Giáo án bài học Tuần 29 Lớp 3

Giáo án bài học Tuần 29 Lớp 3

TIẾT 2+ 3 :

 TẬP ĐỌC

TIẾT 82+ 83 : BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

A.Tập đọc:

* Mục tiêu chung:

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu nội dung: - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền

*Mục tiêu riêng:

- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.

B/Kể chuyện:

* Mục tiêu chung:

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật.

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài học Tuần 29 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 
Chào cờ
 Chào cờ + Múa hát tập thể
____________________________________________________
Tiết 2+ 3 : 
 Tập đọc
Tiết 82+ 83 : Buổi học thể dục
i. Mục đích yêu cầu:
A.Tập đọc:
* Mục tiêu chung:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền
*Mục tiêu riêng: 
- Đọc đúng 1-2 câu trong bài.Trả lời câu hỏi nội dung bài theo bạn.
B/Kể chuyện:
* Mục tiêu chung:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật.
*Mục tiêu riêng: 
- Nêu được một vài chi tiết trong câu chuyện.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, tranh 
- Đoạn hướng dẫn luyện đọc.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa.
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức 
 Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh học thuộc lòng bài thơ: Cùng vui chơi
- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Giáo viên đọc toàn bài
- GV hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trong đoạn: 
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trước lớp 
- Cho học sinh chia đoạn 
- Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn : Gà tây, bò mộng, chật vật
+ Bò mộng: Loại bò mộng to béo 
* Đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét,cho điểm
* Đọc cả bài:
3. Tìm hiểu bài
*Đoạn 1
- Cho học sinh đọc thầm 1
CH: Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
 CH: Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
- Cho học sinh đọc thầm 2+3
CH: Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục?
CH: Vì sao Nen – li cố xin thầy cho được tập như mọi người
CH: Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen – li?
+ Em hãy tìm tên thích hợp đặt cho câu chuyện
+ Cho học sinh nêu nội dung câu chuyện
Tiết 2:
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại bài,lưu ý học sinh nhấngiọng các từ ngữ.
- Hướng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai( người dẫn chuyện, thầy giáo,3 HS cùng nói: cố lên! cố lên!
- Nhận xét và bình chọn
5. Kể chuyện
a.Giáo viên nêu nhiệm vụ: Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật.
b. Hướng dẫn học sinh 
- Học sinh kể theo lời của một nhân vật( có thể kể theo lời của Nen - li, thầy giáo, Đê- rốt- xi, Xtác- đi)
- Lưu ý HS nhập vai kể theo lời nhân vật
- Nhận xét
- Gọi một vài HS thi kể trước lớp
- Nhận xét, cho điểm
- Theo dõi
- 2 Học sinh đọc và phát hiện cách nhấn giọng
Nen - li bắt đầu leo một cách rất chật vật.//Mặt cậu đỏ như lửa,/ mồ hôi ướt đẫm trán.
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu đến hết
- Học sinh chia đoạn: 3 đoạn
- 3 Học sinh đọc tiếp sức 3 đoạn
- HS nêu theo ý hiểu 
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Học sinh đọc thầm 1
- Mỗi học sinh phải leo đến trên cùng của một cái cột cao
- Đê- rốt - xi và Cô- rét - ti leo như hai con khỉ...
- Học sinh đọc thầm 2+3
- Vì cậu bị tật từ nhỏ: cậu bị gù
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình,muốn làm những việc các bạn làm được.
- Nen – li leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa,mồ hôi ướt đẫm trán...
- Học sinh tự đặt :Ca ngợi quyết tâm của Nen- li,cậu bé can đảm
- Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền
- 3 Học sinh thi đọc 3 đoạn 
- 5 HS thi đọc phân vai cả bài
- Học sinh nêu nhiệm vụ
- HS theo dõi 
- 1 Học sinh kể mẫu 1 đoạn
- Từng cặp HS kể theo lời một nhân vật đoạn 1
- 3 4 HS thi kể
-Theo dõi
- Đọc 1 cụm từ
- Đọc 1- 2 câu
- Tham gia vào nhóm
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Đọc 1- 2 câu
- Theo dõi
- Tham gia vào nhóm
4. Củng cố
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: 
 Toán
 Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật
I..mục tiêu:
* Mục tiêu chung
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giải theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.
* Mục tiêu riêng
- Làm được phép trừ trong phạm vi 10.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên
 - Một số hìmh chữ nhật.
- Bảng phụ bài tập 1
2. Học sinh
- SGK, vở nháp, vở toán
iii. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh làm b/l + b/c: 18 cm2 + 26cm2= 44cm2
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
A	B
D C
- Giáo viên cho HS tính số ô trong hình
- Mỗi ô vuông trong hình có diện tích là bao nhiêu. 
- Vậy hình chữ nhật có diện tích là bao nhiêu cm2?
- GV đưa ra quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
2. Bài tập
Bài 1: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn làm bài theo 3 nhóm
