Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 Tuần 22 đến 25

Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 Tuần 22 đến 25

BD TOÁN

ÔN :BIỂU THỨC VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN BIỂU THỨC

I. Mục tiêu:

+ Củng cố về biểu thức và thứ tự thực hiện biểu thức

+ Giải các bài toán có lời văn

.II.Chuẩn bị

- GV chuẩn bị các bài toán ghi ra bảng phụ

III.Các hoạt động dạy học

ã Chữa bài tập về nhà hôm trước

ã Bài mới

ã GV đưa ra các bài tập ở bảng phụ

HS đọc , thảo luận cùng giải quyết

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1515Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng Toán 3 Tuần 22 đến 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 22 
Thứ 6 ngày 11 tháng 2 năm 2011
Bd Toán
Ôn :biểu thức và thứ tự thực hiện biểu thức 
I. Mục tiêu:
+ Củng cố về biểu thức và thứ tự thực hiện biểu thức 
+ Giải các bài toán có lời văn 
.II.Chuẩn bị
GV chuẩn bị các bài toán ghi ra bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Chữa bài tập về nhà hôm trước
Bài mới
GV đưa ra các bài tập ở bảng phụ 
HS đọc , thảo luận cùng giải quyết
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 
15 x 8 + 126 (32 + 47) x 5 25 + 33 : (10 – 7) 3257 – 123 : 3
1866 : (25 – 19) 6 x (7+2) – 16 68 – 25 – 17 ) x 3
Bài 2 Tìm tổng sau đây bằng cách nhanh nhất:
a) 1 + 2 + 3 + ....+ 19 + 20
b) 6 + 8 + 10 + 12 + ..... + 42 + 44
c) Tổng các số chẵn từ 520 đến 540
d) Tổng các số lẻ từ 350 đến 370
Bài 3: Tỡm một số biết rằng nếu chia số đú cho 8 rồi trừ đi 14 thỡ được 30.
Bài 4: Tỡm một số biết rằng nếu nhõn số đú với 9 rồi cộng với 35 thỡ được 800.
Bài 5:Bạn Bỡnh cú một số viờn bi, Bỡnh cho bạn Hoa số bi thỡ cũn lại 12 viờn bi. Hỏi lỳc đầu bạn Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
 Bài 6: Bỏc Hà nuụi tất cả 99 con gà, bỏc đó bỏn đi số gà đú. Hỏi bỏc cũn lại bao nhiờu con gà?
Bài 7. Hóy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để được biểu thức mới cú giỏ trị bằng 20
 4 x 6 + 36 : 3
Bài 8. Hiện nay ụng 67 tuổi, biết 3 năm trước tuổi ụng gấp 8 lần tuổi chỏu. Tớnh tuổi chỏu hiện nay.
Bài 9. Chu vi một thửa ruộng hỡnh chữ nhật bằng 62 m, chiều dài bằng 22 m.Tớnh chiều rộng của thửa ruộng đú.
Đọc cho HS chép bài tập về nhà
 Bài218 tuyển chọn 400 bài toán 3) / trang 24)
Bài220 tuyển chọn 400 bài toán 3) / trang 24)
Bài21tuyển chọn 400 bài toán 3) / trang 24)
IV Củng cố dặn dò:
 Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
tuần 24
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 1 trang 42
I.Mục đích, yêu cầu : 
- Củng cố về nhân, chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 42 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
HS làm thêm một số bài tập sau:
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Giá trị của biểu thức 3551 + 2135 x 3 là:
a. 9956 b. 9957 c. 9260 d. 9258
Bài 2. Giá trị của biểu thức 9763 – 4032 : 8 là:
a. 9259 b. 9504 c. 9260 d. 9258
Bài 3. x : 9 = 1013( dư 10) x là:
a. 9127 b.9117 c. 9217 d. Không tìm được x
Bài 4. Cần gạch bớt hai chữ số nào trong số 479680 để được số có bốn chữ số còn lại là bé nhất?
a. 4 và 7 b. 7 và 9 c. 9 và 8 d. 7 và 9
Bài 5. 10km 9876m, dấu cần điền vào ô trống là:
a. > b. < c. = d. Không có dấu nào
Bài 6. m là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau ; n là số lớn nhất có 1 chữ số : m x n = 
a. 1023 b. 9187 c. 9207 d. 9000
Bài 7. Ngày 29 tháng 8 là thứ tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là ngày nào?
a. Thứ hai b. Thứ bảy c.Chủ nhật d. Thứ ba
Bài 8. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II. Phần tự luận
Bài 1. Tính nhanh: a)78 x 3 + 78 x 2 – 78 x 5	
 b) (34 + 42 – 76) x ( 135 x 9 + 579 : 2)
Bài 2 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 240 m vải. Ngày thứ hai bán được bằng 1/2 ngày đầu. Ngày thứ ba bán được số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 3 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi?
Bd Toán ( 2 tiết)
Ôn về nhân ( chia) số có bốn chữ số với ( cho )
số có một chữ số
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng nhân, chia các số trong phạm vi 10 000, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
IIChuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bước lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1243 x 2 3210 x 4 1021 x 4 1010 x 5 12189 x 4 1311 x 6
