Giáo án bài học Tuần 20 Lớp 3

Giáo án bài học Tuần 20 Lớp 3

Tiết 2 + 3

 Tập đọc- kể chuyện

 Tiết 55+ 56 : Ở lại với chiến khu

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

A.Tập đọc:

* Mục tiêu chung:

- Đọc đúng, rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn,gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.

*Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện

- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.

B. Kể chuyện:

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Tuần 20 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 
Thứ hai ngày 11 thỏng 1 năm 2010
Tiết 1 
Chào cờ
 Chào cờ + Múa hát tập thể
____________________________________________________
Tiết 2 + 3 
 Tập đọc- kể chuyện
 Tiết 55+ 56 : ở lại với chiến khu
i. Mục đích yêu cầu:
A.Tập đọc:
* Mục tiêu chung:
- Đọc đúng, rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn,gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.
*Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.
B. Kể chuyện:
* Mục tiêu chung:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý
*Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Dựa theo gợi ý nêu được vài chi tiết trong câu chuyện.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong SGK
- Đoạn hướng dẫn luyện đọc.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa.
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
 Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh đọc bài : Báo cáo kết qủa tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”
- Nhật xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a). Giáo viên đọc toàn bài
- Nhấn giọng ở một số từ ngữ tả tội ác của giặc.
 Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy,/ bọn trẻ lặng đi.//Tự nhiên,/ ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại.//
b). Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trong đoạn: 
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trước lớp 
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn: Trung đoàn trưởng, lán, Tây, Việt gian, thống thiết, vệ quốc quân
+ Lán: Nhà dựng tạm,sơ sài,thường bằng tre nứa
+Việt gian: người Việt Nam làm tay sai cho giặc
* Đọc đoạn trong nhóm
*Thi đọc trước lớp:
- Nhận xét, cho điểm
3. Tìm hiểu bài
* Đoạn 1
- Cho học sinh đọc thầm
CH: Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?
*Đoạn 2
- Cho học sinh đọc 
CH: Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao các chiến sĩ nhỏ “ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại”
CH: Thái độ của các bạn nhỏ sau đó thế nào?
CH: Vì sao Lượm không muốn về nhà?
+ Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
*Đoạn 3
- Cho học sinh đọc thầm
CH: Thái độ của trung đoàn trởng nh thế nào khi nghe lời van xin của các bạn?
* Đoạn 4:
- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 4
CH: Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?
+ Qua câu chuyện này em hiểu điều gì về các chiến sĩ Vệ quốc đoàn nhỏ tuổi?
 Tiết 2:
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 2
- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2
 - Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét,đánh giá
5. Kể chuyện
a.Giáo viên nêu nhiệm vụ
b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện
- Gọi học sinh đọc câu hỏi phần gợi ý
- Mời 1 học sinh kể mẫu đoạn 2
- Nhận xét
- Gọi 4 học sinh kể 4 đoạn
- Nhận xét,cho điểm
- Gọi 1 HS kể toàn bộ câu chuyện( Dành cho HS khá)
Hoạt động của trò
- Theo dõi
- 3 Học sinh đọc và phát hiện cách ngắt nghỉ
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Học sinh đọc tiếp sức 4 đoạn
trước lớp
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Học sinh đọc thầm
- Ông đến để thông báo ý kiến của trung đoàn : cho các chiến sĩ nhỏ trở về sống với gia đình, vì cuộc sống ở chiến khu thời gian tới còn gian khổ, khó khăn hơn, các em khó lòng chịu được.
- 1 học sinh đọc đoạn 2
- Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động , bất ngờ nghĩ rằng mình phải rời xa chiến khu 
-Lượm, Mừng và tất cả các bạn đều tha thiết xin ở lại.
- Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian khổ, sẵn sàng chịu ăn đói, sống chết với chiến khu
- Mừng rất ngây thơ, chân thật
- Học sinh đọc thầm
- Trung đoàn trởng cảm động rơi nớc mắt trớc những lời van xin thống thiết, van xin đợc chiến đấu, hi sinh cho tổ quốc
- 1 học sinh đọc đoạn 4
- Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối
- Ca ngợi tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn,gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thi đọc đoạn 2
- Thi đọc cả bài
- Học sinh nêu nhiệm vụ
- Học sinh đọc câu hỏi phần gợi ý
- 1 học sinh kể mẫu đoạn 1
- Học sinh tiếp sức nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện.
- Bình chọn bạn kể hay
Em Hường + Tiện
- Theo dõi
- Đọc 1 cụm từ
- Đọc 1- 2 câu
- Tham gia vào nhóm
- Theo dõi
-Nhắc lại
- Theo dõi
- Em có thích các chiến sỹ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi không?
- Đọc 1 câu
-Nêu một vài chi tiết trong câu chuyện
4. Củng cố – dặn dò 
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì về các chiến sĩ Vệ quốc đoàn nhỏ tuổi?
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Chú ở bên Bác Hồ
Tiết 4: 
 Toán
 Tiết 96: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng
I.mục tiêu:
* Mục tiêu chung:
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
- GDHS ý thức tự giác trong học tập
* Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Làm được phép cộng trong phạm vi 11
ii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ
- Cho HS làm b/l + b/c:
- Viết số liền trước và liền sau của các số:
 2526; 3133; 1400
- Nhận xét,cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu điểm ở giữa
- Giáo viên vẽ hình trong sách giáo khoa lên bảng.
 A O B
+ Điểm A, O, B là 3 điểm như thế nào?
3. Trung điểm của đoạn thẳng
- Giáo viên vẽ hình trong sách giáo khoa lên bảng. 
A 3 cm M 3 cm B 
 - Điểm M là điểm như thế nào?
- M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB.
4. Thực hành
Bài 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK
a, Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?
b, Điểm M là điểm ở giữa hai điểm nào
 - Điểm N là điểm ở giữa hai điểm nào
 - Điểm O là điểm ở giữa hai điểm nào
- Nhận xét,sửa sai
Bài 2: Câu nào đúng, câu nào 
sai
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3 Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳngBC,GE,AD,IK
- Dành cho HS khá
Hoạt động của trò
- Học sinh quan sát
- A, O, B là 3 điểm thẳng hàng, điểm A rồi đến điểm O, rồi đến điểm B.
- Điểm O là điểm ở giữa hai điểm A và B
- Điểm M là điểm ở giữa của 2 điểm A và B
 AM = BM ( vì cùng bằng 3 cm)
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh nêu miệng
a, Ba điểm thẳng hàng A, M, B ; M, O, N; C, N, D.
- Điểm M là điểm ở giữa hai điểm: A và B
- Điểm N là điểm ở giữa hai điểm C và D
- Điểm O là điểm ở giữa hai điểm M và N
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thảo luận nhóm đôi, báo cáo kết quả
* Câu đúng
a. O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
.e. H là điểm ở giữa hai điểm E và G
* Câu sai
b. M là trung điểm của đoạn thẳng CD. 
c. H là trung điểm của đoạn thẳng EG.
d. M là điểm ở giữa hai điểm C và D
Em Hường + Tiện
Làm b/con
9 + 2 = 11
7 + 4 = 11
8 + 3 = 11
5 + 6 = 11
- Nhắc lại
4 + 7 = 11
3. Củng cố - dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:Luyện tập
Tiết 5
Thể dục (Tiết 2 buổi chiều)
(Đ/c Yến soạn giảng)
_______________________________________________
Tiết 6
Đạo đức (Tiết 4 buổi chiều)
(Đ/c Lê Quang soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 12 thỏng 1 năm 2010
Tiết 1:
Toán
 Tiết 97: Luyện tập
i. Mục tiêu:
* Mục tiêu chung:
- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước 
 - GDHS ý thức tự giác trong học tập
* Mục tiêu riêng: Em Hường +Tiện 
- Làm được phép trừ trong phạm vi 11
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy chuẩn bị cho BT 3 thực hành
Iii.Các hoạt động dạy học:
 A/Kiểm tra:
 - Gọi HS nêu miệng: 
 -Thế nào gọi là điểm ?
 -Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ?
- Nhận xét, cho điểm
 B/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
- HDHS làm bài tập