- Nhận xét,sửa sai
Bài 2 
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
 Chiều dài : 14cm
 Diện tích.... : cm2
- Nhận xét,sửa sai
Bài 3 
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn làm bài vận dụng theo quy tắc
- Trong hình có 12 ô vuông( 4 x 3 = 12 ô vuông)
- Mỗi ô vuông trong hình có diện tích là 1cm2
- Hình chữ nhật có diện tích là 12 cm2
 4 x 3 = 12 ( cm 2 ) 
- HS nhắc tiếp sức quy tắc
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả
Chiều dài
5cm
10cm
C. rộng
3cm
4cm
DT.HCN
5x3 = 15 (cm2)
10x4 = 40 (cm2)
Chu vi HCN
( 5+3) x2 = 16 ( cm)
( 10 + 4) x 2 = 28 ( cm)
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài b/l + b/c:
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
14 x 5 = 60 ( cm2)
 Đáp số : 60 cm2
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS vận dụng quy tắc làm bài b/l + b/c:
 Bài giải
a. Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 3 = 15 ( cm2)
 Đáp số : 15 cm2 .
b. Đổi 2dm = 20 cm
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
20 x 3 = 60 ( cm2)
 Đáp số : 60 cm2.
- Làm bảng con
10 - 4 = 6
10 - 7 = 3
10 - 5 = 5
10 - 2 = 8
10 - 9 = 1
4. Củng cố – dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài
- Về nhà các em làm bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
Thể dục 
(Đ/c hảI soạn giảng)
_______________________________________________
Tiết 2: ÂM NHạC
(Đ/c HồNG HảI soạn giảng)
Tiết 3: Toán
 Tiết 142 : Luyện tập
I.Mục tiêu:B
* Mục tiêu chung:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật 
- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
* Mục tiêu riêng
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 20.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, phiếu bài tập
2. Học sinh: SGK
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ 
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Bài tập
Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn làm bài vận dụng theo quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Nhận xét,sửa sai
Bài 2 
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS làm bài theo 3 nhóm trên phiếu học tập
- Nhận xét,đánh giá
Bài 3 
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt và giải bài toán 
 Tóm tắt:
Chiều rộng: 5 cm 
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích: ..cm2
- Nhận xét,sửa sai
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài bảng lớp + bảng con:
Tóm tắt:
 Chiều dài: 4 dm
 Chiều rộng: 8cm
 Diện tích: .cm? Chu vi: cm?
Bài giải
4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 ( cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96 ( cm)
 Đáp số: 320cm2, 96 cm
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả
Bài giải
a.Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 x 8 = 80 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 ( cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 ( cm2)
Đáp số: 80cm2 ;160cm2 ; 240cm2
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp + bảng con:
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 ( cm2)
Đáp số: 50cm2
- Làm bảng con:
6 + 4 = 10
5 + 5 = 10
7 + 3 = 10
8 + 2 = 10
4. Củng cố – dặn dò 
- Hệ thống lại nội dung bài
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Chính tả ( Nghe -viết)
Tiết 55: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
 * Mục tiêu chung:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện : Buổi học thể dục( BT 2)
- Làm đúng BT( 3)a
- Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch
* Mục tiêu riêng: 
- Nhìn chép đúng 1-2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
2. Học sinh: - Sách giáo khoa,bảng , vở
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra đầu giờ:
- Giáo viên cho HS viết bảng lớp + bảng con: Cầu lông, leo núi
- Nhận xét, sửa sai
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài viết
- Thầy giáo khen Nen- Li như thế nào?
CH: Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Giáo viên đọc một số từ khó: 
- Nhận xét,sửa sai
b. Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc thong thả từng câu
- Theo dõi học sinh viết
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết
c. Chấm chữa
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên thu bài
- Chấm 5- 7 bài tại lớp 
- Nhận xét,đánh giá bài viết của học sinh.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2: Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện: Buổi học thể dục
- GV đọc cho HS viết
- Nhận xé, sửa sai
b.Bài tập 3a:
 Điền vào chỗ trống : s hay x
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét,sửa sai
- Học sinh theo dõi
- 2 Học sinh đọc bài viết
- "Giỏi lắm! Thôi, con xuống đi!"
- Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu ngoặc kép
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn,tên riêng.
- Học sinh viết bảng lớp + bảng con: : Nen – li, đứng lên, khuỷu tay, rạng rỡ, chiến thắng 
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Thu bài