9360 : 3 1328 : 4 4962 : 2 2577 : 2 3567 : 4 7248 : 5
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
64 + 36 x 9 48 + 102 : 3 816 – 116 x4 942 – 126 x 6
Bài 3: Tớnh nhanh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
328 – 76 + 276 – 28 18 + 47 + 82 +53 ( a: 1 – a x 1 ): 8 3 x ( x-x) + 126 
Bài 4: Cú hai hộp kẹo, hộp thứ nhất cú 8 viờn kẹo. Hộp thứ hai nếu cú thờm 8 viờn kẹo thỡ được 64 viờn. Hỏi số kẹo của hộp thứ nhất bằng một phần mấy số kẹo của hộp thứ hai?
Bài 5:Cú hai ngăn sỏch, ngăn thứ nhất cú ớt hơn ngăn thứ hai 28 quyển sỏch, ngăn thứ nhất cú 7 quyển sỏch. Hỏi ngăn thứ nhất cú số sỏch bằng một phần mấy số sỏch của ngăn thứ hai?
Bài 6: Để đỏnh số trang của một quyển sỏch dày 48 trang, người ta dựng tất cả bao nhiờu chữ số?
Bài 7: Cho dóy số: 1,2,3,.., 165
 Dóy số trờn cú bao nhiờu số hạng?
Bài 8: Cho hỡnh vuụng ABCD và M là trung điểm cạnh AB, biết AM = 2cm.Tớnh chu vi của hỡnh vuụng.
 IV. Bài tập về nhà
Bài209trang28 Toán nâng cao lớp 3 
Bài210trang28, bài 252, 253 trang 34 Toán nâng cao lớp 3 
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 2 trang 43, 44
I. Mục đích, yêu cầu : 
Củng cố cho HS cách đọc các số La Mã.
Bước đầu biết được số La Mã từ số 1 đến số 12 và các số 20, 21
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 43, 44 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
HS làm thêm một số bài tập sau:
Bài 1: GV đọc cho HS viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
Bài 2: HS sắp xếp các số La Mã từ I đến XII , XX; XXI. Theo thứ tự từ lớn đến bé vào vở.
Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất: V; VII; XXI; XX; VIII.
 b.Khoanh vào số bé nhất: XI; III; VI; IV; IX
Bài 4: Với bốn que tính, hãy xếp thành: số bảy, số mười, số mười hai. Số hai; số hai mươi( La Mã).
Bd Toán ( 2 tiết)
Luyện tập
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào vở:
1. Số liền sau số 13099 là:
	A. 13098 B. 13100 C. 13109 D. 13108
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	3100; 3350; 3600;  ; 4100
	A. 3650 B. 3700 C. 3750 D. 3850
3. Hình chữ nhật có chu vi 4 dm, chiều rộng 8 cm, diện tích hình chữ nhật là:
	A. 32cm2 B. 12 cm2 C. 96 cm2 D. 40 cm2
4. Lan có một số bông hoa, Lan cho Hồng 4 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho, Lan hơn Hồng mấy bông hoa?
	A. 4 bông B. 6 bông C. 8 bông D. 10 bông
5. Năm 2005 anh hơn em 5 tuổi. Đến năm 2009 em kém anh mấy tuổi?
	A. 3 tuổi B. 4 tuổi C. 5 tuổi D. 6 tuổi
6. Cho đoạn thẳng MN dài 1 m. O là trung điểm của đoạn thẳng MN, P là trung điểm của đoạn thẳng MO.
Đoạn thẳng MP dài:
	A. 25 dm B. 25 cm C. 25 mm D. 25 m
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 7 x 4 + 93	b) 7 x 7 + 84	c) 7 x 10 – 32 	d) 7 x 7 – 29
	e) 1425 x 4 – ( 1025 x 3 – 568 : 4 )
Bài 2: Tìm x 
	a, ( x + 163 ) : 9 = 125a) 	: 7 = 5 (dư 2)	b) : 7 = 7 (dư 3)
c)	 x 8 + 25 = 81	d) 72 - : 4 = 16
Bài 3: Có 4 thùng dầu mỗi thùng đựng 150 l dầu. Người ta đã lấy ra số dầu ở các thùng đó. Số dầu còn lại chia đều vào 10 can. Hỏi 6 can đó có bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Cho Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 1 dm 4 cm, chiều rộng kém chiều dài 5 cm.
	a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
	b. M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh CD. Nối M với N.
	 Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật AMND?
	c. Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
 A M B
 D N C 
Bài 5. (2đ) Viờn gạch men hỡnh vuụng cú cạnh là 3dm. Chu vi viờn gạch men là bao nhiờu?
Bài 6. (3đ) Một cửa hàng cõy cảnh cú 48 cõy quất. Sau một ngày bỏn chỉ cũn lại số cõy quất. Hỏi:
a) Cửa hàng cũn lại bao nhiờu cõy quất?
b) Đó bỏn bao nhiờu cõy quất?
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập còn lại và ôn tập.
tuần 25
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 1 trang 50, 51
I.Mục đích, yêu cầu : 
Củng cố về cách xem giờ lẻ và giúp học sinh phân biệt thời gian và thời điểm, nắm chắc hơn về thời điểm.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 50, 51, 52 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
- Lưu ý học sinh cách tính thời gian qua hai thời điểm: 