Bài 1: Xác định trung điểm của đoạn thẳng ( theo mẫu)
-HS nêu yêu cầu của bài 
a, Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB
B1: Đo độ dài cả đoạn thẳng AB
B2: Chia độ dài đoạn thẳng AB thành 2 phần bằng nhau 
B3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB (xác định điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 1/2 AB)
b, Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD
Trung điểm là gì ?
- HDHS làm tương tự phần b
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2:Thực hành
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 
-GV HD HS gấp tìm trung điểm của đoạn thẳng trên tờ giấy 
-GV quan sát HS làm và nhận xét 
Hoạt động của trò
-HS quan sát bài tập
-Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB
- Thảo luận nhóm đôi, báo cáo kết quả
-Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD
-Là điểm giữa chia đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau
-HS chuẩn bị trước 1 hình chữ nhật rồi làm như phần thực hành SGK
- HS thực hành cá nhân
B1: Chuẩn bị tờ giấy hình chữ nhật
B2: Gấp đôi hình hình chữ nhật: cạnh AB trùng với cạnh CD 
B3: Tìm trung điểm trên tờ giấy 
Em Hường + Tiện
- Làm bảng con:
11- 4 = 7
11 - 2 = 9
11- 5 = 6
11- 7 = 4
- Gấp theo bạn
3, Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau:So sánh các số trong phạm vi 10000
Tiết 2
 Ngoại ngữ
( Đ/c Lý soạn giảng)
Tiết 3: 
 Chính tả
Tiết 37: ở lại với chiến khu ( Nghe viết)
i. Mục đích, yêu cầu:
* Mục tiêu chung:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT( 2)a
- Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch
* Mục tiêu riêng: Em Mai + Hợp
-Nhìn chép đúng 1-2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, bảng, vở
iii. Các hoạt động dạy và học:
1 ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết b/l + b/c:liên lạc, nhiều lần, ném lựu đạn
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài viết
CH: Đoạn bài hát trong bài tập đọc nói lên điều gì?
CH: Lời hát trong bài văn đợc trình bày như thế nào?
- Giáo viên đọc một số từ khó: Đoàn Vệ quốc quân, rực rỡ , lớp lớp
-Nhận xét,sửa sai
b. Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc thong thả từng câu, cụm từ
-Theo dõi học sinh viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
c. Chấm chữa
-Giáo viên đọc lại bài
-Giáo viên thu bài
-Chấm 5- 7 bài tại lớp 
-Nhận xét,đánh giá
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2a: 
-Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Hướng dẫn học sinh làm phần a
Nhận xét,sửa sai
Hoạt động  ... lớp
- Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 300
- Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
Em Hường + Tiện
- Làm bảng con
 6 + 6 = 12
 9 + 3 = 12
 5 + 7 = 12
 - Đọc theo bạn
 8 + 4 = 12
3. Củng cố – dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau:Phép cộng các số trong phạm vi 10000
Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết)
 Tiết 38 : Trên đường mòn Hồ Chí Minh
i. Mục Đích ,yêu cầu:
* Mục tiêu chung:
- Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b 
- GDHS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
* Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện:
-Nhìn chép đúng 1- 2 câu trong bài, làm được bài tập theo bạn.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, bảng, vở
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
- Hát
1. Kiểm tra đầu giờ
- Kiểm tra bài viết của học sinh
- Giáo viên đọc cho học sinh viết từ: xe, sợi, chia sẻ
- Nhận xét 
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn viết
CH: Đoạn văn nói lên điều gì?
b.Hướng dẫn viết từ khó
- Giáo viên đọc một số từ khó 
- Nhận xét- sửa sai
c. Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc thong thả từng câu, cụm từ
d. Chấm chữa
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên thu bài
- Chấm 7 bài tại lớp 
- Nhận xét,đánh giá
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2 Điền vào chỗ trống
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh thi làm nhanh và đúng phần a
- Nhận xét,sửa sai
b. Bài tập 3 Đặt câu với mỗi từ được hoàn chỉnh ở bài tập 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm 
- Nhận xét,sửa sai
Hoạt động của trò
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc đoạn viết
- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc
- Học sinh viết b/l + b/c : dốc, trơn ,lầy, đoàn quân 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Thu bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm phần a 
s hay x
sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo nhóm đôi, báo cáo kết quả
- Ông em đã già nhưng vẫn sáng suốt.
- Lòng em xao xuyến trong giờ phút chia tay với các bạn.
- Thùng nước sóng sánh theo từng bước chân của mẹ em.
- Bác Hùng gầy xanh xao.
Em Hường + Tiện
-Theo dõi
- Viết b/c theo bạn
- Nhìn chép vở
- Theo dõi
- Làm theo bạn
- Làm theo bạn và đọc: 
Bác Hùng gầy xanh xao
3. Củng cố – dặn dò 
- Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 3
 Ngoại ngữ
( Đ/c Lý soạn giảng)
Tiết 4:
Tự nhiên xã hội (Tiết 2 buổi chiều)
(Đ/c Sen soạn giảng)
___________________________________________________________
Tiết 5
Thể dục (Tiết 4 buổi chiều)
(Đ/c Yến soạn giảng)
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 1 năm 2010
Tiết 1: 
 Tập làm văn
 Tiết 20 : Báo cáo hoạt động
i. Mục đích yêu cầu:
* Mục tiêu chung:
 Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đã học
-Viết lại một phần nội dung báo cáo trên( Về học tập, hoặc về lao động theo mẫu)
* Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Tham gia vào trong nhóm được nói và viết báo cáo.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, giáo án
- Phô tô mẫu báo cáo
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa.
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh kể chuyện Chàng trai làng Phù ủng
- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
 Hoạt động của thầy 
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Em dựa vào bài tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gơng chú bộ đội” Hãy báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong tháng vừa qua
- Hớng dẫn học sinh làm bài : Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục : 1. Học tập ; 2. lao động
Bài tập 2: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm theo mẫu
- Gọi 4 em đọc báo cáo
- Nhận xét
 Hoạt động của trò 
- Học sinh đọc yêu cầu 
- Học sinh đọc thầm bài Báo cáo “Noi gơng chú bộ đội”
- Các thành viên trong tổ trao đổi thống nhất kết quả học tập và lao động của tổ mình trong tháng
- Lần lợt từng học sinh đóng vai tổ trởng báo cáo trớc các bạn về kết quả học tập, lao động của tổ mình.
- Học sinh thi trình bày báo cáo trớc lớp
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào bảng phô tô
- Học sinh đọc báo cáo của tổ mình
3. Củng cố – dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
Tiết 2:
 Toán
Toán
Tiết 99: Phép cộng các số trong phạm vi 10000
I. Mục tiêu:
* Mục tiêu chung:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải bài toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10000).
- GDHS có ý thức trong học tập
* Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Làm được phép trừ trong phạm vi 10
ii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng so sánh
 999..1000
 9999.5959
- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
 Hoạt động của thầy 
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh thực hiện phép tính cộng 
- Giáo viên nêu phép tính: 3526 + 2759
- Học sinh nêu cách đặt tính
- Học sinh nêu cách tính
Vậy : 2526 + 2759 = 5285
- Nhận xét và kết luận
 Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viét dấu +, kẻ vạch ngang và thực hiện cộng từ phải sang trái
 3. Thực hành
Bài 1 : Tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 3 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
 Tóm tắt 
 Đội Một : 3680 cây
 Đội Hai : 4220 cây
 Cả hai đội : .... cây ?
- Nhận xét
Bài 4: Tìm trung điểm của các cạnh : AB, BC, CD, DA
 Hoạt động của trò 
- Học sinh nêu cách đặt tính
- Đặt theo cột dọc
+ Hàng nghìn thẳng hàng nghìn
+ Hàng trăm thẳng hàng trăm
+ Hàng chục thẳng hàng chục
+ Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị
+ Dấu + đợc đặt ở giữa hai phép tính
- Học sinh nêu cách tính
- Cộng từ phải sang trái
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tóm tắt và giải
 Bài giải
Cả hai đội trồng đợc số cây là :
 3680 + 4220 = 7900 (cây)
 Đáp số : 7900 cây
M là trung điểm của cạnh AB
N là trung điểm của cạnh BC
P là trung điểm của cạnh CD
Q là trung điểm của cạnh DA
3. Củng cố – dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 3
Tự nhiên xã hội
(Đ/c Sen soạn giảng)
Tiết 4:
 Mĩ thuật 
Tiết 19: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông
I/ Mục tiêu: 
*Mục tiêu chung:
-Hiểu các cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng màu sắc trong hình vuông. 
-HS biết cách trang trí hình vuông -Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích 
*Mục tiêu riêng: Em Hường + Tiện
- Vẽ trang trí hình vuông theo bạn .
II/ Chuẩn bị:
GV: Một số đồ vật dạng hình vuông có trang trí: khăn trải bàn, gạch lát nền ...
 Hình gợi ý cách trang trí hình vuông
 Một số bài vẽ của HS các lớp trước 
HS: Vở vẽ, bút chì, bút màu ...
III/ Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học bộ môn
B/ Bài mới
1, Giới thiệu: 
Hoạt động của trò
*HĐ 1: HS quan sát và nhận xét 
-GV cho HS quan sát 1 số bài trang trí hình vuông để HS thấy có nhiều cách trang trí qua các cách sắp xếp hoạ tiết và vẽ màu 
-Hoạ tiết lớn thường nằm ở vị trí nào trong hình vuông ?
-Hoạ tiết nhỏ được sắp xếp như thế nào ?
-Các hoạ tiết giống nhau thì vẽ như thế nào cho đẹp ?
-Nêu cách vẽ màu ?
-GV chỉ cho HS thấy cách sắp xếp xen kẽ các hoạ tiết lớn với hoạ tiết nhỏ, màu đậm với màu nhạt sẽ làm cho bài trang trí hình vuông phong phú, sinh động và hấp dẫn hơn
*HĐ 2: Cách trang trí hình vuông
-GV HD HS các vẽ và cách trang trí 
*HĐ 3: Thực hành
+GV HD HS cách trang trí 
-Kẻ các đường trục
-Vẽ các hình mảng theo ý thích 
-Vẽ các hoạ tiết, các hoạ tiết giống nhau cần vẽ bằng nhau 
+GV gợi ý cách vẽ màu 
-Không dùng quá nhiều màu 
-Vẽ màu hoạ tiết chính trước, hoạ tiết phụ và màu nên sau 
-Màu có đậm có nhạt cho rõ trọng tâm 
*HĐ 4: Nhận xét đánh giá 
-GV chọn một số bài vẽ đẹp, gợi ý HS nhận xét và xếp loại 
Hoạt động của trò
-HS xem và nhận xét về cách sắp xếp hoạ tiết 
-Hoạ tiết lớn thường nằm ở giữa (làm rõ trọng tâm)
-Hoạ tiết nhỏ được sắp xếp ở 4 góc và xung quanh 
-Các hoạ tiết giống nhau thì vẽ bằng nhau và tô màu giống nhau
-Màu cần rõ ở trọng tâm
-Màu có đậm có nhạt
-Vẽ hình vông
-Vẽ các đường trục
-Vẽ các hình mảng (có thể vẽ hình mảng khác nhau)
-Vẽ hoạ tiết cho phù hợp với các mảng (tròn, vuông, tam giác)
- HS thực hành vẽ
-HS trưng bày bài vẽ 
-GV chọn một số bài vẽ tốt treo lên bảng 
-HS nhận xét bình chọn bài vẽ tốt 
quan sát 
Em Hường + Tiện
- Theo dõi
- Nhắc lại
- HS vẽ
- Theo dõi
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
-Hệ thống nội dung bài, chuẩn bị bài sau
Tiết5
Sinh hoạt lớp Tuần 19
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục. 
- Học sinh có nền nếp trong học tập.
II. Tiến hành sinh hoạt:
1. Nhận xét chung:
- Đa số các em ngoan, lễ phép. Đi học đều và đúng giờ, có sự chuẩn bị bài ở nhà.
- Tham gia vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ.
2. Nhận xét cụ thể:
a. Về học tập:
- Các em ngoan, có ý thức hăng hái phát biểu xây dựng bài......................................................................................................................................
- Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý trong học tập.
...........................................................................................................................................
- Vẫn còn một số em chưa thường xuyên luyện chữ, chữ viết xấu:..
b. Về lao động vệ sinh:
- Trực nhật : Sạch sẽ
- Lao động: Tham gia vệ sinh sân trường sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân: Đầu, tóc, quần, áo gọn gàng sạch sẽ.
c. Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp: HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
III. Phương hướng tuần sau:
- Phát huy các ưu điểm và khắc phục nhược điểm trên.
- Có biện pháp giúp đỡ kèm cặp HS yếu và HS khuyết tật.
_______________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20- L3.doc