- HS viết bảng lớp + bảng con: Đê- rốt- xi, Cô- rét- ti, Xtác - đi, Ga- rô- nê, Nen - li.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bảng lớp + Vở bài tập
 ... làm vào buổi chiều
Hoạt động của trò
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài bảng lớp + bảng con theo dãy
Bài giải
a. Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 ( cm2)
 Đáp số: 49 cm2
b. Diện tích hình vuông là:
5 x5 = 25 ( cm2)
 Đáp số: 25 cm2
- Học sinh đọc yêu cầu
- Mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm, dùng hết 9 viên gạch
- Tính diện tích mảng tường ốp bởi 9 viên gạch men
- Cần tìm diện tích của một viên gạch men
- HS làm bảng lớp + giấy nháp :
Bài giải
Diện tích một viên gạch men là:
10 x 10 =100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch men là:
100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đáp số: 900cm2
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả thảo luận
Bài giải
 a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 ( cm2)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm2)
 Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 ( cm)
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI 
- Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI 
- Làm bảng con
4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
3 + 7 = 10
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài
- Muốn tinhd diện tích hình vuông ta làm như thế nào?
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: 
 Luyện từ và câu
 Tiết 29: Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy
i. Mục tiêu:
* Mục tiêu chung:
- Kể được tên một số môn thể thao.
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao.
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
* Mục tiêu riêng: 
- Nhắc lại theo bạn một số môn thể thao, về chủ điểm thể thao.
ii. Chuẩn bị:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao
- Bảng phụ 
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ 
- Gọi một cặp hỏi đáp và trả lời câu hỏi để làm gì?
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo mẫu
- GV dùng tranh giới thiệu thêm về một số môn thể thao
- Nhận xét,sửa sai
Bài 2:Trong truyện vui sau có một số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ ngữ đó.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV đọc câu truyện: Cao cờ
- Hướng dẫn học sinh tìm các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét, sửa sai
- Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?
- Truyện này đáng cười ở điểm nào?
Bài 3: Chép các câu dưới đây vào vở. Nhớ đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Nhận xét,sửa sai
Hoạt động của trò
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo 3 nhóm, báo cáo kết quả thảo luận
Bóng
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...
Chạy
Chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang...
Đua
Đua xe đạp, đua ngựa, đua ô tô, đua voi...
Nhảy
Nhảy cao, nhảy xa, nhảy xa..
- Học sinh đọc yêu cầu và câu chuyện cao cờ
- Học sinh làm bài theo nhóm đôi, báo cáo kết quả
- Được, thua, không ăn, thắng, hoà
- Anh này đánh cờ kém không thắng ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp + vở bài tập
a.Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,..
b.Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.
- Tham gia vào nhóm và đọc: Bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền
- Tham gia vào nhóm
- Làm theo bạn và đọc ý a
3. Củng cố,dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài
- Em biết những môn thể thao nào?
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
Tiết 4: Chính tả ( Nghe -viết)
 Tiết 56 :Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
A. Mục đích yêu cầu:
 * Mục tiêu chung:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT( 2)a
- Rèn cho HS có kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch
* Mục tiêu riêng: 
- Nhìn chép đúng 1- 2 câu trong bài chính tả, làm bài tập theo bạn
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
2. Học sinh: - Sách giáo khoa
C.Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra đầu giờ
- Giáo viên đọc các lỗi chính tả học sinh viết sai nhiều trong giờ học trước: khuỷu tay, rạng rỡ 
- Học sinh viết trên bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét- cho điểm
 2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài viết
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
CH: Bài viết có mấy câu, chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Giáo viên đọc một số từ khó: 
- Nhận xét,sửa sai
b. Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc thong thả từng câu
- Theo dõi học sinh viết
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết
c. Chấm chữa
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên thu bài
- Chấm 5-7 bài tại lớp 
- Nhận xét,sửa sai
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống s hay x
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm phần a
- Nhận xét,sửa sai
Hoạt động của trò
- Học sinh theo dõi
- 2 Học sinh đọc bài viết
- HS nêu
- Có 3 câu,chữ đầu đoạn viết hoa, viết lùi vào một chữ 
- Học sinh viết bảng lớp + bảng con : khoẻ mạnh, bồi bổ, sức khoẻ ...
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Thu bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bảng lớp +Vở bài tập:
- Các từ cần điền là: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã,ra sao, sút
-Theo dõi
- Viết b/c theo bạn
- Nhìn chép vở
- Theo dõi
- Làm theo bạn và đọc Bác sĩ, sút
3. Củng cố,dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài
- Về nhà học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai
- Nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết 2 Toán
Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
* Mục tiêu chung: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( Đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Rèn kỹ năng đặt tính cho HS.
* Mục tiêu riêng: 
- Làm được phép cộng trong phạm vi 20.
ii. Chuẩn bị
- Bảng phụ
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ 
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào?
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh cộng các số trong phạm vi 100000
 - Gv đưa ra ví dụ: 
 45732 + 36 194 = ?
- Hướng dẫn học sinh đặt tính
- Hướng dẫn học sinh cộng
- Cho học sinh nêu lại cách cộng
3. Bài tập
Bài 1 ( 155): Tính
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS làm bài 
- Nhận xét,sửa sai
Bài 2a ( 155) Đặt tính rồi tính
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- Hướng dẫnứH nêu cách đặt tính và tính kết quả
- Nhận xét,sửa sai
Bài 4 ( 155): Bài toán	
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán
- Bài toán cho biết gì? 
- Bài toán hỏi gì?
- Trước tiên ta phải tìm gì?
- Nhận xét và sửa sai
Hoạt động của trò
- HS đọc phép tính trên
- Học sinh đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
- Học sinh thực hiện cộng từ phải sang trái 
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp + bảng con:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bài bảng lớp + bảng con:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cho biết đoạn đường AB dài 2350 m, đoạn đường CD dài 3 km, hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350 m.
- Tính độ dài đoạn đường A đến D
- Tìm độ dài đoạn đường AC
- Làm bảng lớp + giấy nháp:
Bài giải:
Độ dài đoạn đường AC là:
2350- 350= 2000( m)
Đổi 2000m = 2 km
Độ dài đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5( km)
Đáp số: 5 km
- Làm bảng con:
6 + 4 = 10
5 + 5 = 10
7 + 3 = 10
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10
3. Củng cố,dặn dò:
- Hệ thống lại nội dungbài
- Nêu lại cách đặt tính và tính phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- Nhận xét giờ học
 Tiết 2: Tập làm văn
 Tiết 28 : Viết về một trận thi đấu thể thao
i. Mục đích yêu cầu:
* Mục tiêu chung:
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
- Giáo dục HS yêu thích thể thao
* Mục tiêu riêng: 
- Biết viết một đến hai câu về một trận thể thao.
ii. Chuẩn bị:
- Bảng lớp viết 6 câu gợi ý
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết bài: Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, hãy viết một đoạn văn ngắn( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao
- Mời HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh viết bài
- Dựa vào gợi ý đã học ở tuần trước 
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng mạch lạc, thành câu giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở
- Theo dõi học sinh viết
- Gọi học sinh đọc bài viết
- Lưu ý cách dùng từ của học sinh
- GV tuyên dương- cho điểm 
Hoạt động của trò
- 2 Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết ý chính vào nháp
- Học sinh viết bài
- 5 6 Học sinh đọc bài viết
- Theo dõi
- Viết vở
4. Củng cố,dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Về nhà em nào viết chưa tốt hoàn chỉnh bài viết.Chuẩn bị bài sau: Viết thư cho bạn nước ngoài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học
Tiết 4
Sinh hoạt lớp Tuần 29
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục. 
- Học sinh có nền nếp trong học tập.
II. Tiến hành sinh hoạt:
1. Nhận xét chung:
- Đa số các em ngoan, lễ phép. Đi học đều và đúng giờ, có sự chuẩn bị bài ở nhà.
- Tham gia vệ sinh trường lớp và cá nhân sạch sẽ.
2. Nhận xét cụ thể:
a. Về học tập:
- Các em ngoan, có ý thức hăng hái phát biểu xây dựng bài..Linh, Hậu 
- Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý trong học tập : Phượng
- Vẫn còn một số em chưa thường xuyên luyện chữ, chữ viết xấu
b. Về lao động vệ sinh:
- Trực nhật : Sạch sẽ
- Lao động: Tham gia vệ sinh sân trường sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân: Đầu, tóc, quần, áo gọn gàng sạch sẽ.
c. Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp: HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
III. Phương hướng tuần sau:
- Phát huy các ưu điểm và khắc phục nhược điểm trên.
- Có biện pháp giúp đỡ kèm cặp HS yếu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 - L3.doc