Bài 5: Buổi chiều Sơn đi từ nhà 5 giờ kém 10 phút và đén sân chơi bóng lúc 5 giờ 15 phút. Thời gian Sơn đi từ nhà đến sân bóng là 25 phút.
HS làm thêm một số bài tập sau:
Bài 1:Đặt tính rồi tính
1204 : 3	5612 : 2
2467 :8	7623 : 3
9819 : 6	6539 : 3
7634 : 4	3000 : 4
Bài 2 : Tìm X
X x 5 = 2045 7 x X = 3514
X x 8 = 2138 + 4318 6 x X = 2418 x 3
Bài 3: Một cửa hàng có 1608 l dầu. Đã bán bán 1/4 số l dầu đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu l dầu?
Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 243 m. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó?
Bài 5: Tính rồi viết theo mẫu:
2476 : 3 = 825 ( dư 1) 4287 : 8 = 6135 : 4 = 8619 : 5 = 
2476 = 825 x 3 +1
Bd Toán
Luyện tập ( 2tiết)
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Tính nhanh giá trị của biểu thức. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn, vận dụng tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh.
II;Chuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bước lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là:
	A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4204 : 3	5618 : 2
2464 : 8	4623 : 3
7819 : 6	9531 : 9
8634 : 4	3000 : 4
Bài 2: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
 Bài 3 : Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
Bài 4 : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
Bài 5: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 6 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 7: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
 IV. Bài tập về nhà
Bài209trang28 Toán nâng cao lớp 3 
Bài210trang28, bài 252, 253 trang 34 Toán nâng cao lớp 3 
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Thực hành toán tiết 2 trang 53, 54
I.Mục đích, yêu cầu : 
- Củng cố giải toán có lời văn dạng bài liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy- học 
 1.Giới thiệu bài
 2. HS làm một số bài tập: 
- GV yêu cầu HS mở vở thực hành toán và tiếng Việt trang 50, 51, 52 hoàn thành các BT.
- GV quan sát HS làm, hướng dẫn cho những HS làm chậm.
- Tổ chức cho HS chữa 1, 2 bài trong tiết.
- HS làm bài, lần lượt chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và củng cố kiến thức có liên quan sau mỗi bài. 
HS làm thêm một số bài tập sau:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
162 : 9 x 7 =	1768 x 5 – 3654 =
4842 : 6 x 9 =	( 2398 – 1067) x 6 =
Bài 2: Người ta dự định phân phối đều 1648 bộ đồ dùng học toán cho 8 trường. Có 5 
trường đã nhận đủ số bộ đồ dùng đó. Hỏi 5 trờng đó nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng?
Bài 3: Lập đề toán theo tóm tắt sau và giải
Tóm tắt
6 bộ quần áo: 42 m vải.
8 bộ quần áo:...m vải
Bài 4: Hùng có 6 hộp bi như nhau đựng tổng cộng 108 viên bo. Hùng cho bạn hết 4 hộp bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Có hai đoàn xe, đoàn xe thứ nhất chở nhiều hơn đoàn xe thứ hai 40 bao hàng, đoàn xe thứ nhất có 9 xe, đoàn xe thứ hai có 7 xe. Hỏi mỗi đoàn xe chở bao nhiêu bao hàng? ( Mỗi xe chở số bao hàng bằng nhau). 
Bd Toán ( 2 tiết)
Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng nhân, chia các số trong phạm vi 10 000, thứ tự thực hiện cá phép tính trong biểu thức.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
IIChuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bước lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
7.Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
 10 km ..9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
 Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
 Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
II/ Tự luận:
 Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
Bài 4 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., .. ,..
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 5 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được .
Bài 6: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 7 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 8: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
Bài 9 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
 IV. Bài tập về nhà
Bài209 trang 28 Toán nâng cao lớp 3 
Bài 210 trang 28, bài 252, 253 trang 34 Toán nâng cao lớp 3 
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HSG khoi 3(2).doc