhỏ. + Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. - GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học: - Chữ mẫu. - Phấn màu, bảng con. III- Các hoạt động dạy- học A- KTBC: - Gọi 2 Hs lên bảng viết: A Vừ A Dính. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 Hs lên bảng viết. Hs dưới lớp viết bảng con. B- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn HS viết trên bảng con. a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài. - Treo chữ mẫu. - Chữ Ă, Â cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét? - GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng chữ. Ă, Â - GV nhận xét sửa chữa. - HS nêu: Ă, Â, L. - Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 3 nét. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: Ă. Â. b) Viết từ ứng dụng: - GV đưa từ ứng dụng để học sinh quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu về: Âu Lạc. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Yêu cầu hs viết: Âu Lạc. - HS đọc từ viết. - Hs theo dõi. - HS viết trên bảng lớp, bảng con. c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. - GV giúp Hs hiểu nội dung trong câu ứng dụng - Hướng dẫn viết: Dòng trên có mấy chữ, dòng dưới có mấy chữ? - 3 Hs đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu ứng dụng. - Dòng trên 6 chữ, dòng đưới 8 chữ. - Hs nêu, viết bảng con: Ăn khoai, Ăn quả. 3- Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết. - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết. 4- Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài trên lớp. C- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs rèn VSCĐ. -Học sinh viết vở:+1 dòng chữ: Ă + 1 dòng chữ: Â + 2 dòng từ ứng dụng. + 2 lần câu ứng dụng. - Hs theo dõi. ______________________________ Thủ công Gấp tàu thủy 2 ống khói ( T2 ). I- Mục tiêu: - Như tiết 1. II- Đồ dùng dạy- học: - Kéo, giấy màu, keo. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: * HĐ1: KTBC. - Giờ trước các em học bài gì? - Nêu các bước gấp tàu thủy 2 ống khói? * HĐ2: Thực hành gấp tàu thủy 2 ống khói. - Nêu cách gấp tàu thủy 2 ống khói. +Yêu cầu Hs thực hành. +Gv quan sát- giúp hs làm còn lúng túng. +Tổ chức trưng bày sản phẩm. - Gấp tàu thủy 2 ống khói. - Hs nêu. +Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. +Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và 2 đường dấu gấp giữa hình vuông. +Bước 3: Gấp thành tàu thủy 2 ống khói. - Hs thực hành gấp tàu thủy 2 ống khói. - Lớp nhận xét, đánh giá sản phẩm đúng quy trình kỹ thuật, đẹp. *HĐ3: Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò Hs chuẩn bị cho giờ sau: kéo, keo dán, giấy màu. ______________________________ Chính tả( nghe viết) Bài viết: Ai có lỗi. I- Mục tiêu: - Nghe - viết đoạn 3 trong bài “Ai có lỗi”. Làm các bài tập về âm dễ lẫn s / x. - Hs viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. Làm đúng các bài tập. - Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học: A-KTBC:- GV đọc cho Hs viết bảng: hiền lành, chìm nổi, cái liềm. - Gv nhận xét, cho điểm. B- Bài mới: 1- Gtb:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của bài. 2- Hướng dẫn nghe - viết: a) Chuẩn bị: + GV đọc bài chính tả: - Đoạn văn nói lên điều gì? - Tìm tên riêng trong bài. Nêu cách viết chúng. - Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó. - Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con. b) GV đọc cho HS viết: - GV đọc từng câu. c) Chấm, chữa bài: - GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập: + BT2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng: có vần uêch, uyu. - Chia lớp làm 4 nhóm yêu cầu hs trong nhóm tìm và ghi ra giấy. - Gv nhận xét. + BT3: GV treo bảng phụ. - Yêu cầu Hs làm VBT rồi lên điền. - Gv nhận xét chốt lời giải đúng: cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn. 4- Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó. - 2 HS viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - 1 Hs đọc lại, lớp theo dõi SGK. - En- ri- cô ân hận khi bình tĩnh lại - Cô- rét- ti. Viết hoa chữ cái đầu tiên. - Học sinh nêu. - HS viết bảng con. - Hs viết bài, soát lỗi bằng chì. - Hs theo dõi. - Hs nêu yêu cầu. - Hs thảo luận và ghi ra giấy. - Đại diện các nhóm lên dán kết quả. - 1 Hs nêu yêu cầu. - Hs làm VBT, 2 em lên điền. - Hs chữa vào VBT ( nếu sai ). - 3 em đọc. - HS theo dõi. ______________________________ Chiều Toán ( T ) Tiết 1: Ôn các phép tính trừ các số có 3 chữ số, các bảng nhân. I- Mục tiêu: - Củng cố về phép tính trừ các số có 3 chữ số, các bảng nhân. - HS ... vào 1/ 4 số cam. Vì: có 4 cột có số cam bằng nhau, mà khoanh vào 1 cột. -...vào 1/ 3 số cam. Vì: có 3 hàng có số cam bằng nhau, mà khoanh vào 1 hàng. - Hs đọc đề bài. - 1 bàn có 2 Hs, có 4 bàn như vậy. - Có bao nhiêu Hs ở 4 bàn? - Hs làm vào vở, chữa bài. - Hs thực hành xếp hình. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn xếp đúng, nhanh nhất. - Hs nêu. _____________________________ Tập Đọc Tiết 8: Cô giáo tí hon. I- Mục tiêu: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ ngữ: nón, ngọng líu, núng nính. - Hs biết ngắt, nghỉ đúng chỗ. 2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu: - Hiểu nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu - Qua bài thấy được các bạn nhỏ yêu nghề giáo và mong muốn được trở thành cô giáo. II- Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bảng phụ ghi câu 2. III- Các hoạt động dạy- học: A- KTBC: - Giờ trước em học bài gì? - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài mà em thích và nói rõ: Vì sao em thích? - GV nhận xét, cho điểm. B- Bài mới: 1- GTB: 2- Luyện đọc: a) GV đọc diễn cảm toàn bài: b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ: +) Đọc từng câu: - GV cho hs đọc nối tiếp từng câu. - GV sửa lỗi phát âm cho Hs. +) Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài có mấy đoạn? Nêu rõ từng đoạn. - Gv cho hs đọc nối tiếp từng đoạn. - Gv chú ý cách nghỉ hơi ở một số câu dài và kết hợp giải nghĩa các từ ngữ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu +) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Tổ chức cho HS thi đọc. 3- Tìm hiểu bài: - Truyện có nhân vật nào? - Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì? +Yêu cầu hs đọc thầm cả bài và thảo luận theo cặp câu hỏi 2. - Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích thú? - Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám học trò. - Em đã bao giờ chơi trò chơi đó chưa? Em thấy thế nào? 4- Luyện đọc lại: - Gv đọc lại đoạn 1, hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Gv yêu cầu 1 số hs thi đọc. -1 Em đọc toàn bài. 5- Củng cố- Dặn dò: - Em nào có ước mơ trở thành cô giáo? Muốn ước mơ đó trở thành hiện thực em cần làm gì? - Dặn hs chăm chỉ học hành để ước mơ của mình trở thành hiện thực. - Khi mẹ vắng nhà. - 2 Hs đọc. - HS theo dõi. - HS đọc nối tiếp từng câu. - 3 đoạn - Hs nối tiếp đọc 3 đoạn. - Hs nêu nghĩa từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu - Hs đọc theo nhóm đôi. - 3 nhóm lên thi đọc. - Lớp nhận xét, bình bầu nhóm, cá nhân đọc hay nhất. - 1 hs đọc đoạn 1 - Bé và 3 đứa em - chơi trò chơi lớp học. - Hs đọc và thảo luận. - kẹp tóc, đi khoan thai vào lớp - đứng dạy khúc khích chào cô, đánh vần theo - Hs nêu. - Hs thi đọc đoạn 1. - 1 em đọc toàn bài. - Hs nêu. ________________________________ Tự nhiên và xã hội Tiết 4: Phòng bệnh đường hô hấp. I- Mục tiêu: - Sau bài học, Hs biết: + Kể tên 1 số bệnh đường hô hấp thường gặp. + Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp thường gặp. + Biết cách thực hiện và có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. II- Đồ dùng dạy- học: - Hình trong sách giáo khoa trang 10, 11. III- Hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: Động não. +) Mục tiêu: - Kể được tên 1 số bệnh đường hô hấp thường gặp. +) Cách tiến hành: - Nêu tên 1 số bệnh đường hô hấp mà em biết. -... sổ mũi, ho, đau họng,.. => Gv: Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh. Những bệnh đó là: viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,.. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. +) Mục tiêu: - Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. +) Cách tiến hành: -) Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Gv yêu cầu Hs quan sát SGK và thảo luận hóm 3 về nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gọi 1 số cặp trình bày nội dung của từng bức tranh. - Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? - Em đã phòng bệnh đường hô hấp như thế nào? - Cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực và 2 bàn chân; ăn đủ chất, không uống đồ quá lạnh. - Hs nêu. => KL: Nhắc hs đề phòng bệnh đường hô hấp. * Hoạt động 3: Chơi trò chơi " Bác sĩ ". +) Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố những kiến thức đã học được về phòng bệnh đường hô hấp. +) Cách tiến hành: - Gv nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.: 1 bạn đóng vai bác sĩ, 1 bạn đóng vai bệnh nhân. Yêu cầu bác sĩ nêu được tên bệnh sau khi nghe bệnh nhân nói biểu hiện của bệnh. - Hs tham gia chơi, lớp nhận xét. => Gv lưu ý Hs khi có biểu hiện về bệnh cần nói cho bố, mẹ hoặc người thân biết để đưa đi khám bác sĩ. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò: - Nêu biểu hiện của bệnh viêm đường hô hấp. - Dặn Hs cần đề phòng bệnh này. ______________________________ Tập làm văn Tiết 2: Viết đơn. I- Mục tiêu: - Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc: Đơn xin vào Đội, mỗi Hs viết 1 lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. - Rèn kĩ năng trình bày đơn từ. - Gd ý thức trình bày đơn từ khi cần thiết. II- Đồ dùng dạy- học: - Mẫu đơn xin vào Đội. III- Các hoạt động dạy- học: A- KTBC: - Giờ TLV trước học bài gì? - Gọi 2 hs đọc lại lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. + Gv nhận xét cho điểm. B- Bài mới: 1) GTB: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2) Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập trong SGK. - Gv lưu ý: Các em cần viét theo mẫu đơn xin vào Đội, nhưng có những nội dung viết cần sáng tạo hơn không theo mẫu. - Nêu cách trình bày 1 lá đơn xin vào Đội. - Trong các phần đó, phần nào cần viết theo đúng mẫu? - Trong các phần đó, phần nào không nhất thiết viết phải viết theo đúng mẫu? + Yêu cầu Hs viết đơn vào vở, gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. 3- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn hs vận dụng cách viết đơn vào thực tế cuộc sống khi cần thiết. - Hs theo dõi. -1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Hs theo dõi, ghi nhớ. - Gồm các phần: + Phần đầu:... + Phần chính lá đơn:... + Phần cuối:... - Phần đầu, cuối lá đơn. - Phần chính lá đơn: Lí do viết đơn,... - Hs viết đơn vào vở. - Hs theo dõi. ________________________________ Chiều Toán( T ) Tiết 2: Ôn tập các bảng nhân, các bảng chia. I- Mục tiêu: - Củng cố về phép các bảng nhân, các bảng chia. - HS thực hiện đúng qui tắc tính, học thuộc các bảng nhân, chia. - HS tự giác làm bài. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con. III- Các hoạt động dạy- học: * Hoạt động 1: KTBC: - Nêu bảng nhân 4, bảng chia 4. - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Thực hành luyện tập: - Yêu cầu HSTB - Y làm bài tập 1, 2. +) Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 4 = 2 x 6 = 2 x 8 = 2 x 10 = 3 x 3 = 3 x 5 = 3 x 7 = 3 x9 = 5 x 3 = 5 x 5 = 5 x 7 = 5 x 9 = +) Bài 2: Tính nhẩm. 200 : 2 = 400 : 2 = 600 : 2 = 800 : 2 = 600 : 3 = 300 : 3 = 900 : 3 = 500 : 5 = 40 : 4 = 80 : 4 = 400 : 4 = 800 : 4 = +) Bài 3: 1 bàn có 2 bạn hs ngồi. Hỏi 8 bàn như vậy có bao nhiêu bạn học sinh? + Gọi HS chữa bài, GV nhận xét. + Yêu cầu HS khá, giỏi làm BT1, 2 như HS trung bình, yếu và làm BT3. + Gọi HS chữa bài. + GV chốt lại lời giải đúng. * Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò: - Nêu nội dung bài học. - Dặn HS ghi nhớ để vận dụng vào làm bài tập tương tự. - Hs nêu, lớp nhận xét. - Hs nối tiếp nhau đọc các bảng nhân, chia đã học. - Hs lần lượt thực hành. + BT1: Kết quả lần lượt theo cột là: 8, 12, 16, 20; 9, 15, 21, 27; 15, 25, 35, 45. + BT2: Kết quả lần lượt theo cột là: 100, 200, 300, 400; 200, 100, 300, 100; 10, 20, 100, 200. - 1 HS đọc BT3. - Lớp tìm hiểu bài, phân tích bài toán rồi giải bài toán, chữa bài. Đáp số: 16 bạn. - Hs theo dõi. - Hs nêu. _____________________________________ Tiếng việt ( T ) Tiết 3: Ôn tập viết đơn. I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. - Hs biết trình bày đơn từ khoa học. - Gd ý thức trình bày đơn từ khi cần thiết. II- Đồ dùng dạy- học: - Mẫu đơn xin vào Đội. III- Các hoạt động dạy- học: A- KTBC: - Giờ TLV trước học bài gì? - Gọi 2 hs đọc lại lá xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. + Gv nhận xét cho điểm. B- Bài mới: 1) GTB: - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2) Hướng dẫn làm bài tập: - Nêu nội dung cần trình bày trong lá đơn xin vào Đội. - Gv cho hs quan sát lại mẫu đơn. + Yêu cầu Hs ghi nhớ nội dung, cách trình bày trong đơn để tự viết 1 lá đơn xin vào Đội. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. 3- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn hs vận dụng cách viết đơn vào thực tế cuộc sống khi cần thiết. - Hs theo dõi. - Gồm các phần: + Phần đầu: phải viết tên Đội, địa điểm, ngày tháng, năm viết đơn; tên đơn; tên người hoặc tổ chức nhận đơn; tên người viết đơn, trích lí lịch, + Phần chính lá đơn: trnhf bày lí do viết đơn... + Phần cuối: kí tên. - Hs quan sát. - Hs viết đơn vào vở. - Hs theo dõi. _______________________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm hoạt động tuần 2. Phương hướng tuần 3. * Lớp trưởng điều khiển: 1- Các tổ trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp của tổ trong tuần 2: + Ưu điểm: Duy trì và thực hiện tương đối tốt nề nếp trong tuần. + Nhược điểm: Một số bạn còn hay nói chuyện, quên đồ dùng học tập trong ngày. 2- Lớp trưởng tập hợp kết quả thực hiện của toàn lớp: + Tuyên dương: Nhung, Sơn, Huyền, Yến, Linh. + Phê bình: Hùng, Hóa, Chuyên. 3- ý kiến của giáo viên chủ nhiệm: - Tuyên dương những mặt lớp thực hiện tốt: Đi học đầy đủ, đúng giờ; xếp hàng ra vào lớp, truy bài nghiêm túc, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Phê bình những mặt lớp thực hiện chưa tốt: - Còn 1 số em chưa thuộc bảng nhân, chia đã học; chữ viết xấu, hay sai chính tả. Số lượng tham gia bảo hiểm chưa nhiều. - Nhắc nhở HS: + Thực hiện tốt các nề nếp học tập, nhất là thể dục giữa giờ. + Nâng cao chất lượng học tập học thuộc các bảng cộng, trừ; nhân, chia. + Mua bổ sung SGK, vở, đồ dùng học tập. + Tiếp tục đăng kí tham gia bảo hiểm: * BH thân thể- 20000 đồng. * BH y tế- 45000 đồng. + Hoàn thành các khoản thu nộp: đồng phục, sách Tiếng Anh,... + Chuẩn bị tham dự đại hội Liên đội. 4- Sinh hoạt văn nghệ: - Nêu tên những bài hát về Bác mà em biết. ( Hs nêu ). - Trong số những bài hát về Bác, em thích nhất bài hát nào? Em hãy hát bài hát đó. - Gv tổ chức cho lớp học bài hát: Như có Bác trong ngày vui đại thắng. - Hướng dẫn hs múa phụ hoạ. - Nhắc hs thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. ____________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: