BD TOÁN
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
II;Chuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bước lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tuần 21 Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011 Bd Toán I Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức. - Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn: II;Chuẩn bị -GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3 III.Các bước lên lớp - GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập. - GV theo dõi uốn nắn. - Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS. Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Biểu thức 8 x 15 - 10 có giá trị là: A. 70 B. 80 C. 100 D. 110 2. Biểu thức 129 - 9 x 5 có giá trị là: A. 600 B. 84 C. 75 D. 500 3. Biểu thức 63 x 7 - 81 : 9 có giá trị là: A. 40 B. 331 C. 412 D. 432 4. Biểu thức nào dưới đây có giá trị là 120? A. 60 x (25 - 22) B. 157 - 9 x 3 C. 12 x 3 + 12 x 2 D. 100 + 80 : 4 5. Biểu thức nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 100? A. 20 x 5 + 4 B. 57 + 23 + 111 C. 62 + 45 : 5 D. 28 x 7 - 54 Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính 182 x 5 98 x 9 321 x 3 203 x 7 328 : 4 567 : 4 724 : 5 577 : 2 637 + 241 483 + 456 493 – 356 828 – 279 Bài 2: Tìm X 460 : X = 9 ( dư 10) 287 : X = 7 X + 135 = 400 X – 148 = 537 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 48 : ( 4 x 2) 143 – ( 56 – 16 ) x 7 455 : 5 + 25 x 6 899 – 488 : 4 + 59 Bài 4: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị đúng: 25 ÿ 8 - 100 = 100 840 : (2 ÿ 3) = 168 Bài 5: Có 3 rổ cam Xã Đoài, mỗi rổ có 15 quả và 2 rổ cam Vinh, mỗi rổ có 20 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 6: Dãy thứ nhất có 8 thùng hàng, mỗi thùng có 10 quả bóng. Dãy thứ hai có 7 thùng hàng, mỗi thùng có 15 quả bóng. Hỏi cả hai dãy có tất cả bao nhiêu quả bóng? Bài 7: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 9 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 36 lít dầu.Hỏi số dầu ở thùng thứ hai gấp mấy lần số dầu ở thùng thứ nhất? Bài 8: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 8 viên kẹo. Hộp thứ hai nếu có thêm 8 viên kẹo thì được 64 viên kẹo. Hỏi số kẹo của hộp thứ nhất bằng một phần mấy số kẹo ở hộp thứ hai? Bài 9: Quãng đường AB dài 179m . Quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB.Hỏi đoạn đường từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét? Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 217m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài 11: Chu vi của một tờ giấy hình chữ là 102 cm.Cạnh dài của tờ giấy đó là 30cm. Tính cạnh ngắn của tờ giấy đó. Bài 12: Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét? IV. Bài tập về nhà Học sinh làm các bài tập còn lại. Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập. Tuần 23 Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2011 Bd Toán (3 tiết) Luyện tập I Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức. - Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn: II;Chuẩn bị -GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3 III.Các bước lên lớp - GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập. - GV theo dõi uốn nắn. - Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS. Bài 1: Đặt tính rồi tính 247 x 2 288 x 3 305 x 2 936 : 3 962 : 6 906 : 9 821 + 170 182 + 731 670 + 208 927 – 385 692 – 358 849 – 654 X : 5 = 106 X : 7 = 102 ( dư 5 ) 864 – X = 261 X x 4 = 824 - Tỡm một số biết rằng nếu chia số đú cho 8 rồi trừ đi 14 thỡ được 30 - Tỡm một số biết rằng nếu nhõn số đú với 9 rồi cộng với 35 thỡ được 800. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 27 x ( 2 + 7) 227 - ( 7 – 2) 100 – 48 : 4 100: 4 : 2 512 + 98 x 4 Bài 3:Bạn Bỡnh cú một số viờn bi, Bỡnh cho bạn Hoa số bi thỡ cũn lại 12 viờn bi. Hỏi lỳc đầu bạn Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi? Bài 4: Bỏc Hà nuụi tất cả 99 con gà, bỏc đó bỏn đi số gà đú. Hỏi bỏc cũn lại bao nhiờu con gà? Bài 5: Bỏc Minh nuụi một số con vịt, bỏc đó bỏn đi số vịt thỡ cũn lại 200 con. Hỏi lỳc đầu bỏc Minh nuụi bao nhiờu con vịt? Bài 6: Bỏc An nuụi một số con vịt, bỏc đó bỏn đi số vịt thỡ cũn lại 180 con. Hỏi lỳc đầu bỏc An nuụi bao nhiờu con vịt? Bài 7: Bỏc An nuụi tất cả 105 con vịt, bỏc đó bỏn đi số vịt đú. Hỏi bỏc An cũn lại bao nhiờu con vịt? Bài 8: Một hỡnh chữ nhật và một hỡnh vuụng cú cựng chu vi.Biết hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng 40m.Tớnh cạnh hỡnh vuụng. Bài 9: Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 4cm. chiều dài gấp đụi chiều rộng.Một hỡnh vuụng cú chu vi là chu vi của hỡnh chữ nhật .Tớnh cạnh của hỡnh vuụng . Bài 10: Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 16m và cú chu vi bằng chu vi của một hỡnh vuụng cạnh 24m.Tớnh chiều dài của hỡnh chữ nhật đú. Bài 11: Cho một hỡnh chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 3cm và tăng chiều rộng 2cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi 28cm.Hóy tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. Bài 12: Cú một cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi 20m, người ta mở rộng sõn về bờn phải thờm 2m.Tỡm chu vi của sõn sau khi được mở rộng. IV. Bài tập về nhà Học sinh làm các bài tập còn lại. Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Tài liệu đính kèm: